Từ vựng

3,029

academic
academic (adj.)

có tính học thuật
/ˌækəˈdemɪk/

Ex: There are some academic subjects such as maths or science.
Có những môn học mang tính học thuật như toán hay khoa học.

application
application (n.)

sự xin việc, ứng tuyển
/ˌæplɪˈkeɪʃən/

Ex: Susan is writing a letter of application.
Susan đang viết thư xin việc.

association
association (n.)

hội, hiệp hội
/ə,sousi'eiʃn/

Ex: I know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations.
Tôi biết rằng ASEAN là viết tắt của Hiệp Hội Các Nước Đông Nam Á.

citizenship
citizenship (n.)

quyền công dân, bổn phận công dân
/ˈsɪtɪzənʃɪp/

Ex: The schools should be responsible for teaching our children good citizenship.
Trường học nên chịu trách nhiệm đào tạo các học sinh trở thành công dân tốt

coeducational
coeducational (adj.)

thuộc giáo dục chung cho cả nam và nữ
/kəʊedʒuˈkeɪʃənl/

Ex: Girls tend to do better academically in single-sex schools than in coeducational ones.
Các học sinh nữ có xu hướng học khá hơn ở các trường chỉ dành riêng cho nữ, hơn là khi học ở các trường đào tạo cả học sinh nam và nữ.

drawing
drawing (n.)

tranh vẽ
/ˈdrɔːɪŋ/

Ex: She gave me a beautiful drawing of a portrait.
Cô ấy tặng tớ một bức tranh vẽ chân dung rất đẹp.

enroll
enroll (v.)

kết nạp, ghi danh, tuyển dụng
/ɪnˈrəʊl/

Ex: They want to enroll themselves in the competition.
Họ muốn tự ghi danh để tham gia vào cuộc thi.

favor
favor (n.)

sự giúp đỡ
/ˈfeɪvər/

Ex: I've come to ask you a favor.
Tôi đã đến để thỉnh cầu ông một sự giúp đỡ.

fill out
fill out (v.)

hoàn tất, hoàn thành; điền vào (cho đầy đủ)
N/A

Ex: I usually ask someone to help me fill out my tax form.
Tôi thường đề nghị ai đó giúp tôi điền vào các biểu mẫu thuế cho tôi.

fund
fund (n.)

tiền quỹ, nguồn tiền
/fʌnd/

Ex: The project has been cancelled because of lack of funds.
Dự án này đã bị hủy bỏ bởi vì thiếu nguồn tiền.

fitness
fitness (n.)

sự sung sức, sự mạnh khỏe
/ˈfɪtnəs/

Ex: I took a fitness course last month.
Tôi đã tham gia một khóa học thể dục vào tháng trước.

interest
interest (n.)

sở thích
/ˈɪntrəst/

Ex: His interests are philosophy and chess.
Sở thích của cậu ấy là triết học và cờ vua.

peace
peace (n.)

hòa bình, thái bình
/pi:s/

Ex: The two communities live together in peace.
Hai cộng đồng cùng sống hòa bình với nhau

position
position (n.)

vị trí
/pəˈzɪʃn/

Ex: I'm writing to apply for the position of a volunteer guide.
Tôi viết thư để ứng tuyển vị trí hướng dẫn viên tình nguyện.

recycle
recycle (v.)

tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

Ex: We can recycle waste paper.
Chúng tôi có thể tái chế giấy thải.

resource
resource (n.)

nguồn, nguồn lực
/rɪˈsɔːs/

Ex: The most important factor for developing the economy is human resources.
Yếu tố quan trọng nhất để phát triển kinh tế là nguồn nhân lực.

scout
scout (n.)

hướng đạo sinh
/skaʊt/

Ex: Both my brothers are taking part in Green Campaign as scouts.
Cả hai anh trai tớ đều đang tham gia chiến dịch xanh với vai trò hướng đạo sinh.

slightly
slightly (adv.)

rất ít
/ˈslaɪtli/

Ex: I knew her slightly.
Tôi biết rất ít về cô ấy.

tutor
tutor (n.)

người dạy phụ đạo, gia sư
/ˈtuːtər/

Ex: She is my Math tutor.
Cô ấy là gia sư môn Toán của tôi.

tutor
tutor (v.)

dạy phụ đạo, phụ đạo
/ˈtuːtər/

Ex: She tutored some secondary school students when she was studying at university.
Cô ấy dạy gia sư cho một số em học sinh cấp 2 khi cô ấy còn đang học đại học.

unite
unite (v.)

đoàn kết, hợp lại
/juˈnaɪt/

Ex: The two countries united in 1887.
Hai nước đã hợp nhất vào năm 1887.

voluntary
voluntary (adj.)

tự nguyện, tình nguyện
/ˈvɑːlənteri/

Ex: I do some voluntary work at the local hospital.
Tôi làm một số công việc tình nguyện ở bệnh viện địa phương.

academic

academic (adj.) : có tính học thuật
/ˌækəˈdemɪk/

Ex: There are some academic subjects such as maths or science.
Có những môn học mang tính học thuật như toán hay khoa học.

application

application (n.) : sự xin việc, ứng tuyển
/ˌæplɪˈkeɪʃən/

Ex: Susan is writing a letter of application.
Susan đang viết thư xin việc.

association

association (n.) : hội, hiệp hội
/ə,sousi'eiʃn/

Giải thích: an officcial group of people who have joined together for a particular purpose
Ex: I know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations.
Tôi biết rằng ASEAN là viết tắt của Hiệp Hội Các Nước Đông Nam Á.

citizenship

citizenship (n.) : quyền công dân, bổn phận công dân
/ˈsɪtɪzənʃɪp/

Ex: The schools should be responsible for teaching our children good citizenship.
Trường học nên chịu trách nhiệm đào tạo các học sinh trở thành công dân tốt

coeducational

coeducational (adj.) : thuộc giáo dục chung cho cả nam và nữ
/kəʊedʒuˈkeɪʃənl/

Ex: Girls tend to do better academically in single-sex schools than in coeducational ones.
Các học sinh nữ có xu hướng học khá hơn ở các trường chỉ dành riêng cho nữ, hơn là khi học ở các trường đào tạo cả học sinh nam và nữ.

drawing

drawing (n.) : tranh vẽ
/ˈdrɔːɪŋ/

Ex: She gave me a beautiful drawing of a portrait.
Cô ấy tặng tớ một bức tranh vẽ chân dung rất đẹp.

enroll

enroll (v.) : kết nạp, ghi danh, tuyển dụng
/ɪnˈrəʊl/

Ex: They want to enroll themselves in the competition.
Họ muốn tự ghi danh để tham gia vào cuộc thi.

favor

favor (n.) : sự giúp đỡ
/ˈfeɪvər/

Ex: I've come to ask you a favor.
Tôi đã đến để thỉnh cầu ông một sự giúp đỡ.

fill out

fill out (v.) : hoàn tất, hoàn thành; điền vào (cho đầy đủ)
/N/A/

Giải thích: to complete
Ex: I usually ask someone to help me fill out my tax form.
Tôi thường đề nghị ai đó giúp tôi điền vào các biểu mẫu thuế cho tôi.

fund

fund (n.) : tiền quỹ, nguồn tiền
/fʌnd/

Giải thích: an amount of money that has been saved or has been made available for a particular purpose.
Ex: The project has been cancelled because of lack of funds.
Dự án này đã bị hủy bỏ bởi vì thiếu nguồn tiền.

fitness

fitness (n.) : sự sung sức, sự mạnh khỏe
/ˈfɪtnəs/

Ex: I took a fitness course last month.
Tôi đã tham gia một khóa học thể dục vào tháng trước.

interest

interest (n.) : sở thích
/ˈɪntrəst/

Ex: His interests are philosophy and chess.
Sở thích của cậu ấy là triết học và cờ vua.

peace

peace (n.) : hòa bình, thái bình
/pi:s/

Ex: The two communities live together in peace.
Hai cộng đồng cùng sống hòa bình với nhau

position

position (n.) : vị trí
/pəˈzɪʃn/

Giải thích: the place where someone or something is located
Ex: I'm writing to apply for the position of a volunteer guide.
Tôi viết thư để ứng tuyển vị trí hướng dẫn viên tình nguyện.

recycle

recycle (v.) : tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

Ex: We can recycle waste paper.
Chúng tôi có thể tái chế giấy thải.

resource

resource (n.) : nguồn, nguồn lực
/rɪˈsɔːs/

Ex: The most important factor for developing the economy is human resources.
Yếu tố quan trọng nhất để phát triển kinh tế là nguồn nhân lực.

scout

scout (n.) : hướng đạo sinh
/skaʊt/

Ex: Both my brothers are taking part in Green Campaign as scouts.
Cả hai anh trai tớ đều đang tham gia chiến dịch xanh với vai trò hướng đạo sinh.

slightly

slightly (adv.) : rất ít
/ˈslaɪtli/

Ex: I knew her slightly.
Tôi biết rất ít về cô ấy.

tutor

tutor (n.) : người dạy phụ đạo, gia sư
/ˈtuːtər/

Ex: She is my Math tutor.
Cô ấy là gia sư môn Toán của tôi.

tutor

tutor (v.) : dạy phụ đạo, phụ đạo
/ˈtuːtər/

Ex: She tutored some secondary school students when she was studying at university.
Cô ấy dạy gia sư cho một số em học sinh cấp 2 khi cô ấy còn đang học đại học.

unite

unite (v.) : đoàn kết, hợp lại
/juˈnaɪt/

Ex: The two countries united in 1887.
Hai nước đã hợp nhất vào năm 1887.

voluntary

voluntary (adj.) : tự nguyện, tình nguyện
/ˈvɑːlənteri/

Ex: I do some voluntary work at the local hospital.
Tôi làm một số công việc tình nguyện ở bệnh viện địa phương.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập