advanced
(adj.)
: tiên tiến
/ədˈvɑːnst/
Giải thích: having the most modern and recently developed ideas, methods, etc.
Ex: Since the hotel installed an advanced computer system, all operations have been functioning more smoothly.
Bởi vì khách sạn đã lắp đặt một hệ thống máy tính tiên tiến, mọi hoạt động đang được vận hành trơn tru.
Bình luận