tai nạn /'æksidənt/
Ex: I saw an accident this morning. Tôi nhìn thấy một tai nạn sáng nay.
phía trước /əˈhed/
Ex: The road ahead is very long. Con đường phía trước còn rất dài.
đến /ə'raiv/
Ex: What time do you arrive at the airport? Khi nào bạn đến sân bay?
trạm xe buýt /bʌs stɔp/
Ex: You can take a bus at any bus stop. Bạn có thể đi xe buýt tại bất kỳ trạm xe buýt nào.
doanh nhân, thương gia /ˈbɪznəsmən/
Ex: He wants to be a businessman. Anh ấy muốn trở thành một doanh nhân.
nữ doanh nhân, nữ thương gia /ˈbɪznəswʊmən/
Ex: She wants to become a businesswoman. Cô ấy muốn trở thành một nữ doanh nhân.
sự chăm sóc, sự cẩn thận /ker/
Ex: She is very happy with her mother's care. Cô ấy rất vui với sự chăm sóc của mẹ.
cẩn thận /'kerfl/
Ex: He is a careful driver. Anh ấy là một người lái xe cẩn thận.
thay đổi /tʃeinʤ/
Ex: You will never improve if you don't change your negative attitude.Bạn sẽ không bao giờ cải thiện nếu bạn không thay đổi thái độ tiêu cực của bạn.
sao chép /ˈkɑːpi/
Ex: I need to copy these papers. Tôi cần phải sao chép các giấy tờ này.
sửa, điều chỉnh /kə'rekt/
Ex: Can you correct my essay? Bạn có thể sửa bài viết của tôi không?
chuẩn, chính xác /kə'rekt/
Ex: Is this exercise correct? Bài tập này có đúng không?
băng qua, đi ngang qua /krɔːs/
Ex: She crosses the road. Cô ấy đi qua đường.
giao lộ, ngã tư /ˈkrɔːsrəʊdz/
Ex: Be careful when you cross that crossroads. Hãy cẩn thận khi bạn băng qua ngã tư đó.
sự nguy hiểm /ˈdeɪndʒər/
Ex: Is there any danger here? Có nguy hiểm ở đây không?
nguy hiểm /'deɪndʒərəs/
Ex: This is a dangerous lion. Đây là một con sư tử nguy hiểm.
khó /ˈdɪfɪkəlt/
Ex: This homework is very difficult.Bài tập này là rất khó khăn.
kỷ luật /ˈdɪsəplɪn/
Ex: Discipline is necessary in any school. Kỷ luật là cần thiết trong bất kỳ trường học nào.
lái xe (ô tô) /draɪv/
Ex: Can you drive? Bạn có thể lái xe không?
người lái xe (ô tô) /ˈdraɪvər/
Ex: My uncle is a truck driver. Chú tôi là một người lái xe tải.
dễ /'i:zi/
Ex: This homework is very easy. Bài tập này là rất dễ dàng.
nông trại, trang trại /fɑ:rm/
Ex: My grandparents have a large farm. Ông bà của tôi có một trang trại lớn.
nông dân /'fɑ:rmər/
Ex: My uncle is a farmer. Chú tôi là một nông dân.
nhanh /fæst/
Ex: She is a fast runner. Cô ấy là một người chạy nhanh.
Ex: The car runs fastChiếc xe chạy nhanh.
con ruồi /flʌɪ/
Ex: I hate fly. Tôi ghét ruồi.
lái máy bay, bay /flʌɪ/
Ex: This bird cannot fly. Chim này không thể bay.
quầy bán đồ ăn vỉa hè /'fu:dstɔ:l/
Ex: This is my father's foodstall. Đây là quầy bán đồ ăn của cha tôi.
cứ tiếp tục đi thẳng /ɡəʊ streɪt (əˈhed) /
Ex: You need to go straight, then turn right. Bạn cần phải đi thẳng, sau đó rẽ phải.
giúp, giúp đỡ /help/
Ex: Can you help me lift the box, please?Bạn làm ơn giúp tôi nâng chiếc hộp này được không?
sự giúp đỡ, sự cứu giúp help
Ex: I need your help. Tôi cần bạn giúp.
giao lộ, ngã tư /,intər'sekʃn/
Ex: There is an intersection ahead. Có một ngã tư phía trước.
nằm, nằm nghỉ /lai/
Ex: My brother often lies on this sofa. Anh trai tôi thường nằm trên ghế sa-lông này.
chất hàng /ləʊd/
Ex: We are loading the truck with vegetables. Chúng tôi đang tải các xe tải với các loại rau.
đậu, đỗ (xe) /pɑ:rk/
Ex: Can I park here? Tôi có thể đỗ ở đây không?
cảnh sát /pəˈliːsmən/
Ex: I want to be a policeman. Tôi muốn trở thành một cảnh sát.
đi (xe), cưỡi (ngựa,…) /rʌɪd/
Ex: I often ride the bicycle to work as a kind of physical exercise.Tôi thường đạp xe đạp đi làm như một cách tập thể dục.
con đường /rəʊd/
Ex: This road is very narrow. Con đường này rất hẹp.
biển báo giao thông /rəʊd saɪn/
Ex: The students are learning road signs in the class.Trong lớp, các bạn học sinh đang học về các biển báo giao thông.
giảm tốc độ, đi chậm lại /sləʊ daʊn/
Ex: You must slow down. Bạn phải giảm tốc độ.
con nhện /'spaidər/
Ex: There is a big spider here. Có một con nhện lớn ở đây.
dừng lại /stɑːp/
Ex: Please stop making noise. Dừng làm ồn.
thẳng /streɪt/
Ex: We need to go straight ahead.Chúng tôi cần phải đi thẳng về phía trước.
đưa, đưa đi, mang theo /teɪk/
Ex: We'll take the dog with us. Chúng tôi sẽ mang con chó với chúng tôi.
sự đi lại, giao thông /træfik/
Ex: The traffic in Vietnam is not very good. Giao thông ở Việt Nam rất không tốt.
đèn giao thông /ˈtræfɪk laɪt/
Ex: Wait for the traffic light to turn green before you cross the street.Hãy chờ đến khi đèn giao thông chuyển màu xanh rồi các em mới sang đường.
xe tải /trʌk/
Ex: My uncle has a truck. Chú tôi có một chiếc xe tải.
rẽ, quẹo /tɜːrn/
Ex: We cannot turn right. Chúng tôi không thể rẽ phải.
rẽ trái /tɜːrn raɪt/, /tɜːrn left/
Ex: Can we turn left? Chúng ta có thể rẽ trái không?
dỡ hàng /ˌʌnˈləʊd/
Ex: We have to unload. Chúng ta phải dỡ hàng.
trò chơi điện tử /ˈvɪdiəʊ geɪm/
Ex: Do you like video games? Bạn có thích trò chơi video không?
đợi, đợi chờ /weɪt/
Ex: Please wait for me! Hãy chờ tôi!
cảnh báo /wɔ:rn/
Ex: This sign warns you of a curve on the road aheadBiển báo này cảnh báo bạn về một đoạn đường cong phía trước.
đường, đường đi /weɪ/
Ex: Can you tell me the way to Guom lake? Bạn có thể cho tôi biết đường tới hồ Gươm không?
mạng, mạng nhện /web/
Ex: There is a big web in this room. Có một mạng nhện lớn trong căn phòng này.
accident (n.) : tai nạn /'æksidənt/
ahead (adv.) : phía trước /əˈhed/
arrive (v.) : đến /ə'raiv/
Giải thích: to reach a destinationEx: What time do you arrive at the airport? Khi nào bạn đến sân bay?
bus stop (n.) : trạm xe buýt /bʌs stɔp/
businessman (n.) : doanh nhân, thương gia /ˈbɪznəsmən/
businesswoman (n.) : nữ doanh nhân, nữ thương gia /ˈbɪznəswʊmən/
care (n.) : sự chăm sóc, sự cẩn thận /ker/
careful (adj.) : cẩn thận /'kerfl/
change (v.) : thay đổi /tʃeinʤ/
copy (v.) : sao chép /ˈkɑːpi/
correct (v.) : sửa, điều chỉnh /kə'rekt/
correct (adj.) : chuẩn, chính xác /kə'rekt/
cross (v.) : băng qua, đi ngang qua /krɔːs/
crossroads (n.) : giao lộ, ngã tư /ˈkrɔːsrəʊdz/
danger (n.) : sự nguy hiểm /ˈdeɪndʒər/
dangerous (adj.) : nguy hiểm /'deɪndʒərəs/
difficult (adj.) : khó /ˈdɪfɪkəlt/
discipline (n.) : kỷ luật /ˈdɪsəplɪn/
drive (v.) : lái xe (ô tô) /draɪv/
driver (n.) : người lái xe (ô tô) /ˈdraɪvər/
easy (adj.) : dễ /'i:zi/
farm (n.) : nông trại, trang trại /fɑ:rm/
farmer (n.) : nông dân /'fɑ:rmər/
fast (adj.) : nhanh /fæst/
fast (adv.) : nhanh /fæst/
fly (n.) : con ruồi /flʌɪ/
fly (v.) : lái máy bay, bay /flʌɪ/
foodstall (n.) : quầy bán đồ ăn vỉa hè /'fu:dstɔ:l/
go straight (ahead) (v. phr.) : cứ tiếp tục đi thẳng /ɡəʊ streɪt (əˈhed) /
help (v.) : giúp, giúp đỡ /help/
help (n.) : sự giúp đỡ, sự cứu giúp /help/
intersection (n.) : giao lộ, ngã tư /,intər'sekʃn/
lie (v.) : nằm, nằm nghỉ /lai/
load (v.) : chất hàng /ləʊd/
park (v.) : đậu, đỗ (xe) /pɑ:rk/
policeman (n.) : cảnh sát /pəˈliːsmən/
ride (v.) : đi (xe), cưỡi (ngựa,…) /rʌɪd/
road (n.) : con đường /rəʊd/
road sign (n.) : biển báo giao thông /rəʊd saɪn/
slow down (v. phr.) : giảm tốc độ, đi chậm lại /sləʊ daʊn/
spider (spider.) : con nhện /'spaidər/
stop (v.) : dừng lại /stɑːp/
straight (adv.) : thẳng /streɪt/
take (v.) : đưa, đưa đi, mang theo /teɪk/
traffic (n.) : sự đi lại, giao thông /træfik/
traffic light (n.) : đèn giao thông /ˈtræfɪk laɪt/
truck (n.) : xe tải /trʌk/
turn (v.) : rẽ, quẹo /tɜːrn/
turn left (v. phr.) : rẽ trái /tɜːrn raɪt/, /tɜːrn left/
unload (v.) : dỡ hàng /ˌʌnˈləʊd/
video game (n.) : trò chơi điện tử /ˈvɪdiəʊ geɪm/
wait (v.) : đợi, đợi chờ /weɪt/
warn (v.) : cảnh báo /wɔ:rn/
way (n.) : đường, đường đi /weɪ/
web (n.) : mạng, mạng nhện /web/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận