Từ vựng

2,610

bother
bother (v.)

làm bận tâm, quấy rầy
/ˈbɒðər/

Ex: You could have phoned us but you just didn't bother.
Cậu đã có thể gọi điện chúng tôi nhưng cậu đã không thèm bận tâm.

brochure
brochure (n.)

sách mỏng (thông tin, quảng cáo về cái gì)
/ˈbrəʊʃər/

Ex: The university produces a glossy brochure to advertise its training courses.
Trường đại học đó vừa ra một cuốn giới thiệu bóng loáng để giới thiệu về các khóa đào tạo.

carve
carve (v.)

chạm, khắc
/kɑːrv/

Ex: It’s not easy to carve in stone.
Khắc trên đá thì không hề dễ.

cloudy
cloudy (adj.)

nhiều mây
/ˈklaʊdi/

Ex: It’s cloudy today.
Trời hôm nay có nhiều mây.

gallery
gallery (n.)

phòng trưng bày
/ˈgæləri/

Ex: There are only some people in the gallery.
Chỉ có vài người trong phòng trưng bày.

hospitality
hospitality (n.)

lòng mến khách, lòng hiếu khách
/ˌhɒspɪˈtæləti/

Ex: Thank you for your hospitality.
Cảm ơn lòng hiếu khách của bạn.

humid
humid (adj.)

ẩm, ẩm ướt
/'hju:mid/

Ex: I hate humid weather.
Tôi ghét thời tiết ẩm ướt.

include
include (v.)

bao gồm
/ɪnˈkluːd/

Ex: Tax and service are included in the bill.
Thuế và dịch vụ được bao gồm trong cước phí.

itinerary
itinerary (n.)

lộ trình
/aɪˈtɪnərəri/

Ex: I had to change my itinerary when I decided to add two more countries to my vacation.
Tôi đã phải đổi lộ trình khi tôi đã quyết định thêm vào 2 quốc gia nữa cho kỳ nghỉ của tôi.

lava
lava (n.)

dung nham
/ˈlɑːvə/

Ex: There is lava from the volcano's most recent eruptions.
Đây là dung nham từ những lần phun trào gần đây nhất của ngọn núi lửa này.

minus
minus (prep.)

trừ đi, âm
/ˈmaɪnəs/

Ex: Seven minus three is four.
Bảy trừ ba bằng bốn.

overhead
overhead (adv.)

phía trên đầu
/ˈəʊvəhed/

Ex: A flock of geese flew overhead.
Một đàn ngỗng bay qua trên đầu.

pick up
pick up (phr.v.)

đón (ai đó)
/'pikʌp/

Ex: I'll pick you up at five o'clock.
Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ.

pour
pour (v.)

đổ, rót
/poʊr/

Ex: Please pour the sauce over the cake.
Vui lòng đổ nước xốt lên trên bánh.

prison
prison (n.)

nhà tù
/ˈprɪzən/

Ex: She was sent to prison for six months.
Cô ấy phải ngồi tù 6 tháng.

relative
relative (n.)

họ hàng
/ˈrelətɪv/

Ex: The Vietnamese visit their relatives at Tet.
Người Việt Nam đến thăm họ hàng trong dịp Tết.

sightseeing
sightseeing (n.)

đi ngắm cảnh, tham quan
/ˈsaɪtˌsiːɪŋ/

Ex: We did a bit of sightseeing in Paris.
Chúng tôi đã đi tham quan một chút ở Paris.

situate
situate (v.)

đặt ở vị trí
/ˈsɪtʃueɪt/

Ex: There is a big building situated on the river bank.
Có một tòa nhà lớn nằm bên bờ sông.

souvenir
souvenir (n.)

đồ lưu niệm
/ˌsuːvəˈnɪr/

Ex: We brought back a few souvenirs from our holiday in Greece.
Bọn tớ mang về một vài món quà lưu niệm từ kỳ nghỉ của chúng tớ ở Hy Lạp.

surprise
surprise (n.)

sự ngạc nhiên
/səˈpraɪz/

Ex: I have a surprise for you.
Tôi có một điều ngạc nhiên cho bạn.

temperature
temperature (n.)

nhiệt độ, sốt
/´temprətʃə/

Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school.
Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.

valley
valley (n.)

thung lũng
/ˈvæli/

Ex: That valley looks incredibly beautiful in the sun.
Thung lũng đó trông tuyệt đẹp dưới ánh nắng mặt trời.

wharf
wharf (n.)

cầu tàu
/wɔːf/

Ex: The ships were carefully checked before leaving the wharf.
Những chiếc tàu được kiểm tra cẩn thận trước khi rời khỏi cầu tàu.

bother

bother (v.) : làm bận tâm, quấy rầy
/ˈbɒðər/

Ex: You could have phoned us but you just didn't bother.
Cậu đã có thể gọi điện chúng tôi nhưng cậu đã không thèm bận tâm.

brochure

brochure (n.) : sách mỏng (thông tin, quảng cáo về cái gì)
/ˈbrəʊʃər/

Ex: The university produces a glossy brochure to advertise its training courses.
Trường đại học đó vừa ra một cuốn giới thiệu bóng loáng để giới thiệu về các khóa đào tạo.

carve

carve (v.) : chạm, khắc
/kɑːrv/

Ex: It’s not easy to carve in stone.
Khắc trên đá thì không hề dễ.

cloudy

cloudy (adj.) : nhiều mây
/ˈklaʊdi/

Ex: It’s cloudy today.
Trời hôm nay có nhiều mây.

gallery

gallery (n.) : phòng trưng bày
/ˈgæləri/

Ex: There are only some people in the gallery.
Chỉ có vài người trong phòng trưng bày.

hospitality

hospitality (n.) : lòng mến khách, lòng hiếu khách
/ˌhɒspɪˈtæləti/

Ex: Thank you for your hospitality.
Cảm ơn lòng hiếu khách của bạn.

humid

humid (adj.) : ẩm, ẩm ướt
/'hju:mid/

Ex: I hate humid weather.
Tôi ghét thời tiết ẩm ướt.

include

include (v.) : bao gồm
/ɪnˈkluːd/

Ex: Tax and service are included in the bill.
Thuế và dịch vụ được bao gồm trong cước phí.

itinerary

itinerary (n.) : lộ trình
/aɪˈtɪnərəri/

Giải thích: a plan of a trip, including the route and the places that you visit
Ex: I had to change my itinerary when I decided to add two more countries to my vacation.
Tôi đã phải đổi lộ trình khi tôi đã quyết định thêm vào 2 quốc gia nữa cho kỳ nghỉ của tôi.

lava

lava (n.) : dung nham
/ˈlɑːvə/

Ex: There is lava from the volcano's most recent eruptions.
Đây là dung nham từ những lần phun trào gần đây nhất của ngọn núi lửa này.

minus

minus (prep.) : trừ đi, âm
/ˈmaɪnəs/

Ex: Seven minus three is four.
Bảy trừ ba bằng bốn.

overhead

overhead (adv.) : phía trên đầu
/ˈəʊvəhed/

Ex: A flock of geese flew overhead.
Một đàn ngỗng bay qua trên đầu.

pick up

pick up (phr.v.) : đón (ai đó)
/'pikʌp/

Giải thích: to take on passengers or freight
Ex: I'll pick you up at five o'clock.
Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ.

pour

pour (v.) : đổ, rót
/poʊr/

Ex: Please pour the sauce over the cake.
Vui lòng đổ nước xốt lên trên bánh.

prison

prison (n.) : nhà tù
/ˈprɪzən/

Ex: She was sent to prison for six months.
Cô ấy phải ngồi tù 6 tháng.

relative

relative (n.) : họ hàng
/ˈrelətɪv/

Ex: The Vietnamese visit their relatives at Tet.
Người Việt Nam đến thăm họ hàng trong dịp Tết.

sightseeing

sightseeing (n.) : đi ngắm cảnh, tham quan
/ˈsaɪtˌsiːɪŋ/

Ex: We did a bit of sightseeing in Paris.
Chúng tôi đã đi tham quan một chút ở Paris.

situate

situate (v.) : đặt ở vị trí
/ˈsɪtʃueɪt/

Ex: There is a big building situated on the river bank.
Có một tòa nhà lớn nằm bên bờ sông.

souvenir

souvenir (n.) : đồ lưu niệm
/ˌsuːvəˈnɪr/

Ex: We brought back a few souvenirs from our holiday in Greece.
Bọn tớ mang về một vài món quà lưu niệm từ kỳ nghỉ của chúng tớ ở Hy Lạp.

surprise

surprise (n.) : sự ngạc nhiên
/səˈpraɪz/

Ex: I have a surprise for you.
Tôi có một điều ngạc nhiên cho bạn.

temperature

temperature (n.) : nhiệt độ, sốt
/´temprətʃə/

Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school.
Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.

valley

valley (n.) : thung lũng
/ˈvæli/

Ex: That valley looks incredibly beautiful in the sun.
Thung lũng đó trông tuyệt đẹp dưới ánh nắng mặt trời.

wharf

wharf (n.) : cầu tàu
/wɔːf/

Ex: The ships were carefully checked before leaving the wharf.
Những chiếc tàu được kiểm tra cẩn thận trước khi rời khỏi cầu tàu.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập