Từ vựng

2,607

classical music
classical music (n.)

nhạc cổ điển
/klæsɪkəl mju:zik/

Ex: Do you prefer classical music like Mozart or pop?
Bạn thích nhạc cổ điển như Mozart hay là nhạc pop hơn?

communicate
communicate (v.)

giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.

compose
compose (v.)

soạn, biên soạn
/kəmˈpəʊz/

Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.

composer
composer (n.)

nhà soạn nhạc
/kəmˈpəʊzər /

Ex: Van Cao is the composer of Viet Nam’s national anthem Tien Quan Ca.
Văn Cao là nhạc sỹ sáng tác ca khúc quốc ca của Việt Nam-Tiến Quân Ca.

delight
delight (v.)

làm hài lòng
/dɪˈlaɪt/

Ex: Peter's success at college delighted his family.
Sự thành công của Peter ở trường học làm vui lòng gia đình anh ấy.

emotion
emotion (n.)

tình cảm, cảm xúc
/ɪˈməʊʃən/

Ex: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions.
Giống như rất nhiều đàn ông khác, anh ta cảm thấy rất khó để có thể bộc lộ tình cảm của mình.

folk music
folk music (n.)

nhạc dân ca
/fəʊk 'mju:zik /

Ex: I enjoy listening to folk music.
Tôi thích nghe nhạc dân ca.

funeral
funeral (n.)

lễ tang
/ˈfjuːnərəl/

Ex: The funeral will be held next Friday.
Lễ tang sẽ được tổ chức vào thứ Sáu tới.

gentle
gentle (adj.)

nhẹ nhàng, dịu êm
/ˈdʒentl ̩/

Ex: He's very gentle with his kids.
Anh ta rất nhẹ nhàng với những đứa con của anh ta.

integral part
integral part (n.)

phần thiết yếu
/ˈɪntɪgrəl pɑ:t/

Ex: He's an integral part of the team and we can't do it without him.
Anh ấy là một phần không thể thiếu của đội và chúng tôi không thể chơi nếu thiếu anh ta.

jazz
jazz (n.)

Nhạc jazz
/dʒæz/

Ex: To be honest, I don't like jazz.
Thật lòng mà nói, tôi không thích nhạc jazz.

lull
lull (v.)

ru (ai đó) ngủ
/lʌl/

Ex: The motion of the car almost lulled her tosleep.
Nhịp điệu của chiếc xe gần như ru cô ấy ngủ.

lyrical
lyrical (adj.)

trữ tình
/ˈlɪrɪkl ̩/

Ex: The book contains lyrical descriptions of the author's childhood.
Quyển sách chứa đựng những miêu tả rất ngọt ngào về thời niên thiểu của tác giả.

mournful
mournful (adj.)

tang thương, buồn thảm
/ˈmɔːnfəl/

Ex: I hate to listen to mournful music.
Tôi ghét phải nghe những bản nhạc tang thương, buồn bã.

National Anthem
National Anthem (n.)

Quốc ca
/'neiʃənl ˈænθəm/

Ex: The national anthems of the teams are played at the beginning of a big international football match.
Bản Quốc ca của các đội bóng sẽ được chơi trước khi một trận đấu bắt đầu.

powerful
powerful (adj.)

mạnh mẽ
/ˈpaʊəfəl/

Ex: Vietnam is becomeing more and more powerful.
Vietnam ngày càng trở nên mạnh mẽ.

classical music

classical music (n.) : nhạc cổ điển
/klæsɪkəl mju:zik/

Ex: Do you prefer classical music like Mozart or pop?
Bạn thích nhạc cổ điển như Mozart hay là nhạc pop hơn?

communicate

communicate (v.) : giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.

compose

compose (v.) : soạn, biên soạn
/kəmˈpəʊz/

Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.

composer

composer (n.) : nhà soạn nhạc
/kəmˈpəʊzər /

Ex: Van Cao is the composer of Viet Nam’s national anthem Tien Quan Ca.
Văn Cao là nhạc sỹ sáng tác ca khúc quốc ca của Việt Nam-Tiến Quân Ca.

delight

delight (v.) : làm hài lòng
/dɪˈlaɪt/

Ex: Peter's success at college delighted his family.
Sự thành công của Peter ở trường học làm vui lòng gia đình anh ấy.

emotion

emotion (n.) : tình cảm, cảm xúc
/ɪˈməʊʃən/

Ex: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions.
Giống như rất nhiều đàn ông khác, anh ta cảm thấy rất khó để có thể bộc lộ tình cảm của mình.

folk music

folk music (n.) : nhạc dân ca
/fəʊk 'mju:zik /

Ex: I enjoy listening to folk music.
Tôi thích nghe nhạc dân ca.

funeral

funeral (n.) : lễ tang
/ˈfjuːnərəl/

Ex: The funeral will be held next Friday.
Lễ tang sẽ được tổ chức vào thứ Sáu tới.

gentle

gentle (adj.) : nhẹ nhàng, dịu êm
/ˈdʒentl ̩/

Ex: He's very gentle with his kids.
Anh ta rất nhẹ nhàng với những đứa con của anh ta.

integral part

integral part (n.) : phần thiết yếu
/ˈɪntɪgrəl pɑ:t/

Ex: He's an integral part of the team and we can't do it without him.
Anh ấy là một phần không thể thiếu của đội và chúng tôi không thể chơi nếu thiếu anh ta.

jazz

jazz (n.) : Nhạc jazz
/dʒæz/

Ex: To be honest, I don't like jazz.
Thật lòng mà nói, tôi không thích nhạc jazz.

lull

lull (v.) : ru (ai đó) ngủ
/lʌl/

Ex: The motion of the car almost lulled her tosleep.
Nhịp điệu của chiếc xe gần như ru cô ấy ngủ.

lyrical

lyrical (adj.) : trữ tình
/ˈlɪrɪkl ̩/

Ex: The book contains lyrical descriptions of the author's childhood.
Quyển sách chứa đựng những miêu tả rất ngọt ngào về thời niên thiểu của tác giả.

mournful

mournful (adj.) : tang thương, buồn thảm
/ˈmɔːnfəl/

Ex: I hate to listen to mournful music.
Tôi ghét phải nghe những bản nhạc tang thương, buồn bã.

National Anthem

National Anthem (n.) : Quốc ca
/'neiʃənl ˈænθəm/

Ex: The national anthems of the teams are played at the beginning of a big international football match.
Bản Quốc ca của các đội bóng sẽ được chơi trước khi một trận đấu bắt đầu.

powerful

powerful (adj.) : mạnh mẽ
/ˈpaʊəfəl/

Ex: Vietnam is becomeing more and more powerful.
Vietnam ngày càng trở nên mạnh mẽ.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập