ghế bành /ˈɑː(r)mˌtʃeə(r)/
Ex: There is an armchair in the living room. Có một ghế bành trong phòng khách.
ghế băng /bentʃ/
Ex: I like this bench. Tôi thích băng ghế này.
tủ sách /ˈbʊkkeɪs/
Ex: There are many books on the bookcase . Có nhiều cuốn sách trong tủ sách.
kệ sách, giá sách /ˈbʊkʃelf/
Ex: There are many books on this bookshelf. Có nhiều cuốn sách trên kệ sách.
anh/em trai /ˈbrʌðə(r)/
Ex: My brother is a student. Anh/em trai tôi là học sinh.
ghế tựa /tʃeə(r)/
Ex: The chair has four legs. Cái ghế tựa có bốn chân.
trường kỷ, ghế sofa /kaʊtʃ/
con gái /ˈdɔːtə(r)/
Ex: Her daughter is in grade 6. Con gái của cô ấy học lớp sáu.
bác sỹ /ˈdɒktə(r)/
Ex: I am a doctor. Tôi là bác sĩ.
tám mươi /ˈeɪti/
Ex: My grandmother is eighty years old. Bà nội (ngoại) tôi tám mươi tuổi.
kỹ sư /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
Ex: My brother is an engineer. Anh trai tôi là kỹ sư.
bố, ba, cha,... /ˈfɑːðə(r)/
Ex: My father is a doctor. Ba tôi là bác sĩ.
năm mươi /ˈfɪfti/
Ex: I went to fifty countries in the world. Tôi đã đi năm mươi quốc gia trên thế giới.
bốn mươi /ˈfɔːrti/
Ex: My father is forty years old. Ba tôi bốn mươi tuổi.
trò chơi /geɪm/
Ex: We often play games during recess. Chúng tôi thường chơi trò chơi trong giờ nghỉ.
ông (nội hoặc ngoại) /ˈgrændfɑ:ðə(r)/
Ex: This is my grandfather. Đây là ông nội (ngoại) tôi.
bà (nội hoặc ngoại) /ˈgrændmʌðə(r)/
Ex: That is my grandmother. Kia là bà nội (ngoại) tôi.
nhà,gia đình /həʊm/
Ex: I am at home now. Tôi hiện đang ở nhà.
bao nhiêu /haʊ ˈmeni/
Ex: How many students are there in your class? Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn?
công việc, nghề nghiệp /dʒɒb/
Ex: What is your job? Công việc của bạn là gì?
đèn /læmp/
Ex: This lamp looks very lovely. Cái đèn này trông rất dễ thương.
phòng khách /ˈlɪvɪŋ ru:m/
Ex: Jason is watching TV in the living room.Jason đang xem tivi trong phòng khách.
mẹ, má /ˈmʌðə(r)/
Ex: My mother is a teacher. Mẹ tôi là giáo viên.
chín mươi /ˈnaɪnti/
Ex: There are about ninety people in the hall. Có khoảng chín mươi người trong hội trường.
y tá /nɜː(r)s/
Ex: My father is a doctor and my mother is a nurse. Ba tôi là bác sĩ và mẹ tôi là y tá.
một trăm /wʌn ˈhʌndrəd/
Ex: This vase costs one hundred dollars. Cái lọ này giá 100 đô la.
người, nhiều người, nhân dân /ˈpi:pļ/
Ex: How many people are there in your family? Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?
bảy mươi /ˈsevnti/
Ex: There are seventy stamps in my stamp collection. Có bảy mươi con tem trong bộ sưu tập tem của tôi.
chị gái, em gái /ˈsɪstə(r)/
Ex: My sister is a nurse. Chị gái tôi là y tá.
sáu mươi /ˈsɪksti/
Ex: There are 60 students in my class. Có sáu mươi học sinh trong lớp tôi.
trường kỷ, ghế sa-lông dài /ˈsəʊfə/
Ex: I prefer the blue sofa to the red sofa. Tôi thích ghế sa-lông xanh dương hơn đỏ.
con trai /sʌn/
Ex: My son is fifteen years old. Con trai tôi 15 tuổi.
máy âm thanh nổi, dàn máy nghe nhạc /ˈstɛrɪəʊ/
Ex: My father also bought a stereo.Ba tôi cũng mới mua dàn máy.
ghế đẩu /stu:l/
Ex: There is a stool in my room.Phòng tớ có một cái ghế đẩu.
bàn, cái bàn /ˈteɪbl/
Ex: This table is very high. Cái bàn này rất cao.
điện thoại /ˈtelɪfəʊn/
Ex: My father bought a new telephone yesterday. Ba tôi vừa mua điện thoại mới ngày hôm qua.
truyền hình, TV, máy thu hình /ˈtelɪvɪʒən/
Ex: This television is very expensive. Cái TV này rất đắt.
ba mươi /θɜː(r)ti/
Ex: There are thirty days in April. Có 30 ngày trong tháng Tư.
ai /hu:/
Ex: Who is this? Đây là ai?
em trai /ˈjʌŋɡə(r) ˈbrʌðə(r)/
Ex: My younger brother is ten years old. Em trai tôi 10 tuổi.
em gái /ˈjʌŋɡə(r)ˈsɪstə(r)/
Ex: My younger sister is very lovely. Em gái tôi rất đáng yêu.
armchair (n.) : ghế bành /ˈɑː(r)mˌtʃeə(r)/
bench (n.) : ghế băng /bentʃ/
bookcase (n.) : tủ sách /ˈbʊkkeɪs/
bookshelf (n.) : kệ sách, giá sách /ˈbʊkʃelf/
brother (n.) : anh/em trai /ˈbrʌðə(r)/
chair (n.) : ghế tựa /tʃeə(r)/
couch : trường kỷ, ghế sofa /kaʊtʃ/
daughter (n.) : con gái /ˈdɔːtə(r)/
doctor (n.) : bác sỹ /ˈdɒktə(r)/
eighty (no.) : tám mươi /ˈeɪti/
engineer (n.) : kỹ sư /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
father (n.) : bố, ba, cha,... /ˈfɑːðə(r)/
fifty (no.) : năm mươi /ˈfɪfti/
forty (no.) : bốn mươi /ˈfɔːrti/
game (n.) : trò chơi /geɪm/
grandfather (n.) : ông (nội hoặc ngoại) /ˈgrændfɑ:ðə(r)/
grandmother (n.) : bà (nội hoặc ngoại) /ˈgrændmʌðə(r)/
home (n.) : nhà,gia đình /həʊm/
how many : bao nhiêu /haʊ ˈmeni/
job (n.) : công việc, nghề nghiệp /dʒɒb/
lamp (n.) : đèn /læmp/
living room (n.) : phòng khách /ˈlɪvɪŋ ru:m/
mother (n.) : mẹ, má /ˈmʌðə(r)/
ninety (no.) : chín mươi /ˈnaɪnti/
nurse (n.) : y tá /nɜː(r)s/
one hundred (no.) : một trăm /wʌn ˈhʌndrəd/
people (n.) : người, nhiều người, nhân dân /ˈpi:pļ/
seventy (no.) : bảy mươi /ˈsevnti/
sister (n.) : chị gái, em gái /ˈsɪstə(r)/
sixty (no.) : sáu mươi /ˈsɪksti/
sofa (n.) : trường kỷ, ghế sa-lông dài /ˈsəʊfə/
son (n.) : con trai /sʌn/
stereo (n.) : máy âm thanh nổi, dàn máy nghe nhạc /ˈstɛrɪəʊ/
stool (n.) : ghế đẩu /stu:l/
table (n.) : bàn, cái bàn /ˈteɪbl/
telephone (n.) : điện thoại /ˈtelɪfəʊn/
television (n.) : truyền hình, TV, máy thu hình /ˈtelɪvɪʒən/
thirty (no.) : ba mươi /θɜː(r)ti/
who (pron.) : ai /hu:/
younger brother (n.) : em trai /ˈjʌŋɡə(r) ˈbrʌðə(r)/
younger sister (n.) : em gái /ˈjʌŋɡə(r)ˈsɪstə(r)/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận