Từ vựng

4,559

equip
equip (v.)

trang bị
/ɪˈkwɪp/

Ex: It's going to cost $4 million to equip the hospital.
Sẽ mất bốn triệu đô la để trang bị cho bệnh viện đó.

equipment
equipment (n.)

thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/

Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers.
Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.

advanced
advanced (adj.)

tiên tiến
/ədˈvɑːnst/

Ex: Since the hotel installed an advanced computer system, all operations have been functioning more smoothly.
Bởi vì khách sạn đã lắp đặt một hệ thống máy tính tiên tiến, mọi hoạt động đang được vận hành trơn tru.

advancement
advancement (n.)

sự tiến bộ
/ədˈvɑːnsmənt/

Ex: All she was interested in was the advancement of her own career.
Tất cả những gì cô quan tâm là sự phát triển sự nghiệp của bản thân mình.

advance
advance (v.)

tiến lên, tiến bộ
/ədˈvɑːns/

Ex: We have advanced greatly in our knowledge of the universe.
Chúng ta đã tiến bộ rất nhiều về kiến thức vũ trụ.

spacious
spacious (adj.)

rộng rãi
/ˈspeɪʃəs/

Ex: It is a spacious house with ten rooms.
Đó là một căn nhà rộng rãi với 10 phòng.

space
space (n.)

không gian
/speɪs/

Ex: Is there any space for my clothes in that cupboard?
Còn chỗ nào cho quần áo của mình trong chiếc tủ đó không?

well-trained
well-trained (adj.)

lành nghề
/wel-treɪnd/

Ex: The staff in this post office are very well-trained.
Nhân viên ở bưu điện đó rất thạo việc.

staff
staff (n.)

nhân viên
/stɑːf/

Ex: The staff are very happy about the latest pay increase.
Đội ngũ nhân viên rất vui về lần tăng lương gần nhất.

thoughtful
thoughtful (adj.)

chín chắn, biết suy nghĩ
/ˈθɔːtfl/

Ex: He has a thoughtful approach to his work.
Anh ta có thái độ làm việc chín chắn.

courteous
courteous (adj.)

lịch sự
/ˈkɜːtiəs/

Ex: Although she often disagreed with me, she was always courteous.
Mặc dù cô ta thường không đồng ý với tôi, cô ấy luôn luôn lịch sự.

mail
mail (n.)

thư tín
/meɪl/

Ex: She spent the morning reading and answering her mail.
Cô ta dành buổi sáng đọc và trả lời thư.

parcel
parcel (n.)

bưu kiện, gói hàng
/ˈpɑːrsl/

Ex: The parcel was wrapped in brown paper.
Bưu kiện đó được gói trong giấy màu nâu.

mail and parcel service
mail and parcel service (n.)

dịch vụ chuyển thư
/meɪl ə nd ˈpɑːsəl ˈsɜːvɪs/

Ex: The mail and parcel service here is quite satisfactory.
Dịch vụ chuyển thư và bưu phẩm ở đây khá hài lòng.

airmail
airmail (n.)

thư gửi bằng đường hàng không
/ˈeərˌmeɪl/

Ex: If you send it by airmail, it'll be very expensive.
Nếu cậu gửi nó bằng máy bay, sẽ rất đắt đấy.

surface mail
surface mail (n.)

thư gửi bằng đường thủy, đường bộ
/ˈsɜːfɪs meɪl/

Ex: I sent the parcel by surface mail.
Tôi gửi bưu kiện đó theo đường thủy hoặc đường bộ.

EMS (Express Mail Service)
EMS (Express Mail Service) (n.)

dịch vụ thư chuyển phát nhanh
/ˌiːemˈes/

Ex: Please send this letter via Express Mail Service.
Làm ơn gửi lá thư này theo dịch vụ thư chuyển phát nhanh.

weight limit
weight limit (n.)

trọng lượng giới hạn
/weɪt ˈlɪmɪt/

Ex: The weight limit for this service is 5 kg.
Trọng lượng giới hạn cho dịch vụ này là 5kg.

competitive
competitive (adj.)

tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

compete
compete (v.)

đua tài, cạnh tranh
/kəmˈpiːt/

Ex: Both girls compete for their father's attention.
Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.

competition
competition (n.)

cuộc thi
/,kɔmpi'tiʃn/

Ex: Which team do you think will win that tug of war competition?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng cuộc thi kéo co đó?

EMT (Express Money Transfer)
EMT (Express Money Transfer) (n.)

chuyển tiền nhanh
/iː em tiː/

Ex: Express Money Transfer is a speedy and secure service.
Chuyển tiền nhanh là dịch vụ nhanh và an toàn.

speedy
speedy (adj.)

nhanh chóng
/ˈspiːdi/

Ex: We need to make a speedy decision.
Chúng ta cần phải đưa ra quyết định nhanh chóng.

speed
speed (n.)

tốc độ
/spi:d/

Ex: What's the maximum speed for this road?
Tốc độ tối đa cho con đường này là nhiêu?

secure
secure (adj.)

an toàn
/sɪˈkjʊər/

Ex: That ladder doesn't look very secure to me.
Cái thang đó trông không được an toàn lắm với mình.

security
security (n.)

an ninh, sự an toàn
/sɪˈkjʊərɪti/

Ex: The insurance policy gave the family security.
Chính sách bảo hiểm đó đã mang lại cho gia đình sự an toàn.

transfer
transfer (v.)

chuyển
/trænsˈfɜːr/

Ex: He has been transferred to a national hospital.
Anh ta đã được chuyển đến một bệnh viện quốc gia.

transferable
transferable (adj.)

có thể di chuyển, có thể nhường được
/trænsˈfɜːrəbl ̩/

Ex: This ticket is not transferable.
Vé này không chuyển nhượng được.

Messenger Call Service
Messenger Call Service (n.)

dịch vụ điện thoại
/ˈmesɪndʒər kɔːl ˈsɜːvɪs/

Ex: Messenger Call Service is one of the latest services in our post office.
Dịch vụ điện thoại Messenger là một trong những dịch vụ mới nhất ở bưu điện chúng tôi.

notify
notify (v.)

thông báo
/ˈnəʊtɪfaɪ/

Ex: They notified the hotel that they had been delayed in traffic and would be arriving late.
Họ đã thông báo với khách sạn rằng họ đã bị chậm trễ trong giao thông và sẽ đến muộn.

notification
notification (n.)

thông báo
/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃən/

Ex: You must give the bank written notification if you want to close your account.
Bạn phải có thông báo viết tay cho ngân hàng nếu muốn khóa tài khoản.

recipient
recipient (n.)

người nhận
/rɪˈsɪpiənt/

Ex: He was the only recipient of the school's scholarship this year.
Anh ta là người duy nhất nhận học bổng của trường trong năm nay.

shape
shape (n.)

hình dáng
/ʃeɪp/

Ex: She liked the shape of his nose.
Cô ấy thích hình dạng mũi anh ta.

original shape
original shape (n.)

hình dạng ban đầu
/əˈrɪdʒənl ʃeɪp/

Ex: Using this service will keep your documents in their original shape.
Việc sử dụng dịch vụ này sẽ giúp bạn giữ các tài liệu ở hình dạng ban đầu của chúng.

facsimile
facsimile (n.)

máy fax
/fækˈsɪməli /

Ex: My father is going to buy a facsimile machine.
Bố tôi sắp mua một cái máy fax.

fax
fax (n.)

hệ thống gửi tài liệu điện tử
/fæks/

Ex: He received the report by fax.
Cậu ấy nhận báo cáo bằng hệ thống gửi tài liệu điện tử.

transmission
transmission (n.)

sự truyền đi
/trænzˈmɪʃən/

Ex: Transmission of disease by mosquitoes
Sự truyền bệnh do muỗi

transmit
transmit (v.)

truyền, phát (tín hiệu)
/trænsˈmɪt/

Ex: The ceremony was transmitted live by satellite to over fifty countries.
Lễ kỷ niệm được truyền hình trực tiếp đến hơn năm mươi quốc gia bằng vệ tinh.

graphics
graphics (n.)

đồ họa, bức họa
/ˈgræfɪks/

Ex: You can transmit texts and graphics over distances by fax machine.
Bạn có thể truyền các bài văn và bức họa đi các nơi xa xôi bằng máy fax.

Press distribution
Press distribution (n.)

dịch vụ phân phát báo chí
/pres ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/

Ex: When you use Press distribution newspapers and magazines will be delivered to your house early in the morning.
Khi bạn sử dụng dịch vụ phân phát báo chí, các loại báo và tạp chí sẽ được giao đến tận nhà bạn vào sáng sớm.

subscribe
subscribe (v.)

đặt mua một cái gì đó định kỳ, đăng ký
/səbˈskraɪb/

Ex: We subscribe to several sports channels (= on TV).
Chúng tôi đăng ký vào một số kênh thể thao (trên TV).

subscription
subscription (n.)

sự đăng kí
/səbˈskrɪpʃ(ə)n/

Ex: We bought an annual subscription to the tennis club.
Chúng tôi đã đăng kí một năm vào câu lạc bộ tennis.

subscriber
subscriber (n.)

người đăng kí
/səbˈskraɪbər/

Ex: The number of subscribers for this magazine is now over 1,000.
Số người đăng kí cho tạp chí này hiện giờ đã hơn 1000.

cramped
cramped (adj.)

chật hẹp
/kræmp t/

Ex: We have six desks in this room, so we're rather cramped.
Chúng ta có sáu cái bàn trong phòng này, vì thế khá chật hẹp.

equip

equip (v.) : trang bị
/ɪˈkwɪp/

Ex: It's going to cost $4 million to equip the hospital.
Sẽ mất bốn triệu đô la để trang bị cho bệnh viện đó.

equipment

equipment (n.) : thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/

Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers.
Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.

advanced

advanced (adj.) : tiên tiến
/ədˈvɑːnst/

Giải thích: having the most modern and recently developed ideas, methods, etc.
Ex: Since the hotel installed an advanced computer system, all operations have been functioning more smoothly.
Bởi vì khách sạn đã lắp đặt một hệ thống máy tính tiên tiến, mọi hoạt động đang được vận hành trơn tru.

advancement

advancement (n.) : sự tiến bộ
/ədˈvɑːnsmənt/

Ex: All she was interested in was the advancement of her own career.
Tất cả những gì cô quan tâm là sự phát triển sự nghiệp của bản thân mình.

advance

advance (v.) : tiến lên, tiến bộ
/ədˈvɑːns/

Ex: We have advanced greatly in our knowledge of the universe.
Chúng ta đã tiến bộ rất nhiều về kiến thức vũ trụ.

spacious

spacious (adj.) : rộng rãi
/ˈspeɪʃəs/

Ex: It is a spacious house with ten rooms.
Đó là một căn nhà rộng rãi với 10 phòng.

space

space (n.) : không gian
/speɪs/

Ex: Is there any space for my clothes in that cupboard?
Còn chỗ nào cho quần áo của mình trong chiếc tủ đó không?

well-trained

well-trained (adj.) : lành nghề
/wel-treɪnd/

Ex: The staff in this post office are very well-trained.
Nhân viên ở bưu điện đó rất thạo việc.

staff

staff (n.) : nhân viên
/stɑːf/

Ex: The staff are very happy about the latest pay increase.
Đội ngũ nhân viên rất vui về lần tăng lương gần nhất.

thoughtful

thoughtful (adj.) : chín chắn, biết suy nghĩ
/ˈθɔːtfl/

Ex: He has a thoughtful approach to his work.
Anh ta có thái độ làm việc chín chắn.

courteous

courteous (adj.) : lịch sự
/ˈkɜːtiəs/

Ex: Although she often disagreed with me, she was always courteous.
Mặc dù cô ta thường không đồng ý với tôi, cô ấy luôn luôn lịch sự.

mail

mail (n.) : thư tín
/meɪl/

Ex: She spent the morning reading and answering her mail.
Cô ta dành buổi sáng đọc và trả lời thư.

parcel

parcel (n.) : bưu kiện, gói hàng
/ˈpɑːrsl/

Ex: The parcel was wrapped in brown paper.
Bưu kiện đó được gói trong giấy màu nâu.

mail and parcel service

mail and parcel service (n.) : dịch vụ chuyển thư
/meɪl ə nd ˈpɑːsəl ˈsɜːvɪs/

Ex: The mail and parcel service here is quite satisfactory.
Dịch vụ chuyển thư và bưu phẩm ở đây khá hài lòng.

airmail

airmail (n.) : thư gửi bằng đường hàng không
/ˈeərˌmeɪl/

Ex: If you send it by airmail, it'll be very expensive.
Nếu cậu gửi nó bằng máy bay, sẽ rất đắt đấy.

surface mail

surface mail (n.) : thư gửi bằng đường thủy, đường bộ
/ˈsɜːfɪs meɪl/

Ex: I sent the parcel by surface mail.
Tôi gửi bưu kiện đó theo đường thủy hoặc đường bộ.

EMS (Express Mail Service)

EMS (Express Mail Service) (n.) : dịch vụ thư chuyển phát nhanh
/ˌiːemˈes/

Ex: Please send this letter via Express Mail Service.
Làm ơn gửi lá thư này theo dịch vụ thư chuyển phát nhanh.

weight limit

weight limit (n.) : trọng lượng giới hạn
/weɪt ˈlɪmɪt/

Ex: The weight limit for this service is 5 kg.
Trọng lượng giới hạn cho dịch vụ này là 5kg.

competitive

competitive (adj.) : tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

compete

compete (v.) : đua tài, cạnh tranh
/kəmˈpiːt/

Ex: Both girls compete for their father's attention.
Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.

competition

competition (n.) : cuộc thi
/,kɔmpi'tiʃn/

Giải thích: a situation in which people or organizations compete with each other for something that not everyone can have
Ex: Which team do you think will win that tug of war competition?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng cuộc thi kéo co đó?

EMT (Express Money Transfer)

EMT (Express Money Transfer) (n.) : chuyển tiền nhanh
/iː em tiː/

Ex: Express Money Transfer is a speedy and secure service.
Chuyển tiền nhanh là dịch vụ nhanh và an toàn.

speedy

speedy (adj.) : nhanh chóng
/ˈspiːdi/

Ex: We need to make a speedy decision.
Chúng ta cần phải đưa ra quyết định nhanh chóng.

speed

speed (n.) : tốc độ
/spi:d/

Ex: What's the maximum speed for this road?
Tốc độ tối đa cho con đường này là nhiêu?

secure

secure (adj.) : an toàn
/sɪˈkjʊər/

Giải thích: feeling happy and confident about yourself or a particular situation
Ex: That ladder doesn't look very secure to me.
Cái thang đó trông không được an toàn lắm với mình.

security

security (n.) : an ninh, sự an toàn
/sɪˈkjʊərɪti/

Ex: The insurance policy gave the family security.
Chính sách bảo hiểm đó đã mang lại cho gia đình sự an toàn.

transfer

transfer (v.) : chuyển
/trænsˈfɜːr/

Ex: He has been transferred to a national hospital.
Anh ta đã được chuyển đến một bệnh viện quốc gia.

transferable

transferable (adj.) : có thể di chuyển, có thể nhường được
/trænsˈfɜːrəbl ̩/

Ex: This ticket is not transferable.
Vé này không chuyển nhượng được.

Messenger Call Service

Messenger Call Service (n.) : dịch vụ điện thoại
/ˈmesɪndʒər kɔːl ˈsɜːvɪs/

Ex: Messenger Call Service is one of the latest services in our post office.
Dịch vụ điện thoại Messenger là một trong những dịch vụ mới nhất ở bưu điện chúng tôi.

notify

notify (v.) : thông báo
/ˈnəʊtɪfaɪ/

Giải thích: to formally or officially tell someone about something
Ex: They notified the hotel that they had been delayed in traffic and would be arriving late.
Họ đã thông báo với khách sạn rằng họ đã bị chậm trễ trong giao thông và sẽ đến muộn.

notification

notification (n.) : thông báo
/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃən/

Ex: You must give the bank written notification if you want to close your account.
Bạn phải có thông báo viết tay cho ngân hàng nếu muốn khóa tài khoản.

recipient

recipient (n.) : người nhận
/rɪˈsɪpiənt/

Ex: He was the only recipient of the school's scholarship this year.
Anh ta là người duy nhất nhận học bổng của trường trong năm nay.

shape

shape (n.) : hình dáng
/ʃeɪp/

Ex: She liked the shape of his nose.
Cô ấy thích hình dạng mũi anh ta.

original shape

original shape (n.) : hình dạng ban đầu
/əˈrɪdʒənl ʃeɪp/

Ex: Using this service will keep your documents in their original shape.
Việc sử dụng dịch vụ này sẽ giúp bạn giữ các tài liệu ở hình dạng ban đầu của chúng.

facsimile

facsimile (n.) : máy fax
/fækˈsɪməli /

Ex: My father is going to buy a facsimile machine.
Bố tôi sắp mua một cái máy fax.

fax

fax (n.) : hệ thống gửi tài liệu điện tử
/fæks/

Ex: He received the report by fax.
Cậu ấy nhận báo cáo bằng hệ thống gửi tài liệu điện tử.

transmission

transmission (n.) : sự truyền đi
/trænzˈmɪʃən/

Ex: Transmission of disease by mosquitoes
Sự truyền bệnh do muỗi

transmit

transmit (v.) : truyền, phát (tín hiệu)
/trænsˈmɪt/

Ex: The ceremony was transmitted live by satellite to over fifty countries.
Lễ kỷ niệm được truyền hình trực tiếp đến hơn năm mươi quốc gia bằng vệ tinh.

graphics

graphics (n.) : đồ họa, bức họa
/ˈgræfɪks/

Ex: You can transmit texts and graphics over distances by fax machine.
Bạn có thể truyền các bài văn và bức họa đi các nơi xa xôi bằng máy fax.

Press distribution

Press distribution (n.) : dịch vụ phân phát báo chí
/pres ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/

Ex: When you use Press distribution newspapers and magazines will be delivered to your house early in the morning.
Khi bạn sử dụng dịch vụ phân phát báo chí, các loại báo và tạp chí sẽ được giao đến tận nhà bạn vào sáng sớm.

subscribe

subscribe (v.) : đặt mua một cái gì đó định kỳ, đăng ký
/səbˈskraɪb/

Giải thích: to pay an amount of money regularly in order to receive or use something
Ex: We subscribe to several sports channels (= on TV).
Chúng tôi đăng ký vào một số kênh thể thao (trên TV).

subscription

subscription (n.) : sự đăng kí
/səbˈskrɪpʃ(ə)n/

Ex: We bought an annual subscription to the tennis club.
Chúng tôi đã đăng kí một năm vào câu lạc bộ tennis.

subscriber

subscriber (n.) : người đăng kí
/səbˈskraɪbər/

Ex: The number of subscribers for this magazine is now over 1,000.
Số người đăng kí cho tạp chí này hiện giờ đã hơn 1000.

cramped

cramped (adj.) : chật hẹp
/kræmp t/

Ex: We have six desks in this room, so we're rather cramped.
Chúng ta có sáu cái bàn trong phòng này, vì thế khá chật hẹp.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập