Từ vựng

2,359

bombardment
bombardment (n.)

sự ném bom
/ˌbɒmˈbɑːdmənt/

Ex: Thong Nhat Conference Hall was built in 1865 and heavily damaged by an air bombardment in February 1963.
Hội trường Thống Nhất được xây dựng năm 1865 và sau đó bị phá hủy nặng nề bởi một trận ném bom trên không vào tháng 2 năm 1963.

categorise
categorise (v.)

phân loại
/ˈkætəgəraɪz/

Ex: The books are categorized into beginner and advanced.
Sách được phân loại thành loại khởi đầu và loại cao cấp hơn.

chamber
chamber (n.)

phòng lớn
/ˈtʃeɪmbər /

Ex: Meetings of the council are held in the council chamber.
Các cuộc họp của chính quyền được tổ chức tại phòng họp lớn.

citadel
citadel (n.)

thành trì
/ˈsɪtədel/

Ex: This is a very ancient citadel.
Đây là một thành lũy rất cổ xưa.

engrave
engrave (v.)

khắc, chạm trổ
/ɪnˈgreɪv/

Ex: The bracelet was engraved with his name and date of birth.
Cái vòng cổ được chạm khắc tên và ngày sinh của anh ấy.

flourish
flourish (v.)

phát triển
/ˈflʌrɪʃ/

Ex: My tomatoes are flourishing this summer.
Những cây cà chua của tôi đang phát triển vào mùa hè này.

heritage
heritage (n.)

di sản
/ˈherɪtɪdʒ/

Ex: Hue's Imperial City was listed as a Cultural World Heritage site by UNESCO in 1993.
Cố đô Huế được công nhận là di sản văn hóa thế giới bởi UNESCO năm 1993.

legend
legend (n.)

truyền thuyết
/ˈledʒənd/

Ex: The dance was based on several Hindu legends.
Điệu múa này được biên soạn dựa trên một vài truyền thuyết của đạo Hindu.

mausoleum
mausoleum (n.)

lăng, lăng tẩm
/ˌmɔːsəˈlɪəm/

Ex: Uncle Ho's mausoleum was built in the 1960s.
Lăng Bác Hồ được xây dựng vào những năm 1960.

merchant
merchant (n.)

nhà buôn, thương gia
/ˈmɜːtʃənt/

Ex: He is a wine merchant.
Anh ta là một nhà buôn rượu.

scholar
scholar (n.)

nhà nghiên cứu, học giả
/ˈskɒlər/

Ex: Many kings and scholars worked to develop the university.
Rất nhiều các vị vua và các vị học giả đã nghiên cứu để phát triển trường đại học.

bombardment

bombardment (n.) : sự ném bom
/ˌbɒmˈbɑːdmənt/

Ex: Thong Nhat Conference Hall was built in 1865 and heavily damaged by an air bombardment in February 1963.
Hội trường Thống Nhất được xây dựng năm 1865 và sau đó bị phá hủy nặng nề bởi một trận ném bom trên không vào tháng 2 năm 1963.

categorise

categorise (v.) : phân loại
/ˈkætəgəraɪz/

Ex: The books are categorized into beginner and advanced.
Sách được phân loại thành loại khởi đầu và loại cao cấp hơn.

chamber

chamber (n.) : phòng lớn
/ˈtʃeɪmbər /

Ex: Meetings of the council are held in the council chamber.
Các cuộc họp của chính quyền được tổ chức tại phòng họp lớn.

citadel

citadel (n.) : thành trì
/ˈsɪtədel/

Ex: This is a very ancient citadel.
Đây là một thành lũy rất cổ xưa.

engrave

engrave (v.) : khắc, chạm trổ
/ɪnˈgreɪv/

Ex: The bracelet was engraved with his name and date of birth.
Cái vòng cổ được chạm khắc tên và ngày sinh của anh ấy.

flourish

flourish (v.) : phát triển
/ˈflʌrɪʃ/

Ex: My tomatoes are flourishing this summer.
Những cây cà chua của tôi đang phát triển vào mùa hè này.

heritage

heritage (n.) : di sản
/ˈherɪtɪdʒ/

Ex: Hue's Imperial City was listed as a Cultural World Heritage site by UNESCO in 1993.
Cố đô Huế được công nhận là di sản văn hóa thế giới bởi UNESCO năm 1993.

legend

legend (n.) : truyền thuyết
/ˈledʒənd/

Ex: The dance was based on several Hindu legends.
Điệu múa này được biên soạn dựa trên một vài truyền thuyết của đạo Hindu.

mausoleum

mausoleum (n.) : lăng, lăng tẩm
/ˌmɔːsəˈlɪəm/

Ex: Uncle Ho's mausoleum was built in the 1960s.
Lăng Bác Hồ được xây dựng vào những năm 1960.

merchant

merchant (n.) : nhà buôn, thương gia
/ˈmɜːtʃənt/

Ex: He is a wine merchant.
Anh ta là một nhà buôn rượu.

scholar

scholar (n.) : nhà nghiên cứu, học giả
/ˈskɒlər/

Ex: Many kings and scholars worked to develop the university.
Rất nhiều các vị vua và các vị học giả đã nghiên cứu để phát triển trường đại học.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập