Từ vựng

4,901

armchair
armchair (n.)

ghế bành
/ˈɑː(r)mˌtʃeə(r)/

Ex: There is an armchair in the living room.
Có một ghế bành trong phòng khách.

bench
bench (n.)

ghế băng
/bentʃ/

Ex: I like this bench.
Tôi thích băng ghế này.

bookcase
bookcase (n.)

tủ sách
/ˈbʊkkeɪs/

Ex: There are many books on the bookcase .
Có nhiều cuốn sách trong tủ sách.

bookshelf
bookshelf (n.)

kệ sách, giá sách
/ˈbʊkʃelf/

Ex: There are many books on this bookshelf.
Có nhiều cuốn sách trên kệ sách.

brother
brother (n.)

anh/em trai
/ˈbrʌðə(r)/

Ex: My brother is a student.
Anh/em trai tôi là học sinh.

chair
chair (n.)

ghế tựa
/tʃeə(r)/

Ex: The chair has four legs.
Cái ghế tựa có bốn chân.

couch
couch

trường kỷ, ghế sofa
/kaʊtʃ/

daughter
daughter (n.)

con gái
/ˈdɔːtə(r)/

Ex: Her daughter is in grade 6.
Con gái của cô ấy học lớp sáu.

doctor
doctor (n.)

bác sỹ
/ˈdɒktə(r)/

Ex: I am a doctor.
Tôi là bác sĩ.

eighty
eighty (no.)

tám mươi
/ˈeɪti/

Ex: My grandmother is eighty years old.
Bà nội (ngoại) tôi tám mươi tuổi.

engineer
engineer (n.)

kỹ sư
/ˌendʒɪˈnɪə(r)/

Ex: My brother is an engineer.
Anh trai tôi là kỹ sư.

father
father (n.)

bố, ba, cha,...
/ˈfɑːðə(r)/

Ex: My father is a doctor.
Ba tôi là bác sĩ.

fifty
fifty (no.)

năm mươi
/ˈfɪfti/

Ex: I went to fifty countries in the world.
Tôi đã đi năm mươi quốc gia trên thế giới.

forty
forty (no.)

bốn mươi
/ˈfɔːrti/

Ex: My father is forty years old.
Ba tôi bốn mươi tuổi.

game
game (n.)

trò chơi
/geɪm/

Ex: We often play games during recess.
Chúng tôi thường chơi trò chơi trong giờ nghỉ.

grandfather
grandfather (n.)

ông (nội hoặc ngoại)
/ˈgrændfɑ:ðə(r)/

Ex: This is my grandfather.
Đây là ông nội (ngoại) tôi.

grandmother
grandmother (n.)

bà (nội hoặc ngoại)
/ˈgrændmʌðə(r)/

Ex: That is my grandmother.
Kia là bà nội (ngoại) tôi.

home
home (n.)

nhà,gia đình
/həʊm/

Ex: I am at home now.
Tôi hiện đang ở nhà.

how many
how many

bao nhiêu
/haʊ ˈmeni/

Ex: How many students are there in your class?
Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn?

job
job (n.)

công việc, nghề nghiệp
/dʒɒb/

Ex: What is your job?
Công việc của bạn là gì?

lamp
lamp (n.)

đèn
/læmp/

Ex: This lamp looks very lovely.
Cái đèn này trông rất dễ thương.

living room
living room (n.)

phòng khách
/ˈlɪvɪŋ ru:m/

Ex: Jason is watching TV in the living room.
Jason đang xem tivi trong phòng khách.

mother
mother (n.)

mẹ, má
/ˈmʌðə(r)/

Ex: My mother is a teacher.
Mẹ tôi là giáo viên.

ninety
ninety (no.)

chín mươi
/ˈnaɪnti/

Ex: There are about ninety people in the hall.
Có khoảng chín mươi người trong hội trường.

nurse
nurse (n.)

y tá
/nɜː(r)s/

Ex: My father is a doctor and my mother is a nurse.
Ba tôi là bác sĩ và mẹ tôi là y tá.

one hundred
one hundred (no.)

một trăm
/wʌn ˈhʌndrəd/

Ex: This vase costs one hundred dollars.
Cái lọ này giá 100 đô la.

people
people (n.)

người, nhiều người, nhân dân
/ˈpi:pļ/

Ex: How many people are there in your family?
Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?

seventy
seventy (no.)

bảy mươi
/ˈsevnti/

Ex: There are seventy stamps in my stamp collection.
Có bảy mươi con tem trong bộ sưu tập tem của tôi.

sister
sister (n.)

chị gái, em gái
/ˈsɪstə(r)/

Ex: My sister is a nurse.
Chị gái tôi là y tá.

sixty
sixty (no.)

sáu mươi
/ˈsɪksti/

Ex: There are 60 students in my class.
Có sáu mươi học sinh trong lớp tôi.

sofa
sofa (n.)

trường kỷ, ghế sa-lông dài
/ˈsəʊfə/

Ex: I prefer the blue sofa to the red sofa.
Tôi thích ghế sa-lông xanh dương hơn đỏ.

son
son (n.)

con trai
/sʌn/

Ex: My son is fifteen years old.
Con trai tôi 15 tuổi.

stereo
stereo (n.)

máy âm thanh nổi, dàn máy nghe nhạc
/ˈstɛrɪəʊ/

Ex: My father also bought a stereo.
Ba tôi cũng mới mua dàn máy.

stool
stool (n.)

ghế đẩu
/stu:l/

Ex: There is a stool in my room.
Phòng tớ có một cái ghế đẩu.

table
table (n.)

bàn, cái bàn
/ˈteɪbl/

Ex: This table is very high.
Cái bàn này rất cao.

telephone
telephone (n.)

điện thoại
/ˈtelɪfəʊn/

Ex: My father bought a new telephone yesterday.
Ba tôi vừa mua điện thoại mới ngày hôm qua.

television
television (n.)

truyền hình, TV, máy thu hình
/ˈtelɪvɪʒən/

Ex: This television is very expensive.
Cái TV này rất đắt.

thirty
thirty (no.)

ba mươi
/θɜː(r)ti/

Ex: There are thirty days in April.
Có 30 ngày trong tháng Tư.

who
who (pron.)

ai
/hu:/

Ex: Who is this?
Đây là ai?

younger brother
younger brother (n.)

em trai
/ˈjʌŋɡə(r) ˈbrʌðə(r)/

Ex: My younger brother is ten years old.
Em trai tôi 10 tuổi.

younger sister
younger sister (n.)

em gái