bể/ hồ nuôi cá, thuỷ cung /ə'kweəriəm/
Ex: My father has bought a new aquarium. Cha tôi đã mua một hồ cá mới.
mũ lưỡi trai /kæp/
Ex: Boys often wear a cap. Chàng trai thường đội một chiếc mũ lưỡi trai.
rẻ, rẻ tiền /tʃiːp/
Ex: This dress is not cheap. Trang phục này không phải là rẻ.
con cua /kræb/
Ex: There are many kinds of crab. Có rất nhiều loại cua.
đệm, cái nệm, gối tựa /ˈkʊʃn/
Ex: There is a cushion on the sofa. Có một cái gối tựa ở trên ghế sofa.
nhật ký /'daɪəri/
Ex: I have a small diary. Tôi có một cuốn nhật ký nhỏ.
cá heo /ˈdɒlfɪn/
Ex: A dolphin is intelligent. Một con cá heo thông minh.
đầm, váy dài /drɛs/
Ex: She can make a dress for herself. Cô ấy có thể tự may váy cho mình.
thợ may (đồ cho phụ nữ) /ˈdresmeɪkə(r)/
Ex: My aunt works as a dressmaker. Dì của tớ là một thợ may.
lối ra /ˈeɡzɪt/
Ex: There are four emergency exits in the department store. Có 4 lối ra khẩn cấp trong cửa hàng bách hóa.
hợp, vừa /fɪt/
Ex: This skirt does not fit me. Chiếc váy này không phù hợp với tôi.
thân thiện, thân mật /'frendli/
Ex: They are very friendly to me.Họ rất thân thiện với tớ.
quà /gift/
Ex: Thank you for your generous gift.Cảm ơn món quà hào phóng của bạn.
thợ cắt tóc, thợ làm đầu /ˈheədresə(r)/
Ex: My new hairstyle is made by the hairdresser next to my house. Kiểu tóc mới của tớ là do thợ cắt tóc gần nhà của tớ cắt đấy.
cải tiến, trau dồi /ɪmˈpruːv/
Ex: I am improving my English skills. Tôi đang trau dồi các kỹ năng tiếng Anh của tôi.
giữ liên lạc /kiːp ɪn tʌtʃ/
Ex: We have kept in touch for a long time. Chúng tôi đã giữ liên lạc trong một thời gian dài.
vật liệu, chất liệu /məˈtɪərɪəl/
Ex: Clothing has been made from many different kinds of materials. Quần áo được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau.
di chuyển /mu:v/
Ex: He is moving to a corner of the house. Ông ấy đang di chuyển về phía góc nhà.
áp phích, quảng cáo /ˈpəʊstə(r)/
Ex: A poster is advertising the circus. Một tấm áp phích quảng cáo đoàn xiếc.
hoàn toàn /kwait/
Ex: I quite agree. Tôi hoàn toàn đồng ý.
gần đây, mới đây /'ri:snt/
Ex: Recent research has shown that the earth is seriously polluted.Nghiên cứu gần đây đã chỉ ra rằng trái đất đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
thuê /rent/
Ex: They have to rent a house. Họ phải thuê một căn nhà.
trở lại, trở về /rɪˈtɜːn/
Ex: When did you return home from Nha Trang?Bạn đã trở về nhà từ Nha Trang khi nào vậy?
hải sản, đồ biển /ˈsiːfuːd/
Ex: I like seafood. Tôi thích hải sản.
may, may vá, khâu /səʊ/
Ex: I want to learn how to sew. Tôi muốn học cách may vá.
sự may vá, khâu vá /ˈsəʊɪŋ/
Ex: Sewing is a useful and interesting hobby. Việc may vá là một sở thích hữu ích và thú vị.
cá mập /ʃɑ:k/
Ex: I have a picture of a shark. Tôi có một bức ảnh một con cá mập.
váy, chân váy /skəːt/
Ex: I like the red skirt more than the blue one. Tớ thích chiếc váy đỏ hơn chiếc váy xanh.
ngôi đền /'templ/
Ex: This temple is big and old.Ngôi đền này to và cũ.
nghĩ về /θiɳk əv/
Ex: I think of you all the time. Lúc nào anh cũng nghĩ về em.
chuyến đi, chuyến du ngoạn /trɪp/
Ex: Did you have a good trip? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
rùa biển /ˈtɜːtl/
Ex: Her sister bought her a turtle. Chị gái của cô ấy đã mua cho cô ấy một con rùa biển.
chào đón /ˈwelkəm/
Ex: What do you do to welcome a new year?Các bạn làm gì để đón năm mới?
chào mừng bạn trở về /ˈwelkəm bæk/
Ex: They welcomed me back. Họ đã chào mừng tớ trở lại.
tuyệt vời, kỳ diệu, tuyệt diệu /ˈwʌndəfl/
Ex: We had a wonderful time last night.Tối qua chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời
aquarium (n.) : bể/ hồ nuôi cá, thuỷ cung /ə'kweəriəm/
cap (n.) : mũ lưỡi trai /kæp/
cheap (adj.) : rẻ, rẻ tiền /tʃiːp/
crab (n.) : con cua /kræb/
cushion (n.) : đệm, cái nệm, gối tựa /ˈkʊʃn/
diary (n.) : nhật ký /'daɪəri/
dolphin (n.) : cá heo /ˈdɒlfɪn/
dress (n.) : đầm, váy dài /drɛs/
dressmaker (n.) : thợ may (đồ cho phụ nữ) /ˈdresmeɪkə(r)/
exit (n.) : lối ra /ˈeɡzɪt/
fit (v.) : hợp, vừa /fɪt/
friendly (adj.) : thân thiện, thân mật /'frendli/
gift (n.) : quà /gift/
hairdresser (n.) : thợ cắt tóc, thợ làm đầu /ˈheədresə(r)/
improve (v.) : cải tiến, trau dồi /ɪmˈpruːv/
keep in touch (v. phr.) : giữ liên lạc /kiːp ɪn tʌtʃ/
material (n.) : vật liệu, chất liệu /məˈtɪərɪəl/
move (v.) : di chuyển /mu:v/
poster (n.) : áp phích, quảng cáo /ˈpəʊstə(r)/
quite (adv.) : hoàn toàn /kwait/
recent (adj.) : gần đây, mới đây /'ri:snt/
rent (v.) : thuê /rent/
return (v.) : trở lại, trở về /rɪˈtɜːn/
seafood (n.) : hải sản, đồ biển /ˈsiːfuːd/
sew (v.) : may, may vá, khâu /səʊ/
sewing (n.) : sự may vá, khâu vá /ˈsəʊɪŋ/
shark (n.) : cá mập /ʃɑ:k/
skirt (n.) : váy, chân váy /skəːt/
temple (n.) : ngôi đền /'templ/
think of (v. phr.) : nghĩ về /θiɳk əv/
trip (n.) : chuyến đi, chuyến du ngoạn /trɪp/
turtle (n.) : rùa biển /ˈtɜːtl/
welcome (v.) : chào đón /ˈwelkəm/
welcome back (v.) : chào mừng bạn trở về /ˈwelkəm bæk/
wonderful (adj.) : tuyệt vời, kỳ diệu, tuyệt diệu /ˈwʌndəfl/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận