Từ vựng

4,858

buffalo
buffalo (n.)

con trâu
/ˈbʌfələʊ/

Ex: He has a buffalo.
Anh ấy có một con trâu.

celebrate
celebrate (v.)

kỉ niệm
/ˈselɪbreɪt/

Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year.
Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.

coop
coop (n.)

chuồng gà
/kuːp/

Ex: My mother asked me to go to the chicken coop to pick up the eggs.
Mẹ tôi bảo tôi đi ra chuồng gà để lấy trứng.

crop
crop (n.)

vụ, mùa, cây trồng
/krɒp/

Ex: Coffee is the main crop in the highlands.
Cà phê là cây trồng chính ở vùng cao nguyên.

day off
day off (n.)

ngày nghỉ
/deɪ ɔːf/

Ex: We have one day off for Independence Day.
Chúng ta được nghỉ một ngày vào ngày Quốc Khánh.

definitely
definitely (adv.)

chắc chắn, nhất định
/ˈdefɪnətli/

Ex: I will definitely come to your wedding party.
Tớ chắc chắn sẽ đến bữa tiệc đám cưới của cậu.

Easter
Easter (n.)

lễ Phục sinh
/ˈiːstər/

Ex: Easter is an important holiday in Western countries.
Lễ Phục Sinh là một ngày lễ quan trọng ở các nước phương Tây.

feed
feed (v.)

cho ăn
/fiːd/

Ex: Mai is feeding the chickens.
Mai đang cho gà ăn.

grow
grow (v.)

trồng (cây, hoa)
/ɡrəʊ/

Ex: My mother grows vegetables in our garden.
Mẹ tôi trồng rau trong vườn.

hard
hard (adv.)

vất vả,chăm chỉ
/hɑːd/

Ex: My father has to work hard to raise our family.
Cha tôi đã làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình của chúng tôi.

homeless
homeless (adj.)

không nhà
/ˈhəʊmləs/

Ex: Thousands of people became homeless after the storm.
Hàng ngàn người trở thành vô gia cư sau trận bão.

hour
hour (n.)

giờ, tiếng đồng hồ
/'aʊə/

Ex: I can learn to play chess in an hour.
Tôi có thể học chơi cờ trong một tiếng.

important
important (adj.)

quan trọng, trọng đại
/ɪmˈpɔːtnt/

Ex: I have an important announcement to make.
Tôi có một thông báo quan trọng cần thông báo

Independence Day
Independence Day (n.)

ngày Quốc khánh
/ˌɪndɪˈpendəns deɪ/

Ex: Our Independence Day is on September 2nd.
Ngày Quốc Khánh của chúng tôi là vào ngày 02 tháng chín.

keen
keen (adj.)

cừ khôi, thông minh, xuất sắc, say mê
/kiːn/

Ex: My little brother is very keen.
Em trai tôi rất là thông minh.

lazy
lazy (adj.)

lười biếng
/ˈleɪzi/

Ex: He's too lazy to make his bed in the morning.
Anh ta lười biếng đến nổi không chịu dọn giường mỗi sáng khi thức dậy.

mechanic
mechanic (n.)

thợ máy, công nhân cơ khí
/məˈkænɪk/

Ex: The car mechanic near my house is very friendly.
Chú thợ sữa xe gần nhà tớ rất là thân thiện.

part-time
part-time (adj.)

làm việc bán thời gian
/pɑːt taɪm/

Ex: I am looking for a part-time job.
Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian.

period
period (n.)

tiết học
/ˈpɪəriəd/

Ex: We have six periods of science a week.
Chúng tớ có 6 tiết học khoa học mỗi tuần.

pleased
pleased (adj.)

hài lòng, thoả mãn
/pliːzd/

Ex: My parents are very pleased with their crop.
Bố mẹ tôi rất hài lòng với cây trồng của họ.

public holiday
public holiday (n.)

ngày lễ
/ˈpʌblɪk ˈhɒlədeɪ/

Ex: New Year's Day is a public holiday in many countries.
Ngày đầu năm mới là ngày lễ ở nhiều quốc gia.

quite
quite (adv.)

hoàn toàn
/kwait/

Ex: I quite agree.
Tôi hoàn toàn đồng ý.

real
real (adj.)

thật, thật sự
/ˈriːəl/

Ex: Are those real flowers?
Chúng là hoa thật à?

realize
realize (v.)

nhận ra, nhận thức
/ˈriːəlaɪz/

Ex: I don't think you realize how important this is to her.
Tôi không nghĩ bạn nhận thức được điều đó quan trọng như thế nào với cô ấy.

rest
rest (v.)

nghỉ, nghỉ ngơi
/rest/

Ex: The doctor advises me to rest at least two days.
Các bác sĩ khuyên tôi phải nghỉ ngơi ít nhất là hai ngày.

review
review (v.)

ôn tập
/rɪˈvjuː/

Ex: I have to review for the test.
Tôi phải ôn tập cho bài kiểm tra.

shed
shed (n.)

nhà kho, chuồng (trâu bò)
/ʃed/

Ex: Our family has a buffalo shed.
Gia đình chúng tôi có một chuồng trâu.

shift
shift (n.)

ca làm việc
/ʃɪft/

Ex: He works an eight-hour shift.
Anh ấy làm một ca tám tiếng.

supermarket
supermarket (n.)

siêu thị
/ˈsuːpərmɑːrkɪt/

Ex: This is Big C supermarket.
Đây là siêu thị Big C.

Thanksgiving
Thanksgiving (n.)

Lễ Tạ Ơn
/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

Ex: Thanksgiving is an autumn holiday in the US and Canada, when families have a big meal together.
Lễ tạ ơn là một ngày lễ vào mua thu ở Mỹ và Canada, khi các gia đình có một bữa ăn thịnh soạn bên nhau.

typical
typical (adj.)

điển hình, tiêu biểu
/ˈtɪpɪkl/

Ex: Typical symptoms would include headaches, vomiting and dizziness.
Các triệu chứng điển hình sẽ bao gồm đau đầu, buồn nôn và chóng mặt.

vacation
vacation (n.)

kỳ nghỉ
/veɪ'keɪʃn/

Ex: What are you going to do for vacation?
Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ?

buffalo

buffalo (n.) : con trâu
/ˈbʌfələʊ/

Ex: He has a buffalo.
Anh ấy có một con trâu.

celebrate

celebrate (v.) : kỉ niệm
/ˈselɪbreɪt/

Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year.
Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.

coop

coop (n.) : chuồng gà
/kuːp/

Ex: My mother asked me to go to the chicken coop to pick up the eggs.
Mẹ tôi bảo tôi đi ra chuồng gà để lấy trứng.

crop

crop (n.) : vụ, mùa, cây trồng
/krɒp/

Ex: Coffee is the main crop in the highlands.
Cà phê là cây trồng chính ở vùng cao nguyên.

day off

day off (n.) : ngày nghỉ
/deɪ ɔːf/

Ex: We have one day off for Independence Day.
Chúng ta được nghỉ một ngày vào ngày Quốc Khánh.

definitely

definitely (adv.) : chắc chắn, nhất định
/ˈdefɪnətli/

Ex: I will definitely come to your wedding party.
Tớ chắc chắn sẽ đến bữa tiệc đám cưới của cậu.

Easter

Easter (n.) : lễ Phục sinh
/ˈiːstər/

Ex: Easter is an important holiday in Western countries.
Lễ Phục Sinh là một ngày lễ quan trọng ở các nước phương Tây.

feed

feed (v.) : cho ăn
/fiːd/

Ex: Mai is feeding the chickens.
Mai đang cho gà ăn.

grow

grow (v.) : trồng (cây, hoa)
/ɡrəʊ/

Ex: My mother grows vegetables in our garden.
Mẹ tôi trồng rau trong vườn.

hard

hard (adv.) : vất vả,chăm chỉ
/hɑːd/

Ex: My father has to work hard to raise our family.
Cha tôi đã làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình của chúng tôi.

homeless

homeless (adj.) : không nhà
/ˈhəʊmləs/

Ex: Thousands of people became homeless after the storm.
Hàng ngàn người trở thành vô gia cư sau trận bão.

hour

hour (n.) : giờ, tiếng đồng hồ
/'aʊə/

Ex: I can learn to play chess in an hour.
Tôi có thể học chơi cờ trong một tiếng.

important

important (adj.) : quan trọng, trọng đại
/ɪmˈpɔːtnt/

Ex: I have an important announcement to make.
Tôi có một thông báo quan trọng cần thông báo

Independence Day

Independence Day (n.) : ngày Quốc khánh
/ˌɪndɪˈpendəns deɪ/

Ex: Our Independence Day is on September 2nd.
Ngày Quốc Khánh của chúng tôi là vào ngày 02 tháng chín.

keen

keen (adj.) : cừ khôi, thông minh, xuất sắc, say mê
/kiːn/

Ex: My little brother is very keen.
Em trai tôi rất là thông minh.

lazy

lazy (adj.) : lười biếng
/ˈleɪzi/

Ex: He's too lazy to make his bed in the morning.
Anh ta lười biếng đến nổi không chịu dọn giường mỗi sáng khi thức dậy.

mechanic

mechanic (n.) : thợ máy, công nhân cơ khí
/məˈkænɪk/

Ex: The car mechanic near my house is very friendly.
Chú thợ sữa xe gần nhà tớ rất là thân thiện.

part-time

part-time (adj.) : làm việc bán thời gian
/pɑːt taɪm/

Ex: I am looking for a part-time job.
Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian.

period

period (n.) : tiết học
/ˈpɪəriəd/

Ex: We have six periods of science a week.
Chúng tớ có 6 tiết học khoa học mỗi tuần.

pleased

pleased (adj.) : hài lòng, thoả mãn
/pliːzd/

Ex: My parents are very pleased with their crop.
Bố mẹ tôi rất hài lòng với cây trồng của họ.

public holiday

public holiday (n.) : ngày lễ
/ˈpʌblɪk ˈhɒlədeɪ/

Ex: New Year's Day is a public holiday in many countries.
Ngày đầu năm mới là ngày lễ ở nhiều quốc gia.

quite

quite (adv.) : hoàn toàn
/kwait/

Ex: I quite agree.
Tôi hoàn toàn đồng ý.

real

real (adj.) : thật, thật sự
/ˈriːəl/

Ex: Are those real flowers?
Chúng là hoa thật à?

realize

realize (v.) : nhận ra, nhận thức
/ˈriːəlaɪz/

Ex: I don't think you realize how important this is to her.
Tôi không nghĩ bạn nhận thức được điều đó quan trọng như thế nào với cô ấy.

rest

rest (v.) : nghỉ, nghỉ ngơi
/rest/

Ex: The doctor advises me to rest at least two days.
Các bác sĩ khuyên tôi phải nghỉ ngơi ít nhất là hai ngày.

review

review (v.) : ôn tập
/rɪˈvjuː/

Ex: I have to review for the test.
Tôi phải ôn tập cho bài kiểm tra.

shed

shed (n.) : nhà kho, chuồng (trâu bò)
/ʃed/

Ex: Our family has a buffalo shed.
Gia đình chúng tôi có một chuồng trâu.

shift

shift (n.) : ca làm việc
/ /ʃɪft//

Ex: He works an eight-hour shift.
Anh ấy làm một ca tám tiếng.

supermarket

supermarket (n.) : siêu thị
/ˈsuːpərmɑːrkɪt/

Ex: This is Big C supermarket.
Đây là siêu thị Big C.

Thanksgiving

Thanksgiving (n.) : Lễ Tạ Ơn
/ /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ//

Ex: Thanksgiving is an autumn holiday in the US and Canada, when families have a big meal together.
Lễ tạ ơn là một ngày lễ vào mua thu ở Mỹ và Canada, khi các gia đình có một bữa ăn thịnh soạn bên nhau.

typical

typical (adj.) : điển hình, tiêu biểu
/ˈtɪpɪkl/

Ex: Typical symptoms would include headaches, vomiting and dizziness.
Các triệu chứng điển hình sẽ bao gồm đau đầu, buồn nôn và chóng mặt.

vacation

vacation (n.) : kỳ nghỉ
/veɪ'keɪʃn/

Ex: What are you going to do for vacation?
Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ?



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập