diễn viên nam /'æktər/
Ex: He is a famous actor. Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
diễn viên nữ /'æktris/
Ex: She dreams about becoming an actress. Cô mơ mình trở thành một diễn viên.
cánh tay /ɑ:rm/
Ex: The broken arm makes him uncomfortable.Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.
đen /blæk/
Ex: I have a black dress. Tôi có một chiếc váy màu đen.
xanh da trời /blu:/
Ex: I have a blue pencil case. Tôi có một hộp bút màu xanh.
cơ thể, thân thể /'bɔdi/
Ex: You should keep your body clean. Bạn nên giữ cho cơ thể sạch sẽ.
nâu /braʊn/
Ex: Do you like this brown table? Bạn có thích bàn màu nâu này không?
ngực /tʃest/
Ex: There is a red spot on his chest. Có một đốm đỏ trên ngực của anh ấy.
màu sắc /'kʌlə(r)/
Ex: What colour do you like? Bạn thích màu gì?
tai /iə(r)/
Ex: Put your hands over your ears.Hãy đặt tay lên tai của mình nào.
mắt /aɪ/
Ex: There were tears in his eyes.Có nước mắt trên mắt của anh ấy
khuôn mặt /feɪs/
Ex: I wash my face every morning. Tôi rửa mặt mỗi buổi sáng.
béo, mập /fæt/
Ex: My sister is very fat. Chị gái tôi rất béo.
bàn chân số nhiều /fi:t/
Ex: You have to wash your feet before going to bed. Bạn phải rửa chân trước khi đi ngủ.
ngón tay /'fiɳgə/
Ex: She has very long fingers.Cô ấy có những ngón tay rất dài.
chân, bàn chân /fʊt/
Ex: He can stand on one foot very long.Anh ấy có thể đứng bằng một chân rất lâu.
đầy đặn, dày /fʊl/
Ex:
ưa nhìn, đẹp /ɡʊd-lʊkɪŋ/
Ex: Your sister is good-looking. Em gái của bạn trông đẹp gái..
xám /greɪ/
Ex: Do you see my gray pen? Bạn có thấy bút màu xám của tôi?
xanh lá cây /gri:n/
Ex: My hat is green. Mũ của tôi là màu xanh lá cây.
vận động viên thể dục /'ʤimnæst/
Ex: My brother is a gymnast. Anh trai tôi là một vận động viên thể dục.
tóc, mái tóc /heə(r)/
Ex: My sister has long black hair. Em gái tôi có mái tóc đen dài.
bàn tay /hænd/
Ex: I want to hold your hand. Tôi muốn nắm tay bạn.
đẹp trai /'hænsəm/
Ex: He is very handsome. Anh ấy rất đẹp trai.
đầu /hed/
Ex: She shakes her head when she doesn't agree. Cô lắc đầu khi cô ấy không đồng ý.
nặng /'hevi/
Ex: This bag is very heavy. Túi này là rất nặng nề.
đầu gối /niː/
Ex: She often sits on her father’s knee while he reads her a story.Cô bé thường ngồi trên đầu gối cha mình khi ông đọc truyện cho cô bé.
chân /leg/
Ex: How many legs does an ant have?Một con kiến có bao nhiêu cái chân?
sáng sủa /lʌɪt/
Ex: The bedrooms are light and airy.Các phòng ngủ sáng sủa và thoáng mát.
môi /lip/
Ex: Her lips are quite thin. Đôi môi của cô là khá mỏng.
dài /lɔːŋ/
Ex: Her hair is very long. Tóc của cô ấy rất dài.
miệng /maʊθ/
Ex: Please open your mouth. Hãy mở miệng của bạn.
mũi /nəʊz/
Ex: Her mother has a sharp nose.Mẹ cô ấy có chiếc mũi cao.
cam /'ɔrinʤ/
Ex: This orange bag is very nice. Túi màu cam này rất đẹp.
trái xoan /ˈəʊvl/
Ex: She has an oval face. Cô có một khuôn mặt trái xoan.
các bộ phận của cơ thể /pɑ:rts əv ðə 'bɑːdi/
Ex: Can you name the main parts of the body? Bạn có thể gọi tên các bộ phận chính của cơ thể không?
màu tía /ˈpɜːpl/
Ex: My mother likes this purple hat.Mẹ tôi thích chiếc mũ màu tím này.
đỏ /red/
Ex: I like this red dress. Tôi thích chiếc đầm màu đỏ này.
tròn /raʊnd/
Ex: There is a round table in the living room. Có một cái bàn tròn trong phòng khách.
thấp, ngắn /ʃɔ:t/
Ex: He is short and fat. Ông ấy thấp và béo.
vai /ˈʃəʊldə(r)/
Ex: He carried the child on his shoulders.Anh ấy mang đứa trẻ trên vai.
ca sĩ /ˈsɪŋər/
Ex: Britney Spears is a famous singer. Britney Spears là một ca sĩ nổi tiếng.
khỏe, mạnh, tốt, bền, kiên cố; đanh thép, kiên quyết; sôi nổi, nhiệt tình... /strɔɳ/
Ex: That boy is very strong. Cậu bé đó là rất mạnh mẽ.
răng (hai cái răng trở lên) /ti:θ/
Ex: I always brush my teeth three times a day. Tôi luôn chải răng ba lần một ngày.
gầy, mỏng /θin/
Ex: My father is very thin. Cha tôi là rất gầy.
ngón chân /təʊ/
Ex: That man has 11 toes. Người đàn ông đó có 11 ngón chân.
răng /tu:θ/
Ex: Jane had her first tooth when she was only five months.Jane có chiếc răng đầu tiên khi mới 5 tháng tuổi.
yếu, yếu ớt /wi:k/
Ex: He is still weak after the flu.Anh ấy vẫn còn yếu sau khi bị cảm cúm.
vận động viên cử tạ /ˈweɪt lɪftə(r)/
Ex: He is a weight lifter. Anh ấy là một vận động viên cử tạ.
trắng /wait/
Ex: I have a white shirt. Tôi có một chiếc áo sơ mi trắng.
vàng /ˈjeləʊ/
Ex: Is your new shirt yellow? Áo mới của bạn màu vàng phải không?
actor (n.) : diễn viên nam /'æktər/
actress (n.) : diễn viên nữ /'æktris/
arm (n.) : cánh tay /ɑ:rm/
black (adj.) : đen /blæk/
blue (adj.) : xanh da trời /blu:/
body (n.) : cơ thể, thân thể /'bɔdi/
brown (adj.) : nâu /braʊn/
chest (n.) : ngực /tʃest/
colour (n.) : màu sắc /'kʌlə(r)/
ear (n.) : tai /iə(r)/
eye (n.) : mắt /aɪ/
face (n.) : khuôn mặt /feɪs/
fat (adj.) : béo, mập /fæt/
feet (pl. n.) : bàn chân số nhiều /fi:t/
finger (n.) : ngón tay /'fiɳgə/
foot (sing. n.) : chân, bàn chân /fʊt/
full (adj.) : đầy đặn, dày /fʊl/
good-looking (adj.) : ưa nhìn, đẹp /ɡʊd-lʊkɪŋ/
gray (adj.) : xám /greɪ/
green (adj.) : xanh lá cây /gri:n/
gymnast (n.) : vận động viên thể dục /'ʤimnæst/
hair (n.) : tóc, mái tóc /heə(r)/
hand (n.) : bàn tay /hænd/
handsome (adj.) : đẹp trai /'hænsəm/
head (n.) : đầu /hed/
heavy (adj.) : nặng /'hevi/
knee (n.) : đầu gối /niː/
leg (n.) : chân /leg/
light (adj.) : sáng sủa /lʌɪt/
lip (n.) : môi /lip/
long (adj.) : dài /lɔːŋ/
mouth (n.) : miệng /maʊθ/
nose (n.) : mũi /nəʊz/
orange (adj.) : cam /'ɔrinʤ/
oval (adj.) : trái xoan /ˈəʊvl/
parts of the body (n. phr.) : các bộ phận của cơ thể /pɑ:rts əv ðə 'bɑːdi/
purple (adj.) : màu tía /ˈpɜːpl/
red (adj.) : đỏ /red/
round (adj.) : tròn /raʊnd/
short (adj.) : thấp, ngắn /ʃɔ:t/
shoulder (n.) : vai /ˈʃəʊldə(r)/
singer (n.) : ca sĩ /ˈsɪŋər/
strong (adj.) : khỏe, mạnh, tốt, bền, kiên cố; đanh thép, kiên quyết; sôi nổi, nhiệt tình... /strɔɳ/
Giải thích: having a lot of physical powerEx: That boy is very strong. Cậu bé đó là rất mạnh mẽ.
teeth (n.) : răng (hai cái răng trở lên) /ti:θ/
thin (adj.) : gầy, mỏng /θin/
toe (n.) : ngón chân /təʊ/
tooth (n.) : răng /tu:θ/
weak (adj.) : yếu, yếu ớt /wi:k/
weight lifter (n.) : vận động viên cử tạ /ˈweɪt lɪftə(r)/
white (adj.) : trắng /wait/
yellow (adj.) : vàng /ˈjeləʊ/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận