Từ vựng

5,924

acquaintance
acquaintance (n.)

người quen
/əˈkweɪntəns/

Ex: She's my old acquaintance.
Cô ấy là người quen cũ của tôi.

apartment
apartment (n.)

căn hộ
/ə'pɑ:rtmənt/

Ex: We are living in a big apartment in the city centre.
Chúng tôi đang sống tại một căn hộ rộng rãi ở trung tâm thành phố.

brighten up
brighten up (v.)

làm rạng rỡ, làm bừng sáng
/´braitn ʌp/

Ex: I will be there to brighten up even your darkest night.
Tôi sẽ đến bên bạn để làm sáng lên dù là đêm đen tối nhất.

constancy
constancy (n.)

sự kiên định
/´kɔnstənsi/

Ex: Constancy is one of the most valuable qualities of a true friendship.
Sự kiên định là một trong những phẩm chất quí báu nhất của một tình bạn thật sự.

enthusiasm
enthusiasm (n.)

lòng nhiệt tình
/ɛnˈθuziˌæzəm/

Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders.
Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.

give-and-take
give-and-take (n. .)

sự cho và nhận
/'give ænd 'teik/

Ex: Friendship must be give-and-take.
Tình bạn là sự cho và nhận.

loyalty
loyalty (n.)

lòng trung thành
/'lɔiəlti/

Ex: They swore their loyalty to the king.
Họ đã thề trung thành với nhà vua.

residential area
residential area (n.)

khu dân cư
/,rezi'denʃəl 'eəriə/

Ex: I'm renting a small flat in the Nguyen Cong Tru Residential area in Hanoi.
Tôi đang thuê một căn hộ nhỏ ở trong khu dân cư Nguyễn Công Trứ, Hà Nội .

two-sided
two-sided (adj.)

hai mặt, hai phía
/'tu:'saidid/

Ex: Did Robert say he wanted to be the manager? He told me he did not. He's so two-sided.
Rober nói là anh ta muốn làm giám đốc à? Vậy mà anh ta nói với tôi là anh ta không muốn. Anh ta đúng là người hai mặt.

unselfishness
unselfishness (n.)

tính không ích kỉ
/ʌn´selfiʃnis/

Ex: A true friendship is based on unselfishness and equality.
Một tình bạn thật sự phải dựa trên tính không ích kỉ và sự bình đẳng.

acquaintance

acquaintance (n.) : người quen
/əˈkweɪntəns/

Ex: She's my old acquaintance.
Cô ấy là người quen cũ của tôi.

apartment

apartment (n.) : căn hộ
/ə'pɑ:rtmənt/

Ex: We are living in a big apartment in the city centre.
Chúng tôi đang sống tại một căn hộ rộng rãi ở trung tâm thành phố.

brighten up

brighten up (v.) : làm rạng rỡ, làm bừng sáng
/´braitn ʌp/

Ex: I will be there to brighten up even your darkest night.
Tôi sẽ đến bên bạn để làm sáng lên dù là đêm đen tối nhất.

constancy

constancy (n.) : sự kiên định
/´kɔnstənsi/

Ex: Constancy is one of the most valuable qualities of a true friendship.
Sự kiên định là một trong những phẩm chất quí báu nhất của một tình bạn thật sự.

enthusiasm

enthusiasm (n.) : lòng nhiệt tình
/ɛnˈθuziˌæzəm/

Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders.
Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.

give-and-take

give-and-take (n. .) : sự cho và nhận
/'give ænd 'teik/

Ex: Friendship must be give-and-take.
Tình bạn là sự cho và nhận.

loyalty

loyalty (n.) : lòng trung thành
/'lɔiəlti/

Ex: They swore their loyalty to the king.
Họ đã thề trung thành với nhà vua.

residential area

residential area (n.) : khu dân cư
/,rezi'denʃəl 'eəriə/

Ex: I'm renting a small flat in the Nguyen Cong Tru Residential area in Hanoi.
Tôi đang thuê một căn hộ nhỏ ở trong khu dân cư Nguyễn Công Trứ, Hà Nội .

two-sided

two-sided (adj.) : hai mặt, hai phía
/'tu:'saidid/

Ex: Did Robert say he wanted to be the manager? He told me he did not. He's so two-sided.
Rober nói là anh ta muốn làm giám đốc à? Vậy mà anh ta nói với tôi là anh ta không muốn. Anh ta đúng là người hai mặt.

unselfishness

unselfishness (n.) : tính không ích kỉ
/ʌn´selfiʃnis/

Ex: A true friendship is based on unselfishness and equality.
Một tình bạn thật sự phải dựa trên tính không ích kỉ và sự bình đẳng.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập