Từ vựng

3,630

affect
affect (v.)

ảnh hưởng
/əˈfekt/

Ex: The divorce affected every aspect of her life.
Việc ly hôn ảnh hưởng mọi mặt của cuộc sống của cô.

appreciate
appreciate (v.)

đánh giá cao, cảm kích
/əˈpriːʃieɪt/

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.

attitude
attitude (n.)

thái độ
/'ætitju:d/

Ex: Each person has his or her own attitude towards life.
Mỗi người có thái độ sống riêng.

confidence
confidence (n.)

sự tin tưởng, sự tin cậy
/'kɔnfidəns/

Ex: I have confidence in Mai because she is my close friend.
Tôi tin tưởng Mai vì cô ấy là bạn thân của tôi.

embarrassing
embarrassing (adj.)

ngượng ngùng, lúng túng
/ɪmˈbærəsɪŋ/

Ex: One of my most embarrassing experiences was to forget my daughter's name at her wedding.
Một trong những điều tôi cảm thấy lúng túng nhất là khi quên tên con gái mình trong lễ cưới của nó.

embrace
embrace (v.)

ôm, ôm ấp
/im'breis/

Ex: He rushed to embrace me at the airport.
Anh ta lao tới ôm tôi ở sân bay.

floppy (hat)
floppy (hat) (adj.)

(mũ) mềm
/´flɔpi/

Ex: My biggest dream was a red hat - a floppy cotton hat like the one my favourite pop star wore in her video clip.
Ước mơ lớn nhất của tôi là chiếc mũ đỏ làm bằng cotton mềm mà thần tượng của tôi đội trong video của cô ấy.

glance at
glance at (v.)

liếc nhanh, nhìn qua
/glæns ət/

Ex: The girl was so shy that she didn't look him in the eye. She just glanced at him and looked away
Cô gái xấu hổ đến nỗi mà không dám nhìn thẳng vào anh ấy. Cô ta chỉ liếc nhanh rồi ngoảnh đi.

make a fuss
make a fuss

làm ầm ĩ lên
/meik ə fʌs/

Ex: She complains noisily about anything she doesn't like. She is the type of person who is always making a fuss.
Cô ta phàn nàn ầm ĩ về bất cứ điều gì cô không thích. Cô ta thuộc típ người thích làm ầm lên.

memorable
memorable (adj.)

đáng ghi nhớ
/'memərəbl/

Ex: My 21st birthday was memorable because my sweetheart proposed to me.
Sinh nhật tuổi 21 của tôi rất đáng nhớ vì người yêu tôi đã cầu hôn tôi.

sneaky
sneaky (adj.)

vụng trộm, lén lút
/´sni:ki/

Ex: The pickpocket gave a sneaky look at her handbag.
Tên móc túi lén lút nhìn vào túi xách tay của cô ấy.

scream
scream (v.)

kêu thét, la hét
/skri:m/

Ex: Passengers screamed when the car crashed into a motorbike.
Hành khách la hét khi chiếc ô tô đâm sầm vào chiếc xe máy.

outlook
outlook (n.)

quan điểm, cách nhìn nhận
/ˈaʊtlʊk/

Ex: His outlook on this issue is quite subjective. He ignores his employees' needs.
Quan điểm về vấn đề này khá chủ quan. Anh ta phớt lờ những nhu cầu của của công nhân.

affect

affect (v.) : ảnh hưởng
/əˈfekt/

Ex: The divorce affected every aspect of her life.
Việc ly hôn ảnh hưởng mọi mặt của cuộc sống của cô.

appreciate

appreciate (v.) : đánh giá cao, cảm kích
/əˈpriːʃieɪt/

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.

attitude

attitude (n.) : thái độ
/'ætitju:d/

Giải thích: the way that you think and feel about somebody/something.
Ex: Each person has his or her own attitude towards life.
Mỗi người có thái độ sống riêng.

confidence

confidence (n.) : sự tin tưởng, sự tin cậy
/'kɔnfidəns/

Giải thích: the feeling that you can trust, believe in and be sure about the abilities or good qualities of somebody / something
Ex: I have confidence in Mai because she is my close friend.
Tôi tin tưởng Mai vì cô ấy là bạn thân của tôi.

embarrassing

embarrassing (adj.) : ngượng ngùng, lúng túng
/ɪmˈbærəsɪŋ/

Ex: One of my most embarrassing experiences was to forget my daughter's name at her wedding.
Một trong những điều tôi cảm thấy lúng túng nhất là khi quên tên con gái mình trong lễ cưới của nó.

embrace

embrace (v.) : ôm, ôm ấp
/im'breis/

Ex: He rushed to embrace me at the airport.
Anh ta lao tới ôm tôi ở sân bay.

floppy (hat)

floppy (hat) (adj.) : (mũ) mềm
/´flɔpi/

Ex: My biggest dream was a red hat - a floppy cotton hat like the one my favourite pop star wore in her video clip.
Ước mơ lớn nhất của tôi là chiếc mũ đỏ làm bằng cotton mềm mà thần tượng của tôi đội trong video của cô ấy.

glance at

glance at (v.) : liếc nhanh, nhìn qua
/glæns ət/

Ex: The girl was so shy that she didn't look him in the eye. She just glanced at him and looked away
Cô gái xấu hổ đến nỗi mà không dám nhìn thẳng vào anh ấy. Cô ta chỉ liếc nhanh rồi ngoảnh đi.

make a fuss

make a fuss : làm ầm ĩ lên
/meik ə fʌs/

Ex: She complains noisily about anything she doesn't like. She is the type of person who is always making a fuss.
Cô ta phàn nàn ầm ĩ về bất cứ điều gì cô không thích. Cô ta thuộc típ người thích làm ầm lên.

memorable

memorable (adj.) : đáng ghi nhớ
/'memərəbl/

Ex: My 21st birthday was memorable because my sweetheart proposed to me.
Sinh nhật tuổi 21 của tôi rất đáng nhớ vì người yêu tôi đã cầu hôn tôi.

sneaky

sneaky (adj.) : vụng trộm, lén lút
/´sni:ki/

Ex: The pickpocket gave a sneaky look at her handbag.
Tên móc túi lén lút nhìn vào túi xách tay của cô ấy.

scream

scream (v.) : kêu thét, la hét
/skri:m/

Ex: Passengers screamed when the car crashed into a motorbike.
Hành khách la hét khi chiếc ô tô đâm sầm vào chiếc xe máy.

outlook

outlook (n.) : quan điểm, cách nhìn nhận
/ˈaʊtlʊk/

Ex: His outlook on this issue is quite subjective. He ignores his employees' needs.
Quan điểm về vấn đề này khá chủ quan. Anh ta phớt lờ những nhu cầu của của công nhân.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập