Ex: The match was abandoned at half-time because of the poor weather conditions. Trận đấu phải từ bỏ giữa chừng vì điều kiện thời tiết không thuận lợi.
butterfly (n.)
con bướm /ˈbʌtəflaɪ/
Ex: Butterflies are a type of insect with large often brightly coloured wings. Con bướm là một loài côn trùng có cánh lớn và thường sặc sỡ.
contamination (n.)
sự ô nhiễm, sự nhiễm bẩn /kənˌtæmɪˈneɪʃən/
Ex: The water supply is being tested for contamination. Nguồn cung cấp nước đang được kiểm tra về mức độ ô nhiễm.
Ex: There are a large number of ethnic minorities in this country. Các cộng đồng dân tộc góp phần vào thắng lợi của Việt Nam.
explore (v.)
khảo sát, thăm dò, khám phá /iks'plɔ:/
Ex: Reading history books is like exploring the past. Đọc cuốn sách lịch sử là như khám phá quá khứ.
fauna (n.)
hệ động vật /ˈfɔːnə/
Ex: the local flora and fauna hệ thực vật và hệ động vật địa phương
fine (n.)
tiền phạt /faɪn/
Ex: If found guilty, he faces six months in jail and a heavy fine. Nếu bị chứng minh là có tội,anh ta sẽ phải đối mặt với 6 tháng tù giam và khoản tiền phạt rất nặng.
flora (n.)
hệ thực vật /ˈflɔːrə/
Ex: We were surprised at the various flora in this area. Chúng tôi rất ngạc nhiên với hệ thực vật đa dạng của vùng này.
orphan (v.)
làm cho mồ côi /ˈɔːfən/
Ex: The children were orphaned by the war. Bọn trẻ đã mồ côi vì chiến tranh.
sub-tropical (adj.)
cận nhiệt đới /ˌsʌbˈtrɒpɪkəl/
Ex: Vietnam has a sub-tropical climate. Việt nam nằm trong khu vực khí hậu cận nhiệt đới.
wilderness (n.)
vùng hoang dã, bãi hoang /ˈwɪldənəs/
Ex: The Antarctic is the world's last great wilderness. Nam cực là nơi hoang dã tuyệt vời cuối cùng trên thế giới.
Ex: The match was abandoned at half-time because of the poor weather conditions. Trận đấu phải từ bỏ giữa chừng vì điều kiện thời tiết không thuận lợi.
butterfly
(n.)
: con bướm /ˈbʌtəflaɪ/
Ex: Butterflies are a type of insect with large often brightly coloured wings. Con bướm là một loài côn trùng có cánh lớn và thường sặc sỡ.
contamination
(n.)
: sự ô nhiễm, sự nhiễm bẩn /kənˌtæmɪˈneɪʃən/
Ex: The water supply is being tested for contamination. Nguồn cung cấp nước đang được kiểm tra về mức độ ô nhiễm.
Giải thích: to examine something completely or carefully to find out more about it Ex: Reading history books is like exploring the past. Đọc cuốn sách lịch sử là như khám phá quá khứ.
fauna
(n.)
: hệ động vật /ˈfɔːnə/
Giải thích: the local flora and fauna = plants and animals Ex: the local flora and fauna hệ thực vật và hệ động vật địa phương
fine
(n.)
: tiền phạt /faɪn/
Ex: If found guilty, he faces six months in jail and a heavy fine. Nếu bị chứng minh là có tội,anh ta sẽ phải đối mặt với 6 tháng tù giam và khoản tiền phạt rất nặng.
flora
(n.)
: hệ thực vật /ˈflɔːrə/
Ex: We were surprised at the various flora in this area. Chúng tôi rất ngạc nhiên với hệ thực vật đa dạng của vùng này.
orphan
(v.)
: làm cho mồ côi /ˈɔːfən/
Ex: The children were orphaned by the war. Bọn trẻ đã mồ côi vì chiến tranh.
Bình luận