Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year. Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.
coop (n.)
chuồng gà /kuːp/
Ex: My mother asked me to go to the chicken coop to pick up the eggs. Mẹ tôi bảo tôi đi ra chuồng gà để lấy trứng.
crop (n.)
vụ, mùa, cây trồng /krɒp/
Ex: Coffee is the main crop in the highlands. Cà phê là cây trồng chính ở vùng cao nguyên.
day off (n.)
ngày nghỉ /deɪ ɔːf/
Ex: We have one day off for Independence Day. Chúng ta được nghỉ một ngày vào ngày Quốc Khánh.
definitely (adv.)
chắc chắn, nhất định /ˈdefɪnətli/
Ex: I will definitely come to your wedding party. Tớ chắc chắn sẽ đến bữa tiệc đám cưới của cậu.
Easter (n.)
lễ Phục sinh /ˈiːstər/
Ex: Easter is an important holiday in Western countries. Lễ Phục Sinh là một ngày lễ quan trọng ở các nước phương Tây.
feed (v.)
cho ăn /fiːd/
Ex: Mai is feeding the chickens. Mai đang cho gà ăn.
grow (v.)
trồng (cây, hoa) /ɡrəʊ/
Ex: My mother grows vegetables in our garden. Mẹ tôi trồng rau trong vườn.
hard (adv.)
vất vả,chăm chỉ /hɑːd/
Ex: My father has to work hard to raise our family. Cha tôi đã làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình của chúng tôi.
homeless (adj.)
không nhà /ˈhəʊmləs/
Ex: Thousands of people became homeless after the storm. Hàng ngàn người trở thành vô gia cư sau trận bão.
hour (n.)
giờ, tiếng đồng hồ /'aʊə/
Ex: I can learn to play chess in an hour. Tôi có thể học chơi cờ trong một tiếng.
important (adj.)
quan trọng, trọng đại /ɪmˈpɔːtnt/
Ex: I have an important announcement to make. Tôi có một thông báo quan trọng cần thông báo
Independence Day (n.)
ngày Quốc khánh /ˌɪndɪˈpendəns deɪ/
Ex: Our Independence Day is on September 2nd. Ngày Quốc Khánh của chúng tôi là vào ngày 02 tháng chín.
keen (adj.)
cừ khôi, thông minh, xuất sắc, say mê /kiːn/
Ex: My little brother is very keen. Em trai tôi rất là thông minh.
lazy (adj.)
lười biếng /ˈleɪzi/
Ex: He's too lazy to make his bed in the morning. Anh ta lười biếng đến nổi không chịu dọn giường mỗi sáng khi thức dậy.
mechanic (n.)
thợ máy, công nhân cơ khí /məˈkænɪk/
Ex: The car mechanic near my house is very friendly. Chú thợ sữa xe gần nhà tớ rất là thân thiện.
part-time (adj.)
làm việc bán thời gian /pɑːt taɪm/
Ex: I am looking for a part-time job. Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian.
period (n.)
tiết học /ˈpɪəriəd/
Ex: We have six periods of science a week. Chúng tớ có 6 tiết học khoa học mỗi tuần.
pleased (adj.)
hài lòng, thoả mãn /pliːzd/
Ex: My parents are very pleased with their crop. Bố mẹ tôi rất hài lòng với cây trồng của họ.
public holiday (n.)
ngày lễ /ˈpʌblɪk ˈhɒlədeɪ/
Ex: New Year's Day is a public holiday in many countries. Ngày đầu năm mới là ngày lễ ở nhiều quốc gia.
quite (adv.)
hoàn toàn /kwait/
Ex: I quite agree. Tôi hoàn toàn đồng ý.
real (adj.)
thật, thật sự /ˈriːəl/
Ex: Are those real flowers? Chúng là hoa thật à?
realize (v.)
nhận ra, nhận thức /ˈriːəlaɪz/
Ex: I don't think you realize how important this is to her. Tôi không nghĩ bạn nhận thức được điều đó quan trọng như thế nào với cô ấy.
rest (v.)
nghỉ, nghỉ ngơi /rest/
Ex: The doctor advises me to rest at least two days. Các bác sĩ khuyên tôi phải nghỉ ngơi ít nhất là hai ngày.
review (v.)
ôn tập /rɪˈvjuː/
Ex: I have to review for the test. Tôi phải ôn tập cho bài kiểm tra.
shed (n.)
nhà kho, chuồng (trâu bò) /ʃed/
Ex: Our family has a buffalo shed. Gia đình chúng tôi có một chuồng trâu.
shift (n.)
ca làm việc /ʃɪft/
Ex: He works an eight-hour shift. Anh ấy làm một ca tám tiếng.
supermarket (n.)
siêu thị /ˈsuːpərmɑːrkɪt/
Ex: This is Big C supermarket. Đây là siêu thị Big C.
Thanksgiving (n.)
Lễ Tạ Ơn /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/
Ex: Thanksgiving is an autumn holiday in the US and Canada, when families have a big meal together. Lễ tạ ơn là một ngày lễ vào mua thu ở Mỹ và Canada, khi các gia đình có một bữa ăn thịnh soạn bên nhau.
typical (adj.)
điển hình, tiêu biểu /ˈtɪpɪkl/
Ex: Typical symptoms would include headaches, vomiting and dizziness. Các triệu chứng điển hình sẽ bao gồm đau đầu, buồn nôn và chóng mặt.
vacation (n.)
kỳ nghỉ /veɪ'keɪʃn/
Ex: What are you going to do for vacation? Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ?
Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year. Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.
coop
(n.)
: chuồng gà /kuːp/
Ex: My mother asked me to go to the chicken coop to pick up the eggs. Mẹ tôi bảo tôi đi ra chuồng gà để lấy trứng.
crop
(n.)
: vụ, mùa, cây trồng /krɒp/
Ex: Coffee is the main crop in the highlands. Cà phê là cây trồng chính ở vùng cao nguyên.
day off
(n.)
: ngày nghỉ /deɪ ɔːf/
Ex: We have one day off for Independence Day. Chúng ta được nghỉ một ngày vào ngày Quốc Khánh.
definitely
(adv.)
: chắc chắn, nhất định /ˈdefɪnətli/
Ex: I will definitely come to your wedding party. Tớ chắc chắn sẽ đến bữa tiệc đám cưới của cậu.
Easter
(n.)
: lễ Phục sinh /ˈiːstər/
Ex: Easter is an important holiday in Western countries. Lễ Phục Sinh là một ngày lễ quan trọng ở các nước phương Tây.
feed
(v.)
: cho ăn /fiːd/
Ex: Mai is feeding the chickens. Mai đang cho gà ăn.
grow
(v.)
: trồng (cây, hoa) /ɡrəʊ/
Ex: My mother grows vegetables in our garden. Mẹ tôi trồng rau trong vườn.
hard
(adv.)
: vất vả,chăm chỉ /hɑːd/
Ex: My father has to work hard to raise our family. Cha tôi đã làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình của chúng tôi.
homeless
(adj.)
: không nhà /ˈhəʊmləs/
Ex: Thousands of people became homeless after the storm. Hàng ngàn người trở thành vô gia cư sau trận bão.
hour
(n.)
: giờ, tiếng đồng hồ /'aʊə/
Ex: I can learn to play chess in an hour. Tôi có thể học chơi cờ trong một tiếng.
important
(adj.)
: quan trọng, trọng đại /ɪmˈpɔːtnt/
Ex: I have an important announcement to make. Tôi có một thông báo quan trọng cần thông báo
Independence Day
(n.)
: ngày Quốc khánh /ˌɪndɪˈpendəns deɪ/
Ex: Our Independence Day is on September 2nd. Ngày Quốc Khánh của chúng tôi là vào ngày 02 tháng chín.
keen
(adj.)
: cừ khôi, thông minh, xuất sắc, say mê /kiːn/
Ex: My little brother is very keen. Em trai tôi rất là thông minh.
lazy
(adj.)
: lười biếng /ˈleɪzi/
Ex: He's too lazy to make his bed in the morning. Anh ta lười biếng đến nổi không chịu dọn giường mỗi sáng khi thức dậy.
mechanic
(n.)
: thợ máy, công nhân cơ khí /məˈkænɪk/
Ex: The car mechanic near my house is very friendly. Chú thợ sữa xe gần nhà tớ rất là thân thiện.
part-time
(adj.)
: làm việc bán thời gian /pɑːt taɪm/
Ex: I am looking for a part-time job. Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian.
period
(n.)
: tiết học /ˈpɪəriəd/
Ex: We have six periods of science a week. Chúng tớ có 6 tiết học khoa học mỗi tuần.
pleased
(adj.)
: hài lòng, thoả mãn /pliːzd/
Ex: My parents are very pleased with their crop. Bố mẹ tôi rất hài lòng với cây trồng của họ.
public holiday
(n.)
: ngày lễ /ˈpʌblɪk ˈhɒlədeɪ/
Ex: New Year's Day is a public holiday in many countries. Ngày đầu năm mới là ngày lễ ở nhiều quốc gia.
quite
(adv.)
: hoàn toàn /kwait/
Ex: I quite agree. Tôi hoàn toàn đồng ý.
real
(adj.)
: thật, thật sự /ˈriːəl/
Ex: Are those real flowers? Chúng là hoa thật à?
realize
(v.)
: nhận ra, nhận thức /ˈriːəlaɪz/
Ex: I don't think you realize how important this is to her. Tôi không nghĩ bạn nhận thức được điều đó quan trọng như thế nào với cô ấy.
rest
(v.)
: nghỉ, nghỉ ngơi /rest/
Ex: The doctor advises me to rest at least two days. Các bác sĩ khuyên tôi phải nghỉ ngơi ít nhất là hai ngày.
review
(v.)
: ôn tập /rɪˈvjuː/
Ex: I have to review for the test. Tôi phải ôn tập cho bài kiểm tra.
shed
(n.)
: nhà kho, chuồng (trâu bò) /ʃed/
Ex: Our family has a buffalo shed. Gia đình chúng tôi có một chuồng trâu.
shift
(n.)
: ca làm việc / /ʃɪft//
Ex: He works an eight-hour shift. Anh ấy làm một ca tám tiếng.
supermarket
(n.)
: siêu thị /ˈsuːpərmɑːrkɪt/
Ex: This is Big C supermarket. Đây là siêu thị Big C.
Thanksgiving
(n.)
: Lễ Tạ Ơn / /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ//
Ex: Thanksgiving is an autumn holiday in the US and Canada, when families have a big meal together. Lễ tạ ơn là một ngày lễ vào mua thu ở Mỹ và Canada, khi các gia đình có một bữa ăn thịnh soạn bên nhau.
typical
(adj.)
: điển hình, tiêu biểu /ˈtɪpɪkl/
Ex: Typical symptoms would include headaches, vomiting and dizziness. Các triệu chứng điển hình sẽ bao gồm đau đầu, buồn nôn và chóng mặt.
vacation
(n.)
: kỳ nghỉ /veɪ'keɪʃn/
Ex: What are you going to do for vacation? Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ?
Bình luận