Ex: Steven gave me some good advice. Steven đã cho tôi một vài lời khuyên tốt.
advise (v.)
khuyên /ədˈvaɪz/
Ex: I think I'd advise him to leave the company. Tôi nghĩ rằng tôi muốn khuyên cậu ấy rời khỏi công ty.
afterwards (adv.)
sau đó /ˈɑːftəwədz/
Ex: We had tea, and afterwards we sat in the garden for a while. Chúng tôi đã uống trà và sau đó chúng tôi ngồi trong vườn một lúc.
all the time (adv. phr.)
luôn luôn /ɔːl ðə taɪm/
Ex: I wish you'd stop criticizing me all the time. Tớ muốn cậu thôi ngay việc lúc nào cũng chỉ trích tớ.
appointment (n.)
cuộc hẹn, sự hẹn gặp /ə'pɔintmənt/
Ex: I've got a dentist appointment at 3 o'clock. Tôi đã có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 03:00.
be bad for
có hại cho... /bi bæd fɔːr/
Ex: Beer is bad for you. Bia thì có hại cho cậu đấy.
be in a lot of pain
đau đớn nhiều /biː ɪn ǝ ǀɒt ǝv peɪn/
Ex: She was clearly in a lot of pain. Rõ ràng là cô ấy rất đau.
be scared of
sợ /biː skeəd ǝv/
Ex: I'm scared of snakes. Tôi sợ rắn.
broken (adj.)
hư, bể, vỡ /ˈbrəʊkən/
Ex: How do you mend a broken heart? Bạn làm thế nào để hàn gắn một trái tim tan nát?
brush (v.)
đánh, chải (răng) /brʌʃ/
Ex: Do you brush your teeth every day? Bạn có đánh răng mỗi ngày không?
cavity (n.)
lỗ răng sâu /ˈkævəti/
Ex: There is a cavity in my tooth. Răng mình có một lỗ sâu.
change (v.)
thay đổi /tʃeinʤ/
Ex: We have to change classrooms. Chúng ta phải thay đổi lớp học.
check (v.)
kiểm tra /tʃek/
Ex: Check your work before handing it in. Hãy kiểm tra lại những gì bạn làm trước khi đem nộp.
comb (n.)
cái lược /kəʊm/
Ex: I can't find my brush, but I still have my comb. Tôi không tìm thấy bàn chải tóc, nhưng tôi vẫn còn có cái lược của tôi.
dentist (n.)
nha sĩ /ˈdentɪst/
Ex: A dentist's job is taking care of people's teeth. Công việc của một nha sĩ là chăm sóc răng cho mọi người.
difficult (adj.)
khó /ˈdɪfɪkəlt/
Ex: This homework is very difficult. Bài tập này là rất khó khăn.
do the washing (v.ph.)
giặt đồ /duː ðə ˈwɒʃɪŋ/
Ex: I do the washing every day. Tôi giặt đồ mỗi ngày.
drill (v.)
khoan /drɪl/
Ex: They are going to drill for oil nearby. Họ sắp khoan dầu ở gần đây.
explain (v.)
giải thích /ɪkˈspleɪn/
Ex: It was difficult to explain the problem to beginners. Thật khó để giải thích vấn đề này cho những người mới.
fill (v.)
trám, lấp lỗ hổng, hàn /fɪl/
Ex: The dentist filled a cavity in my tooth. Nha sĩ trám lại lỗ răng sâu cho tôi.
fix (v.)
lắp, sửa chữa / fɪks/
Ex: They couldn't fix my old computer. Họ không thể sửa chữa được cái máy tính cũ của tôi.
follow one's advice (v. phr.)
làm theo lời khuyên của ai /ˈfɒləʊ wʌnz ədˈvaɪs/
Ex: I think you should follow your mother's advice. Tớ nghĩ cậu nên làm theo lời khuyên của mẹ cậu.
hate (v.)
ghét, không thích /heɪt/
Ex: I hate Monday mornings most. Tớ ghét nhất là những buổi sáng thứ hai.
harvest (n.)
thu hoạch, mùa gặt, vụ thu hoạch /ˈhɑːvɪst/
Ex: We had a good harvest this year. Năm nay chúng tôi có một mùa thu hoạch khá.
have an appointment with (v. phr.)
có cuộc hẹn với /hæv ən əˈpɔɪntmənt wɪð/
Ex: I have an appointment with my doctor today. Hôm nay tôi có cuộc hẹn với bác sĩ của tôi.
healthy (adj.)
khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe /ˈhelθi/
Ex: Eating a lot of vegetables is a healthy lifestyle. Việc ăn nhiều rau xanh là một lối sống khỏe mạnh.
hurt (v.)
làm bị thương, làm đau /hɜːrt/
Ex: My shoes hurt me because they are too small. Đôi giày làm tớ đau vì chúng quá nhỏ.
hygiene (n.)
vệ sinh /ˈhaɪdʒiːn/
Ex: In the interests of hygiene, please wash your hands. Để giữ vệ sinh, hãy rửa tay của bạn.
iron (v.)
là (quần áo) /aɪən/
Ex: Can you help me iron this shirt? Em giúp anh là cái áo này được không?
ironing (n.)
việc ủi quần áo /ˈaɪənɪŋ/
Ex: I must do the ironing tonight. Tối nay tớ phải ủi quần áo.
keep somebody away (v. phr.)
ngăn ai đến gần, tránh xa ai /kiːp ˈsʌmbədi əˈweɪ/
Ex: Her illness kept her away from work for several weeks. Trận ốm đã khiến cô ấy phải nghỉ làm trong vài tuần.
kind (adj.)
tử tế, ân cần /kaɪnd/
Ex: She is very kind to us. She helps us a lot. Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.
loud (adj.)
to /laʊd/
Ex: That music is too loud - please turn it down. Tiếng nhạc to quá, làm ơn vặn nhỏ nó xuống.
neglect (v.)
xao lãng, bỏ bê, lơ là /nɪˈɡlekt/
Ex: He neglected to write to her. Anh ta xao lãng việc viết thư cho cô ấy.
nervous (adj.)
lo lắng, hồi hộp /ˈnɜːrvəs/
Ex: He is nervous when he makes a speech in front of crowds. Ông ấy hồi hộp khi ông phát biểu trước đám đông.
notice (v.)
lưu ý, lưu tâm /ˈnəʊtɪs/
Ex: People were making fun of him but he didn't seem to notice. Mọi người thường cười nhạo anh ấy nhưng anh ấy có vẻ như chẳng chú ý tới.
own (adj.)
riêng, cá nhân /əʊn/
Ex: She makes all her own clothes. Cô ấy tự may quần áo cho mình.
pain (n.)
sự đau đớn /peɪn/
Ex: This cream helps to relieve the pain. Loại kem này giúp giảm đau.
painful (adj.)
đau đớn /ˈpeɪnfl/
Ex: The old photograph brought back painful memories. Bức tranh cũ kĩ mang lại những kỉ niệm đau buồn.
patient (n.)
bệnh nhân /ˈpeɪʃənt/
Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her? Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?
probably (adv.)
có thể, có lẽ /´prɔbəbli/
Ex: The decision to set up a new company is probably his most risky decision. Quyết định lập công ty là quyết định mạo hiểm nhất của anh ấy.
reply (v.)
trả lời, đáp lại /rɪˈplaɪ/
Ex: I replied that it was 12 o'clock. Tôi đã trả lời là 12 giờ rồi.
sensible (adj.)
khôn ngoan /ˈsensəbl/
Ex: It would be sensible to take an umbrella. Sẽ là khôn ngoan nếu đem theo một cái ô.
serious (adj.)
nghiêm túc /'siəriəs/
Ex: We are always serious when working. Chúng tôi luôn nghiêm túc khi làm việc.
smile (v.)
cười, mỉm cười /smaɪl/
Ex: He never seems to smile. Anh ta dường như không bao giờ cười.
sound (n.)
âm thanh /saʊnd/
Ex: She heard the sound of footsteps outside. Cô ấy nghe thấy tiếng bước chân ở bên ngoài.
strange (adj.)
lạ lẫm /streɪndʒ/
Ex: She was looking at me in a very strange way. Cô ấy đang nhìn tôi với ánh mắt rất lạ.
surgery (n.)
phòng khám bệnh, giải phẫu, phẫu thuật /ˈsɜːdʒəri/
Ex: The patient had surgery on his heart. Bệnh nhân được phẫu thuật tim.
take exercise (v. phr.)
tập thể dục /teɪk ˈeksəsaɪz/
Ex: You should take exercise every day to keep fit. Bạn nên tập thể dục hằng ngày để giữ vóc dáng.
toothache (n.)
đau răng /ˈtuːθeɪk/
Ex: Brush your teeth regularly to avoid toothache. Hãy đánh răng thường xuyên để ngăn ngừa đau răng.
touch (v.)
đụng, chạm /tʌtʃ/
Ex: I touched him lightly on the arm. Tôi chạm nhẹ vào cánh tay của anh ấy
unhealthy (adj.)
không lành mạnh, không bổ dưỡng, ốm yếu /ʌnˈhelθi/
Ex: They looked poor and unhealthy. Họ trông thật nghèo khổ và ốm yếu.
wash (v.)
rửa, giặt /wɒʃ/
Ex: Do you wash your face every morning? Bạn có rửa mặt mỗi sáng không?
washing (n.)
việc giặt quần áo /wɒʃɪŋ/
Ex: Washing is a boring job. Giặt quần áo là một công việc nhàm chán.
Ex: Steven gave me some good advice. Steven đã cho tôi một vài lời khuyên tốt.
advise
(v.)
: khuyên /ədˈvaɪz/
Ex: I think I'd advise him to leave the company. Tôi nghĩ rằng tôi muốn khuyên cậu ấy rời khỏi công ty.
afterwards
(adv.)
: sau đó /ˈɑːftəwədz/
Ex: We had tea, and afterwards we sat in the garden for a while. Chúng tôi đã uống trà và sau đó chúng tôi ngồi trong vườn một lúc.
all the time
(adv. phr.)
: luôn luôn /ɔːl ðə taɪm/
Ex: I wish you'd stop criticizing me all the time. Tớ muốn cậu thôi ngay việc lúc nào cũng chỉ trích tớ.
appointment
(n.)
: cuộc hẹn, sự hẹn gặp /ə'pɔintmənt/
Giải thích: a formal arrangement to meet or visit someone at a particular time Ex: I've got a dentist appointment at 3 o'clock. Tôi đã có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 03:00.
be bad for
: có hại cho... /bi bæd fɔːr/
Ex: Beer is bad for you. Bia thì có hại cho cậu đấy.
be in a lot of pain
: đau đớn nhiều /biː ɪn ǝ ǀɒt ǝv peɪn/
Ex: She was clearly in a lot of pain. Rõ ràng là cô ấy rất đau.
be scared of
: sợ /biː skeəd ǝv/
Ex: I'm scared of snakes. Tôi sợ rắn.
broken
(adj.)
: hư, bể, vỡ /ˈbrəʊkən/
Ex: How do you mend a broken heart? Bạn làm thế nào để hàn gắn một trái tim tan nát?
brush
(v.)
: đánh, chải (răng) /brʌʃ/
Ex: Do you brush your teeth every day? Bạn có đánh răng mỗi ngày không?
cavity
(n.)
: lỗ răng sâu /ˈkævəti/
Ex: There is a cavity in my tooth. Răng mình có một lỗ sâu.
change
(v.)
: thay đổi /tʃeinʤ/
Ex: We have to change classrooms. Chúng ta phải thay đổi lớp học.
check
(v.)
: kiểm tra /tʃek/
Ex: Check your work before handing it in. Hãy kiểm tra lại những gì bạn làm trước khi đem nộp.
comb
(n.)
: cái lược /kəʊm/
Ex: I can't find my brush, but I still have my comb. Tôi không tìm thấy bàn chải tóc, nhưng tôi vẫn còn có cái lược của tôi.
dentist
(n.)
: nha sĩ /ˈdentɪst/
Ex: A dentist's job is taking care of people's teeth. Công việc của một nha sĩ là chăm sóc răng cho mọi người.
difficult
(adj.)
: khó /ˈdɪfɪkəlt/
Ex: This homework is very difficult. Bài tập này là rất khó khăn.
do the washing
(v.ph.)
: giặt đồ /duː ðə ˈwɒʃɪŋ/
Ex: I do the washing every day. Tôi giặt đồ mỗi ngày.
drill
(v.)
: khoan /drɪl/
Ex: They are going to drill for oil nearby. Họ sắp khoan dầu ở gần đây.
explain
(v.)
: giải thích /ɪkˈspleɪn/
Ex: It was difficult to explain the problem to beginners. Thật khó để giải thích vấn đề này cho những người mới.
fill
(v.)
: trám, lấp lỗ hổng, hàn /fɪl/
Ex: The dentist filled a cavity in my tooth. Nha sĩ trám lại lỗ răng sâu cho tôi.
fix
(v.)
: lắp, sửa chữa / fɪks/
Ex: They couldn't fix my old computer. Họ không thể sửa chữa được cái máy tính cũ của tôi.
follow one's advice
(v. phr.)
: làm theo lời khuyên của ai /ˈfɒləʊ wʌnz ədˈvaɪs/
Ex: I think you should follow your mother's advice. Tớ nghĩ cậu nên làm theo lời khuyên của mẹ cậu.
hate
(v.)
: ghét, không thích /heɪt/
Ex: I hate Monday mornings most. Tớ ghét nhất là những buổi sáng thứ hai.
Ex: We had a good harvest this year. Năm nay chúng tôi có một mùa thu hoạch khá.
have an appointment with
(v. phr.)
: có cuộc hẹn với /hæv ən əˈpɔɪntmənt wɪð/
Ex: I have an appointment with my doctor today. Hôm nay tôi có cuộc hẹn với bác sĩ của tôi.
healthy
(adj.)
: khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe /ˈhelθi/
Ex: Eating a lot of vegetables is a healthy lifestyle. Việc ăn nhiều rau xanh là một lối sống khỏe mạnh.
hurt
(v.)
: làm bị thương, làm đau /hɜːrt/
Ex: My shoes hurt me because they are too small. Đôi giày làm tớ đau vì chúng quá nhỏ.
hygiene
(n.)
: vệ sinh /ˈhaɪdʒiːn/
Ex: In the interests of hygiene, please wash your hands. Để giữ vệ sinh, hãy rửa tay của bạn.
iron
(v.)
: là (quần áo) /aɪən/
Ex: Can you help me iron this shirt? Em giúp anh là cái áo này được không?
ironing
(n.)
: việc ủi quần áo /ˈaɪənɪŋ/
Ex: I must do the ironing tonight. Tối nay tớ phải ủi quần áo.
keep somebody away
(v. phr.)
: ngăn ai đến gần, tránh xa ai /kiːp ˈsʌmbədi əˈweɪ/
Ex: Her illness kept her away from work for several weeks. Trận ốm đã khiến cô ấy phải nghỉ làm trong vài tuần.
kind
(adj.)
: tử tế, ân cần /kaɪnd/
Ex: She is very kind to us. She helps us a lot. Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.
loud
(adj.)
: to /laʊd/
Ex: That music is too loud - please turn it down. Tiếng nhạc to quá, làm ơn vặn nhỏ nó xuống.
neglect
(v.)
: xao lãng, bỏ bê, lơ là /nɪˈɡlekt/
Ex: He neglected to write to her. Anh ta xao lãng việc viết thư cho cô ấy.
nervous
(adj.)
: lo lắng, hồi hộp /ˈnɜːrvəs/
Ex: He is nervous when he makes a speech in front of crowds. Ông ấy hồi hộp khi ông phát biểu trước đám đông.
notice
(v.)
: lưu ý, lưu tâm /ˈnəʊtɪs/
Ex: People were making fun of him but he didn't seem to notice. Mọi người thường cười nhạo anh ấy nhưng anh ấy có vẻ như chẳng chú ý tới.
own
(adj.)
: riêng, cá nhân /əʊn/
Ex: She makes all her own clothes. Cô ấy tự may quần áo cho mình.
pain
(n.)
: sự đau đớn /peɪn/
Ex: This cream helps to relieve the pain. Loại kem này giúp giảm đau.
painful
(adj.)
: đau đớn /ˈpeɪnfl/
Ex: The old photograph brought back painful memories. Bức tranh cũ kĩ mang lại những kỉ niệm đau buồn.
patient
(n.)
: bệnh nhân /ˈpeɪʃənt/
Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her? Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?
probably
(adv.)
: có thể, có lẽ /´prɔbəbli/
Ex: The decision to set up a new company is probably his most risky decision. Quyết định lập công ty là quyết định mạo hiểm nhất của anh ấy.
reply
(v.)
: trả lời, đáp lại /rɪˈplaɪ/
Ex: I replied that it was 12 o'clock. Tôi đã trả lời là 12 giờ rồi.
sensible
(adj.)
: khôn ngoan /ˈsensəbl/
Ex: It would be sensible to take an umbrella. Sẽ là khôn ngoan nếu đem theo một cái ô.
serious
(adj.)
: nghiêm túc /'siəriəs/
Giải thích: bad or dangerous Ex: We are always serious when working. Chúng tôi luôn nghiêm túc khi làm việc.
smile
(v.)
: cười, mỉm cười /smaɪl/
Ex: He never seems to smile. Anh ta dường như không bao giờ cười.
sound
(n.)
: âm thanh /saʊnd/
Ex: She heard the sound of footsteps outside. Cô ấy nghe thấy tiếng bước chân ở bên ngoài.
strange
(adj.)
: lạ lẫm /streɪndʒ/
Ex: She was looking at me in a very strange way. Cô ấy đang nhìn tôi với ánh mắt rất lạ.
surgery
(n.)
: phòng khám bệnh, giải phẫu, phẫu thuật /ˈsɜːdʒəri/
Ex: The patient had surgery on his heart. Bệnh nhân được phẫu thuật tim.
take exercise
(v. phr.)
: tập thể dục /teɪk ˈeksəsaɪz/
Ex: You should take exercise every day to keep fit. Bạn nên tập thể dục hằng ngày để giữ vóc dáng.
toothache
(n.)
: đau răng /ˈtuːθeɪk/
Ex: Brush your teeth regularly to avoid toothache. Hãy đánh răng thường xuyên để ngăn ngừa đau răng.
touch
(v.)
: đụng, chạm /tʌtʃ/
Ex: I touched him lightly on the arm. Tôi chạm nhẹ vào cánh tay của anh ấy
unhealthy
(adj.)
: không lành mạnh, không bổ dưỡng, ốm yếu /ʌnˈhelθi/
Ex: They looked poor and unhealthy. Họ trông thật nghèo khổ và ốm yếu.
wash
(v.)
: rửa, giặt /wɒʃ/
Ex: Do you wash your face every morning? Bạn có rửa mặt mỗi sáng không?
washing
(n.)
: việc giặt quần áo /wɒʃɪŋ/
Ex: Washing is a boring job. Giặt quần áo là một công việc nhàm chán.
Bình luận