Ex: Thong Nhat Conference Hall was built in 1865 and heavily damaged by an air bombardment in February 1963. Hội trường Thống Nhất được xây dựng năm 1865 và sau đó bị phá hủy nặng nề bởi một trận ném bom trên không vào tháng 2 năm 1963.
categorise (v.)
phân loại /ˈkætəgəraɪz/
Ex: The books are categorized into beginner and advanced. Sách được phân loại thành loại khởi đầu và loại cao cấp hơn.
chamber (n.)
phòng lớn /ˈtʃeɪmbər /
Ex: Meetings of the council are held in the council chamber. Các cuộc họp của chính quyền được tổ chức tại phòng họp lớn.
citadel (n.)
thành trì /ˈsɪtədel/
Ex: This is a very ancient citadel. Đây là một thành lũy rất cổ xưa.
engrave (v.)
khắc, chạm trổ /ɪnˈgreɪv/
Ex: The bracelet was engraved with his name and date of birth. Cái vòng cổ được chạm khắc tên và ngày sinh của anh ấy.
flourish (v.)
phát triển /ˈflʌrɪʃ/
Ex: My tomatoes are flourishing this summer. Những cây cà chua của tôi đang phát triển vào mùa hè này.
heritage (n.)
di sản /ˈherɪtɪdʒ/
Ex: Hue's Imperial City was listed as a Cultural World Heritage site by UNESCO in 1993. Cố đô Huế được công nhận là di sản văn hóa thế giới bởi UNESCO năm 1993.
legend (n.)
truyền thuyết /ˈledʒənd/
Ex: The dance was based on several Hindu legends. Điệu múa này được biên soạn dựa trên một vài truyền thuyết của đạo Hindu.
mausoleum (n.)
lăng, lăng tẩm /ˌmɔːsəˈlɪəm/
Ex: Uncle Ho's mausoleum was built in the 1960s. Lăng Bác Hồ được xây dựng vào những năm 1960.
merchant (n.)
nhà buôn, thương gia /ˈmɜːtʃənt/
Ex: He is a wine merchant. Anh ta là một nhà buôn rượu.
scholar (n.)
nhà nghiên cứu, học giả /ˈskɒlər/
Ex: Many kings and scholars worked to develop the university. Rất nhiều các vị vua và các vị học giả đã nghiên cứu để phát triển trường đại học.
Ex: Thong Nhat Conference Hall was built in 1865 and heavily damaged by an air bombardment in February 1963. Hội trường Thống Nhất được xây dựng năm 1865 và sau đó bị phá hủy nặng nề bởi một trận ném bom trên không vào tháng 2 năm 1963.
categorise
(v.)
: phân loại /ˈkætəgəraɪz/
Ex: The books are categorized into beginner and advanced. Sách được phân loại thành loại khởi đầu và loại cao cấp hơn.
chamber
(n.)
: phòng lớn /ˈtʃeɪmbər /
Ex: Meetings of the council are held in the council chamber. Các cuộc họp của chính quyền được tổ chức tại phòng họp lớn.
citadel
(n.)
: thành trì /ˈsɪtədel/
Ex: This is a very ancient citadel. Đây là một thành lũy rất cổ xưa.
engrave
(v.)
: khắc, chạm trổ /ɪnˈgreɪv/
Ex: The bracelet was engraved with his name and date of birth. Cái vòng cổ được chạm khắc tên và ngày sinh của anh ấy.
flourish
(v.)
: phát triển /ˈflʌrɪʃ/
Ex: My tomatoes are flourishing this summer. Những cây cà chua của tôi đang phát triển vào mùa hè này.
heritage
(n.)
: di sản /ˈherɪtɪdʒ/
Ex: Hue's Imperial City was listed as a Cultural World Heritage site by UNESCO in 1993. Cố đô Huế được công nhận là di sản văn hóa thế giới bởi UNESCO năm 1993.
legend
(n.)
: truyền thuyết /ˈledʒənd/
Ex: The dance was based on several Hindu legends. Điệu múa này được biên soạn dựa trên một vài truyền thuyết của đạo Hindu.
mausoleum
(n.)
: lăng, lăng tẩm /ˌmɔːsəˈlɪəm/
Ex: Uncle Ho's mausoleum was built in the 1960s. Lăng Bác Hồ được xây dựng vào những năm 1960.
merchant
(n.)
: nhà buôn, thương gia /ˈmɜːtʃənt/
Ex: He is a wine merchant. Anh ta là một nhà buôn rượu.
scholar
(n.)
: nhà nghiên cứu, học giả /ˈskɒlər/
Ex: Many kings and scholars worked to develop the university. Rất nhiều các vị vua và các vị học giả đã nghiên cứu để phát triển trường đại học.
Bình luận