Từ vựng

2,288

breed
breed (v.)

nuôi, gây giống
/briːd/

Ex: His main income comes from breeding cattle.
Nguồn thu nhập chính của anh ta là từ nuôi gia súc.

cancer
cancer (n.)

ung thư
/ˈkænsər /

Ex: He died of liver cancer.
Anh ta chết vì bệnh ung thư gan.

conservation
conservation (n.)

sự bảo tồn, sự duy trì
/kɒnsəˈveɪʃn/

Ex: This kind of bird is protected by conservation plans.
Đây là loài chim được bảo vệ bởi các kế hoạch bảo tồn.

create
create (v.)

tạo ra
/kriˈeɪt/

Ex: The main purpose of industry is to create wealth.
Mục đích chính của nền công nghiệp là tạo ra của cải.

damage
damage (n.)

hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất
/ˈdæmɪdʒ/

Ex: The damage to his car was considerable.
Xe của ông ấy bị hư hỏng đáng kể.

defence
defence (n.)

sự bảo vệ
/dɪˈfens/

Ex: The towers were once an important part of the city's defences.
Các tòa tháp này đã từng là một phần quan trọng trong hệ thống phòng thủ của thành phố.

destruction
destruction (n.)

sự tàn phá
/dɪˈstrʌkʃən/

Ex: Many people are very concerned about destruction of the rainforests.
Rất nhiều người hiện nay đang lo lắng về sự tàn phá của các khu rừng nhiệt đới.

endangered species
endangered species (n.)

các loài động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng
/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/

Ex: Most countries are trying hard to protect endangered species.
Hầu hết các quốc gia đều đang cố gắng hết sức để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

erosion
erosion (n.)

sự xói mòn
/ɪˈrəʊʒən/

Ex: The farmers fight against soil erosion every year.
Nông dân phải chống lại sự xói mòn đất hàng năm.

forester
forester (n.)

người trông coi rừng, người làm rừng
/ˈfɒrɪstər /

Ex: A forester is a person who is in charge of taking care of the forest.
Người làm rừng là một người chịu trách nhiệm trông coi rừng

imprison
imprison (v.)

bỏ tù,tống giam
/ɪmˈprɪzən/

Ex: He was imprisoned in 1965 for attempted murder.
Anh ta bị bỏ tù năm 1965 vì phạm tội giết người.

reconstruction
reconstruction (n.)

sự xây dựng lại
/ˌriːkənˈstrʌkʃən/

Ex: City reconstruction work after the disaster must be carried out immediately.
Công việc xây dựng lại thành phố sau thảm họa phải được tiến hành ngay lập tức.

risky
risky (adj.)

đầy rủi ro, mạo hiểm
/ˈrɪski/

Ex: It's risky to buy a car without some good advice.
Thực sự là mạo hiểm khi mua một chiếc ô tô mà không tham khảo một vài lời khuyên tốt.

variety
variety (n.)

sự đa dạng, trạng thái muôn màu
/və'raiəti/

Ex: Thanks to the development of the media, people have more chances to see a variety of programs.
Nhờ sự phát triển của các phương tiện truyền thông, người dân có nhiều cơ hội hơn để xem một loạt các chương trình.

vegetation
vegetation (n.)

thực vật, cây cối
/ˌvedʒɪˈteɪʃən/

Ex: The railroad track construction area must be clear of vegetation.
Khu vực xây dựng đường ray xe lửa phải không có cây cối.

will
will (n.)

mong muốn, ý chí
/wɪl/

Ex: From an early age she had a very strong will.
Từ khi còn nhỏ, cô ấy đã có một ý chí rất mạnh mẽ.

breed

breed (v.) : nuôi, gây giống
/briːd/

Ex: His main income comes from breeding cattle.
Nguồn thu nhập chính của anh ta là từ nuôi gia súc.

cancer

cancer (n.) : ung thư
/ˈkænsər /

Ex: He died of liver cancer.
Anh ta chết vì bệnh ung thư gan.

conservation

conservation (n.) : sự bảo tồn, sự duy trì
/kɒnsəˈveɪʃn/

Ex: This kind of bird is protected by conservation plans.
Đây là loài chim được bảo vệ bởi các kế hoạch bảo tồn.

create

create (v.) : tạo ra
/kriˈeɪt/

Ex: The main purpose of industry is to create wealth.
Mục đích chính của nền công nghiệp là tạo ra của cải.

damage

damage (n.) : hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất
/ˈdæmɪdʒ/

Ex: The damage to his car was considerable.
Xe của ông ấy bị hư hỏng đáng kể.

defence

defence (n.) : sự bảo vệ
/dɪˈfens/

Ex: The towers were once an important part of the city's defences.
Các tòa tháp này đã từng là một phần quan trọng trong hệ thống phòng thủ của thành phố.

destruction

destruction (n.) : sự tàn phá
/dɪˈstrʌkʃən/

Ex: Many people are very concerned about destruction of the rainforests.
Rất nhiều người hiện nay đang lo lắng về sự tàn phá của các khu rừng nhiệt đới.

endangered species

endangered species (n.) : các loài động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng
/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/

Ex: Most countries are trying hard to protect endangered species.
Hầu hết các quốc gia đều đang cố gắng hết sức để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

erosion

erosion (n.) : sự xói mòn
/ɪˈrəʊʒən/

Ex: The farmers fight against soil erosion every year.
Nông dân phải chống lại sự xói mòn đất hàng năm.

forester

forester (n.) : người trông coi rừng, người làm rừng
/ˈfɒrɪstər /

Ex: A forester is a person who is in charge of taking care of the forest.
Người làm rừng là một người chịu trách nhiệm trông coi rừng

imprison

imprison (v.) : bỏ tù,tống giam
/ɪmˈprɪzən/

Ex: He was imprisoned in 1965 for attempted murder.
Anh ta bị bỏ tù năm 1965 vì phạm tội giết người.

reconstruction

reconstruction (n.) : sự xây dựng lại
/ˌriːkənˈstrʌkʃən/

Ex: City reconstruction work after the disaster must be carried out immediately.
Công việc xây dựng lại thành phố sau thảm họa phải được tiến hành ngay lập tức.

risky

risky (adj.) : đầy rủi ro, mạo hiểm
/ˈrɪski/

Ex: It's risky to buy a car without some good advice.
Thực sự là mạo hiểm khi mua một chiếc ô tô mà không tham khảo một vài lời khuyên tốt.

variety

variety (n.) : sự đa dạng, trạng thái muôn màu
/və'raiəti/

Giải thích: different sorts of the same thing
Ex: Thanks to the development of the media, people have more chances to see a variety of programs.
Nhờ sự phát triển của các phương tiện truyền thông, người dân có nhiều cơ hội hơn để xem một loạt các chương trình.

vegetation

vegetation (n.) : thực vật, cây cối
/ˌvedʒɪˈteɪʃən/

Ex: The railroad track construction area must be clear of vegetation.
Khu vực xây dựng đường ray xe lửa phải không có cây cối.

will

will (n.) : mong muốn, ý chí
/wɪl/

Ex: From an early age she had a very strong will.
Từ khi còn nhỏ, cô ấy đã có một ý chí rất mạnh mẽ.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập