volunteer
(n.)
: người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Giải thích: to offer to do something without being forced to do it
Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.
Bình luận