Từ vựng

3,030

anniversary
anniversary (n.)

ngày/lễ kỷ niệm
/ˌænɪˈvɜːrsəri /

Ex: We always celebrate our wedding anniversary every year.
Chúng tôi luôn luôn tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi hằng năm.

assignment
assignment (n.)

bài tập
/əˈsaɪnmənt/

Ex: I have a lot of reading assignments to complete.
Tôi có rất nhiều bài tập đọc phải hoàn thành.

attend
attend (v.)

tham dự, có mặt
/ə'tend/

Ex: We expect more than 100 members to attend the annual meeting.
Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên.

bored
bored (adj.)

cảm thấy nhàm chán
/bɔːd/

Ex: Brian is bored with Chinese.
Brian chán với việc học tiếng Trung Quốc.

campaign
campaign (n.)

chiến dịch
/kæmˈpeɪn/

Ex: In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign.
Vào tháng 10, chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch “Món quà Giáng sinh đặc biệt”.

celebration
celebration (n.)

sự kỉ niệm
/ˌselɪˈbreɪʃn/

Ex: I will tell you about New Year celebrations in Vietnam.
Mình sẽ kể cho bạn nghe về việc đón năm mới ở Việt Nam.

coin
coin (n.)

tiền xu
/kɔɪn/

Ex: That machine doesn't take coins.
Cái máy đó không nhận tiền xu.

collect
collect (v.)

thu nhặt, sưu tập
/kə'lekt/

Ex: I often collect stamps.
Tôi thường sưu tập tem.

collection
collection (n.)

sự sưu tầm, bộ sưu tập
/kəˈlekʃn/

Ex: He won the fashion award for the best collection.
Ông ấy đã giành giải thưởng thời trang cho bộ sưu tập tốt nhất.

comic
comic (n.)

truyện tranh
/ˈkɑːmɪk/

Ex: I like reading comics.
Tôi thích đọc truyện tranh.

concert
concert (n.)

buổi hòa nhạc, buổi biểu diễn (ca nhạc)
/ˈkɒnsət/

Ex: Will you go to see the Super Junior concert this weekend?
Bạn sẽ đi xem buổi biểu diễn của Super Junior vào cuối tuần này chứ?

elderly
elderly (adj.)

cao tuổi, có tuổi
/ˈeldəli/

Ex: There is an elderly couple sitting on the bench in the park.
Có hai người cao tuổi đang ngồi trên ghế dài trong công viên.

entertainment
entertainment (n.)

‹sự› giải trí, tiêu khiển
/,entə'teinmənt/

Ex: There was not entertainment for children of guests at the hotel.
Không có trò giải trí nào cho những vị khách trẻ em ở khách sạn.

environment
environment (n.)

môi trường
/ɪnˈvaɪrənmənt/

Ex: We have to protect our environment.
Chúng ta phải bảo vệ môi trường của chúng tôi.

healthy
healthy (adj.)

khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe
/ˈhelθi/

Ex: Eating a lot of vegetables is a healthy lifestyle.
Việc ăn nhiều rau xanh là một lối sống khỏe mạnh.

leisure
leisure (n.)

thời gian nhàn rỗi
/ˈliːʒər/

Ex: We can go to the permanent collection at our leisure.
Chúng tôi có thể đi góp nhặt/sưu tập thường xuyên vào lúc chúng tôi rảnh rỗi.

lie
lie (v.)

nằm, nằm nghỉ
/lai/

Ex: My brother often lies on this sofa.
Anh trai tôi thường nằm trên ghế sa-lông này.

model
model (n.)

mô hình, mẫu
/ˈmɒdl/

Ex: We would like to have a look at model 321A.
Chúng tôi muốn xem mô hình 321A.

musical instrument
musical instrument (n.)

nhạc cụ
/ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/

Ex: I want to learn to play a musical instrument.
Tôi muốn tìm hiểu để chơi một loại nhạc cụ.

orchestra
orchestra (n.)

dàn nhạc giao hưởng
/ˈɔːkɪstrə/

Ex: She's a cellist in the City of Birmingham Symphony Orchestra.
Cô ấy là một nghệ sĩ Vi - ô- lông của dàn nhạc giao hưởng trong thành phố.

paint
paint (v.)

sơn
/peɪnt/

Ex: We painted the kitchen yellow.
Chúng tôi đã sơn cái bếp màu vàng.

pastime
pastime (n.)

trò tiêu khiển, sự giải trí
/'pɑ:staim/

Ex: My main pastime is playing soccer.
Trò tiêu khiển chính của tôi là chơi bóng đá.

play
play (v.)

chơi
/pleɪ/

Ex: All kids like playing.
Tất cả trẻ con đều thích chơi.

president
president (n.)

hiệu trưởng, chủ tịch
/ˈprezɪdənt/

Ex: Mr. Trung is the president of my school.
Ông Trung là hiệu trưởng của trường tôi.

rehearse
rehearse (v.)

diễn tập
/rɪˈhɜːs/

Ex: Today, we'll just rehearse the final scene.
Hôm nay, chúng tôi sẽ chỉ tập luyện cảnh cuối cùng.

scout
scout (n.)

hướng đạo sinh
/skaʊt/

Ex: Both my brothers are taking part in Green Campaign as scouts.
Cả hai anh trai tớ đều đang tham gia chiến dịch xanh với vai trò hướng đạo sinh.

should
should (v.)

nên
/ʃʊd/

Ex: You should be ashamed of yourselves.
Bạn nên xấu hổ với chính mình.

stripe
stripe (n.)

kẻ sọc
/straɪp/

Ex: The pattern of stripes on his shirt makes him look like a zebra.
Các mô hình của các sọc trên áo sơ mi của mình làm cho anh ta trông giống như một con ngựa vằn.

teenager
teenager (n.)

thiếu niên (13-19 tuổi)
/ˈtiːneɪdʒər/

Ex: Parents should be aware of teenagers' psychology.
Cha mẹ nên chú ý đến tâm lý thanh thiếu niên.

volunteer
volunteer (n.)

người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.

wedding
wedding (n.)

lễ cưới
/ˈwedɪŋ/

Ex: I received a wedding invitation from Mandy.
Tôi nhận được một lời mời đám cưới từ Mandy.

youth
youth (n.)

tuổi trẻ, tuổi xuân
/juːθ/

Ex: She regrets spending her youth travelling, not studying.
Cô ấy hối tiếc vì đã dành thời gian tuổi trẻ của mình để đi du lịch thay vì học hành.

anniversary

anniversary (n.) : ngày/lễ kỷ niệm
/ˌænɪˈvɜːrsəri /

Ex: We always celebrate our wedding anniversary every year.
Chúng tôi luôn luôn tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi hằng năm.

assignment

assignment (n.) : bài tập
/əˈsaɪnmənt/

Ex: I have a lot of reading assignments to complete.
Tôi có rất nhiều bài tập đọc phải hoàn thành.

attend

attend (v.) : tham dự, có mặt
/ə'tend/

Giải thích: to be present at an even
Ex: We expect more than 100 members to attend the annual meeting.
Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên.

bored

bored (adj.) : cảm thấy nhàm chán
/bɔːd/

Giải thích: He is getting bored with doing the same thing every day.
Ex: Brian is bored with Chinese.
Brian chán với việc học tiếng Trung Quốc.

campaign

campaign (n.) : chiến dịch
/kæmˈpeɪn/

Ex: In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign.
Vào tháng 10, chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch “Món quà Giáng sinh đặc biệt”.

celebration

celebration (n.) : sự kỉ niệm
/ˌselɪˈbreɪʃn/

Ex: I will tell you about New Year celebrations in Vietnam.
Mình sẽ kể cho bạn nghe về việc đón năm mới ở Việt Nam.

coin

coin (n.) : tiền xu
/kɔɪn/

Ex: That machine doesn't take coins.
Cái máy đó không nhận tiền xu.

collect

collect (v.) : thu nhặt, sưu tập
/kə'lekt/

Ex: I often collect stamps.
Tôi thường sưu tập tem.

collection

collection (n.) : sự sưu tầm, bộ sưu tập
/kəˈlekʃn/

Giải thích: a group of objects, often of the same sort, that have been collected
Ex: He won the fashion award for the best collection.
Ông ấy đã giành giải thưởng thời trang cho bộ sưu tập tốt nhất.

comic

comic (n.) : truyện tranh
/ˈkɑːmɪk/

Ex: I like reading comics.
Tôi thích đọc truyện tranh.

concert

concert (n.) : buổi hòa nhạc, buổi biểu diễn (ca nhạc)
/ˈkɒnsət/

Ex: Will you go to see the Super Junior concert this weekend?
Bạn sẽ đi xem buổi biểu diễn của Super Junior vào cuối tuần này chứ?

elderly

elderly (adj.) : cao tuổi, có tuổi
/ˈeldəli/

Ex: There is an elderly couple sitting on the bench in the park.
Có hai người cao tuổi đang ngồi trên ghế dài trong công viên.

entertainment

entertainment (n.) : ‹sự› giải trí, tiêu khiển
/,entə'teinmənt/

Giải thích: movies, music, etc. used to entertain people
Ex: There was not entertainment for children of guests at the hotel.
Không có trò giải trí nào cho những vị khách trẻ em ở khách sạn.

environment

environment (n.) : môi trường
/ɪnˈvaɪrənmənt/

Ex: We have to protect our environment.
Chúng ta phải bảo vệ môi trường của chúng tôi.

healthy

healthy (adj.) : khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe
/ˈhelθi/

Ex: Eating a lot of vegetables is a healthy lifestyle.
Việc ăn nhiều rau xanh là một lối sống khỏe mạnh.

leisure

leisure (n.) : thời gian nhàn rỗi
/ˈliːʒər/

Giải thích: time that is spent doing what you enjoy
Ex: We can go to the permanent collection at our leisure.
Chúng tôi có thể đi góp nhặt/sưu tập thường xuyên vào lúc chúng tôi rảnh rỗi.

lie

lie (v.) : nằm, nằm nghỉ
/lai/

Ex: My brother often lies on this sofa.
Anh trai tôi thường nằm trên ghế sa-lông này.

model

model (n.) : mô hình, mẫu
/ˈmɒdl/

Ex: We would like to have a look at model 321A.
Chúng tôi muốn xem mô hình 321A.

musical instrument

musical instrument (n.) : nhạc cụ
/ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/

Ex: I want to learn to play a musical instrument.
Tôi muốn tìm hiểu để chơi một loại nhạc cụ.

orchestra

orchestra (n.) : dàn nhạc giao hưởng
/ˈɔːkɪstrə/

Ex: She's a cellist in the City of Birmingham Symphony Orchestra.
Cô ấy là một nghệ sĩ Vi - ô- lông của dàn nhạc giao hưởng trong thành phố.

paint

paint (v.) : sơn
/peɪnt/

Ex: We painted the kitchen yellow.
Chúng tôi đã sơn cái bếp màu vàng.

pastime

pastime (n.) : trò tiêu khiển, sự giải trí
/'pɑ:staim/

Ex: My main pastime is playing soccer.
Trò tiêu khiển chính của tôi là chơi bóng đá.

play

play (v.) : chơi
/pleɪ/

Ex: All kids like playing.
Tất cả trẻ con đều thích chơi.

president

president (n.) : hiệu trưởng, chủ tịch
/ˈprezɪdənt/

Ex: Mr. Trung is the president of my school.
Ông Trung là hiệu trưởng của trường tôi.

rehearse

rehearse (v.) : diễn tập
/rɪˈhɜːs/

Giải thích: to practice or make people practice a play, piece of music, etc. in preparation for a public performance
Ex: Today, we'll just rehearse the final scene.
Hôm nay, chúng tôi sẽ chỉ tập luyện cảnh cuối cùng.

scout

scout (n.) : hướng đạo sinh
/skaʊt/

Ex: Both my brothers are taking part in Green Campaign as scouts.
Cả hai anh trai tớ đều đang tham gia chiến dịch xanh với vai trò hướng đạo sinh.

should

should (v.) : nên
/ʃʊd/

Ex: You should be ashamed of yourselves.
Bạn nên xấu hổ với chính mình.

stripe

stripe (n.) : kẻ sọc
/straɪp/

Ex: The pattern of stripes on his shirt makes him look like a zebra.
Các mô hình của các sọc trên áo sơ mi của mình làm cho anh ta trông giống như một con ngựa vằn.

teenager

teenager (n.) : thiếu niên (13-19 tuổi)
/ˈtiːneɪdʒər/

Ex: Parents should be aware of teenagers' psychology.
Cha mẹ nên chú ý đến tâm lý thanh thiếu niên.

volunteer

volunteer (n.) : người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Giải thích: to offer to do something without being forced to do it
Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.

wedding

wedding (n.) : lễ cưới
/ˈwedɪŋ/

Ex: I received a wedding invitation from Mandy.
Tôi nhận được một lời mời đám cưới từ Mandy.

youth

youth (n.) : tuổi trẻ, tuổi xuân
/juːθ/

Ex: She regrets spending her youth travelling, not studying.
Cô ấy hối tiếc vì đã dành thời gian tuổi trẻ của mình để đi du lịch thay vì học hành.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập