Từ vựng

2,729

adventure
adventure (n.)

cuộc phiêu lưu
/ədˈventʃər/

Ex: Do you like the cartoon “The adventure of yellow bee”?
Bạn có thích bộ phim hoạt hình “Cuộc phiêu lưu của ong vàng” không?

advertisement
advertisement (n.)

quảng cáo
/ədˈvəːtɪzm(ə)nt/

Ex: I saw your advertisement in the Youth Newspaper yesterday.
Tôi thấy quảng cáo của các bạn trên tờ Thanh Niên hôm qua.

band
band (n.)

ban nhạc
/bænd/

Ex: The Beatles were probably the most famous band in the world.
The Beatles có lẽ là ban nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới.

cable TV
cable TV (n.)

truyền hình cáp
/ˈkeɪb(ə)l ˌtiː ˈviː/

Ex: I love watching films on cable TV.
Tớ thích xem phim của truyền hình cáp.

cartoon
cartoon (n.)

phim hoạt hình
/kɑːˈtuːn/

Ex: I like watching cartoons.
Tôi thích xem phim hoạt hình.

character
character (n.)

nhân vật
/ˈkærɪktər /

Ex: The film revolves around three main characters.
Bộ phim xoay quanh 3 nhân vật chính.

classical
classical (adj.)

kinh điển, cổ điển, cổ
/ˈklæsɪkl̩/

Ex: He can play classical music, as well as pop and jazz.
Anh ấy có thể chơi nhạc cổ điển cũng như nhạc pop và nhạc jazz.

complete
complete (v.)

hoàn thành
/kəmˈpliːt/

Ex: We ordered some dessert to complete our meal.
Chúng tôi gọi một ít món tráng miệng để trọn vẹn bữa ăn của mình.

contest
contest (n.)

cuộc thi
/ˈkɒntest/

Ex: He won second place in the singing contest last year.
Anh ấy đã giành giải Nhì trong cuộc thi ca hát đó vào năm ngoái.

contestant
contestant (n.)

thí sinh
/kənˈtestənt/

Ex: The contestants are practicing very hard for the show tonight.
Các thí sinh đang luyện tập rất chăm chỉ cho buổi biểu diễn tối nay.

cricket
cricket (n.)

con dế
/ˈkrɪkɪt/

Ex: I saw a cricket in the garden yesterday morning.
Sáng hôm qua, tớ đã nhìn thấy một con dế trong vườn.

detective
detective (n.)

thám tử
/dɪˈtektɪv/

Ex: I have a collection of detective novels.
Tôi có một bộ sưu tập các tiểu thuyết trinh thám.

drama
drama (n.)

kịch, phim nhiều tập
/ˈdrɑmə/

Ex: She's been in several television dramas.
Cô ấy đã xuất hiện trong một số bộ phim truyền hình dài tập.

folk
folk (adj.)

dân gian, dân tộc
/fəʊk/

Ex: My father only likes to hear folk songs.
Bố tôi chỉ thích nghe những bài hát dân ca.

gather
gather (v.)

tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra
/'gæðə/

Ex: We gathered information for our plan from many sources.
Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn.

import
import (v.)

nhập khẩu
/ɪmˈpɔːt/

Ex: We import a large number of cars from Japan.
Chúng tôi nhập khẩu một số lượng lớn ô tô từ Nhật.

interest
interest (n.)

sở thích
/ˈɪntrəst/

Ex: His interests are philosophy and chess.
Sở thích của cậu ấy là triết học và cờ vua.

mixture
mixture (n.)

sự pha trộn, kết hợp
/ˈmɪkstʃər/

Ex: Their latest CD is a mixture of new and old songs.
Đĩa đơn mới nhất của họ là sự kết hợp của những bài hát xưa và nay.

news
news (n.)

tin tức
/nuːz̩/

Ex: I've got some good news for you.
Tôi có một số tin tốt cho bạn.

owner
owner (n.)

người sở hữu
/ˈəʊnər/

Ex: Are you the owner of this car?
Bạn là người sở hữu chiếc ô tô này à?

perform
perform (v.)

biểu diễn, trình diễn
/pəˈfɔːm/

Ex: A water puppet show is performed in a pool.
Chương trình múa rối nước được biểu diễn trong một cái bể nước.

satellite
satellite (n.)

vệ tinh
/ˈsætəlaɪt/

Ex: a weather/communications satellite
vệ tinh thời tiết / vệ tinh thông tin liên lạc

series
series (n.)

phim truyền hình nhiều tập
/ˈsɪəri:z/

Ex: Hanah Montana is an American television series.
Hanah Montana là một phim truyền hình dài tập của Mỹ.

show
show (n.)

buổi biểu diễn
/ʃəʊ̩/

Ex: I see all the shows of my favorite artists, Westlife.
Tôi thường xem tất cả những buổi biểu diễn của những nghệ sĩ yêu thích của mình là Westlife.

switch on
switch on (v.)

bật công tắc
/swɪtʃ ɒn/

Ex: I switched on a light.
Tớ đã bật đèn rồi đấy.

viewer
viewer (n.)

người xem (TV)
/ˈvjuːər/

Ex: The programme attracted millions of viewers.
Chương trình truyền hình đó thu hút hàng triệu người xem.

weather forecast
weather forecast (n.)

dự báo thời tiết
/ˈweðər ˈfɔ:kɑ:st/

Ex: Farmers usually watch the weather forecast to prepare for farming work.
Nông dân thường theo dõi bản tin dự báo thời tiết để chuẩn bị cho công việc nhà nông.

adventure

adventure (n.) : cuộc phiêu lưu
/ədˈventʃər/

Ex: Do you like the cartoon “The adventure of yellow bee”?
Bạn có thích bộ phim hoạt hình “Cuộc phiêu lưu của ong vàng” không?

advertisement

advertisement (n.) : quảng cáo
/ədˈvəːtɪzm(ə)nt/

Ex: I saw your advertisement in the Youth Newspaper yesterday.
Tôi thấy quảng cáo của các bạn trên tờ Thanh Niên hôm qua.

band

band (n.) : ban nhạc
/bænd/

Ex: The Beatles were probably the most famous band in the world.
The Beatles có lẽ là ban nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới.

cable TV

cable TV (n.) : truyền hình cáp
/ˈkeɪb(ə)l ˌtiː ˈviː/

Ex: I love watching films on cable TV.
Tớ thích xem phim của truyền hình cáp.

cartoon

cartoon (n.) : phim hoạt hình
/kɑːˈtuːn/

Ex: I like watching cartoons.
Tôi thích xem phim hoạt hình.

character

character (n.) : nhân vật
/ˈkærɪktər /

Ex: The film revolves around three main characters.
Bộ phim xoay quanh 3 nhân vật chính.

classical

classical (adj.) : kinh điển, cổ điển, cổ
/ˈklæsɪkl̩/

Ex: He can play classical music, as well as pop and jazz.
Anh ấy có thể chơi nhạc cổ điển cũng như nhạc pop và nhạc jazz.

complete

complete (v.) : hoàn thành
/kəmˈpliːt/

Giải thích: to finish making or doing something
Ex: We ordered some dessert to complete our meal.
Chúng tôi gọi một ít món tráng miệng để trọn vẹn bữa ăn của mình.

contest

contest (n.) : cuộc thi
/ˈkɒntest/

Ex: He won second place in the singing contest last year.
Anh ấy đã giành giải Nhì trong cuộc thi ca hát đó vào năm ngoái.

contestant

contestant (n.) : thí sinh
/kənˈtestənt/

Ex: The contestants are practicing very hard for the show tonight.
Các thí sinh đang luyện tập rất chăm chỉ cho buổi biểu diễn tối nay.

cricket

cricket (n.) : con dế
/ˈkrɪkɪt/

Ex: I saw a cricket in the garden yesterday morning.
Sáng hôm qua, tớ đã nhìn thấy một con dế trong vườn.

detective

detective (n.) : thám tử
/dɪˈtektɪv/

Ex: I have a collection of detective novels.
Tôi có một bộ sưu tập các tiểu thuyết trinh thám.

drama

drama (n.) : kịch, phim nhiều tập
/ˈdrɑmə/

Ex: She's been in several television dramas.
Cô ấy đã xuất hiện trong một số bộ phim truyền hình dài tập.

folk

folk (adj.) : dân gian, dân tộc
/fəʊk/

Ex: My father only likes to hear folk songs.
Bố tôi chỉ thích nghe những bài hát dân ca.

gather

gather (v.) : tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra
/'gæðə/

Giải thích: to come together, or bring people together
Ex: We gathered information for our plan from many sources.
Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn.

import

import (v.) : nhập khẩu
/ɪmˈpɔːt/

Ex: We import a large number of cars from Japan.
Chúng tôi nhập khẩu một số lượng lớn ô tô từ Nhật.

interest

interest (n.) : sở thích
/ˈɪntrəst/

Ex: His interests are philosophy and chess.
Sở thích của cậu ấy là triết học và cờ vua.

mixture

mixture (n.) : sự pha trộn, kết hợp
/ˈmɪkstʃər/

Ex: Their latest CD is a mixture of new and old songs.
Đĩa đơn mới nhất của họ là sự kết hợp của những bài hát xưa và nay.

news

news (n.) : tin tức
/nuːz̩/

Ex: I've got some good news for you.
Tôi có một số tin tốt cho bạn.

owner

owner (n.) : người sở hữu
/ˈəʊnər/

Ex: Are you the owner of this car?
Bạn là người sở hữu chiếc ô tô này à?

perform

perform (v.) : biểu diễn, trình diễn
/pəˈfɔːm/

Giải thích: to do something, such as a piece of work, task, or duty
Ex: A water puppet show is performed in a pool.
Chương trình múa rối nước được biểu diễn trong một cái bể nước.

satellite

satellite (n.) : vệ tinh
/ˈsætəlaɪt/

Ex: a weather/communications satellite
vệ tinh thời tiết / vệ tinh thông tin liên lạc

series

series (n.) : phim truyền hình nhiều tập
/ˈsɪəri:z/

Ex: Hanah Montana is an American television series.
Hanah Montana là một phim truyền hình dài tập của Mỹ.

show

show (n.) : buổi biểu diễn
/ʃəʊ̩/

Ex: I see all the shows of my favorite artists, Westlife.
Tôi thường xem tất cả những buổi biểu diễn của những nghệ sĩ yêu thích của mình là Westlife.

switch on

switch on (v.) : bật công tắc
/swɪtʃ ɒn/

Ex: I switched on a light.
Tớ đã bật đèn rồi đấy.

viewer

viewer (n.) : người xem (TV)
/ˈvjuːər/

Ex: The programme attracted millions of viewers.
Chương trình truyền hình đó thu hút hàng triệu người xem.

weather forecast

weather forecast (n.) : dự báo thời tiết
/ˈweðər ˈfɔ:kɑ:st/

Ex: Farmers usually watch the weather forecast to prepare for farming work.
Nông dân thường theo dõi bản tin dự báo thời tiết để chuẩn bị cho công việc nhà nông.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập