Ex: We always celebrate our wedding anniversary every year. Chúng tôi luôn luôn tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi hằng năm.
celebrate (v.)
kỉ niệm /ˈselɪbreɪt/
Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year. Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.
celebration (n.)
sự kỉ niệm /ˌselɪˈbreɪʃn/
Ex: I will tell you about New Year celebrations in Vietnam. Mình sẽ kể cho bạn nghe về việc đón năm mới ở Việt Nam.
childish (adj.)
trẻ con /ˈtʃaɪldɪʃ/
Ex: Paul said: " When I become a man I'll put away childish things." Paul nói rằng khi anh trưởng thành, anh sẽ từ bỏ những điều trẻ con.
clap (v.)
vỗ, vỗ tay /klæp/
Ex: After each performance, we clapped our hands. Sau mỗi tiết mục, chúng tôi đều vỗ tay.
cosy (adj.)
ấm cúng /ˈkoʊzi/
Ex: I enjoy the cosy atmosphere in my family. Tôi yêu thích không khí ấm cúng trong gia đình mình.
enthusiastic (adj.)
nhiệt tình, hào hứng /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/
Ex: Young people feel more enthusiastic to talk about the opposite-sex relationships. Các bạn trẻ cảm thấy hào hứng hơn khi nói về các mối quan hệ khác giới.
enthusiasm (n.)
lòng nhiệt tình /ɛnˈθuziˌæzəm/
Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders. Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.
helicopter (n.)
máy bay trực thăng /ˈhelɪˌkɒptər/
Ex: He knows how to fly a helicopter. Anh ấy biết cách lái máy bay trực thăng.
host (n.)
chủ nhà /həʊst/
Ex: Vietnam was the host country in the 3rd Asian Indoor Games. Việt nam là nước chủ nhà của đại hội thể thao Châu Á trong nhà lần thứ ba.
hostess (n.)
chủ nhà (nữ) /ˈhoʊstɪs/
Ex: The hostess in the hostel is very friendly. Chủ nhà trọ của chúng tôi rất thân thiện.
icing (n.)
lớp kem phủ trên mặt bánh /ˈʌɪsɪŋ/
Ex: There is a thick chocolate icing on the birthday cake. Có một lớp kem sô cô la dày trên mặt bánh sinh nhật.
New Year's Eve (n.)
đêm giao thừa
Ex: All the members of our family gather on New Year's Eve. Tất cả các thành viên trong gia đình tôi đều tụ họp vào đêm giao thừa.
party-goer (n.)
người đi dự tiệc /ˈpɑːtɪɡəʊə/
Ex: Every party-goer wore casual clothes. Tất cả người đi dự tiệc đều ăn mặc rất đơn giản.
refreshments (n.)
món ăn nhẹ /rɪˈfrɛʃm(ə)nt/
Ex: There will be delicious and cheap home-made refreshments at Wray Institute all week. Có đồ ăn nhẹ ngon và rẻ ở Viện Wray cả tuần.
Ex: Young people feel more enthusiastic to talk about the opposite-sex relationships. Các bạn trẻ cảm thấy hào hứng hơn khi nói về các mối quan hệ khác giới.
enthusiasm
(n.)
: lòng nhiệt tình /ɛnˈθuziˌæzəm/
Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders. Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.
helicopter
(n.)
: máy bay trực thăng /ˈhelɪˌkɒptər/
Ex: He knows how to fly a helicopter. Anh ấy biết cách lái máy bay trực thăng.
host
(n.)
: chủ nhà /həʊst/
Ex: Vietnam was the host country in the 3rd Asian Indoor Games. Việt nam là nước chủ nhà của đại hội thể thao Châu Á trong nhà lần thứ ba.
hostess
(n.)
: chủ nhà (nữ) /ˈhoʊstɪs/
Ex: The hostess in the hostel is very friendly. Chủ nhà trọ của chúng tôi rất thân thiện.
icing
(n.)
: lớp kem phủ trên mặt bánh /ˈʌɪsɪŋ/
Ex: There is a thick chocolate icing on the birthday cake. Có một lớp kem sô cô la dày trên mặt bánh sinh nhật.
New Year's Eve
(n.)
: đêm giao thừa
Ex: All the members of our family gather on New Year's Eve. Tất cả các thành viên trong gia đình tôi đều tụ họp vào đêm giao thừa.
party-goer
(n.)
: người đi dự tiệc /ˈpɑːtɪɡəʊə/
Ex: Every party-goer wore casual clothes. Tất cả người đi dự tiệc đều ăn mặc rất đơn giản.
refreshments
(n.)
: món ăn nhẹ /rɪˈfrɛʃm(ə)nt/
Ex: There will be delicious and cheap home-made refreshments at Wray Institute all week. Có đồ ăn nhẹ ngon và rẻ ở Viện Wray cả tuần.
Bình luận