Ex: You could have phoned us but you just didn't bother. Cậu đã có thể gọi điện chúng tôi nhưng cậu đã không thèm bận tâm.
brochure (n.)
sách mỏng (thông tin, quảng cáo về cái gì) /ˈbrəʊʃər/
Ex: The university produces a glossy brochure to advertise its training courses. Trường đại học đó vừa ra một cuốn giới thiệu bóng loáng để giới thiệu về các khóa đào tạo.
carve (v.)
chạm, khắc /kɑːrv/
Ex: It’s not easy to carve in stone. Khắc trên đá thì không hề dễ.
cloudy (adj.)
nhiều mây /ˈklaʊdi/
Ex: It’s cloudy today. Trời hôm nay có nhiều mây.
gallery (n.)
phòng trưng bày /ˈgæləri/
Ex: There are only some people in the gallery. Chỉ có vài người trong phòng trưng bày.
hospitality (n.)
lòng mến khách, lòng hiếu khách /ˌhɒspɪˈtæləti/
Ex: Thank you for your hospitality. Cảm ơn lòng hiếu khách của bạn.
humid (adj.)
ẩm, ẩm ướt /'hju:mid/
Ex: I hate humid weather. Tôi ghét thời tiết ẩm ướt.
include (v.)
bao gồm /ɪnˈkluːd/
Ex: Tax and service are included in the bill. Thuế và dịch vụ được bao gồm trong cước phí.
itinerary (n.)
lộ trình /aɪˈtɪnərəri/
Ex: I had to change my itinerary when I decided to add two more countries to my vacation. Tôi đã phải đổi lộ trình khi tôi đã quyết định thêm vào 2 quốc gia nữa cho kỳ nghỉ của tôi.
lava (n.)
dung nham /ˈlɑːvə/
Ex: There is lava from the volcano's most recent eruptions. Đây là dung nham từ những lần phun trào gần đây nhất của ngọn núi lửa này.
minus (prep.)
trừ đi, âm /ˈmaɪnəs/
Ex: Seven minus three is four. Bảy trừ ba bằng bốn.
overhead (adv.)
phía trên đầu /ˈəʊvəhed/
Ex: A flock of geese flew overhead. Một đàn ngỗng bay qua trên đầu.
pick up (phr.v.)
đón (ai đó) /'pikʌp/
Ex: I'll pick you up at five o'clock. Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ.
pour (v.)
đổ, rót /poʊr/
Ex: Please pour the sauce over the cake. Vui lòng đổ nước xốt lên trên bánh.
prison (n.)
nhà tù /ˈprɪzən/
Ex: She was sent to prison for six months. Cô ấy phải ngồi tù 6 tháng.
relative (n.)
họ hàng /ˈrelətɪv/
Ex: The Vietnamese visit their relatives at Tet. Người Việt Nam đến thăm họ hàng trong dịp Tết.
sightseeing (n.)
đi ngắm cảnh, tham quan /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/
Ex: We did a bit of sightseeing in Paris. Chúng tôi đã đi tham quan một chút ở Paris.
situate (v.)
đặt ở vị trí /ˈsɪtʃueɪt/
Ex: There is a big building situated on the river bank. Có một tòa nhà lớn nằm bên bờ sông.
souvenir (n.)
đồ lưu niệm /ˌsuːvəˈnɪr/
Ex: We brought back a few souvenirs from our holiday in Greece. Bọn tớ mang về một vài món quà lưu niệm từ kỳ nghỉ của chúng tớ ở Hy Lạp.
surprise (n.)
sự ngạc nhiên /səˈpraɪz/
Ex: I have a surprise for you. Tôi có một điều ngạc nhiên cho bạn.
temperature (n.)
nhiệt độ, sốt /´temprətʃə/
Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school. Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.
valley (n.)
thung lũng /ˈvæli/
Ex: That valley looks incredibly beautiful in the sun. Thung lũng đó trông tuyệt đẹp dưới ánh nắng mặt trời.
wharf (n.)
cầu tàu /wɔːf/
Ex: The ships were carefully checked before leaving the wharf. Những chiếc tàu được kiểm tra cẩn thận trước khi rời khỏi cầu tàu.
Ex: The university produces a glossy brochure to advertise its training courses. Trường đại học đó vừa ra một cuốn giới thiệu bóng loáng để giới thiệu về các khóa đào tạo.
carve
(v.)
: chạm, khắc /kɑːrv/
Ex: It’s not easy to carve in stone. Khắc trên đá thì không hề dễ.
cloudy
(adj.)
: nhiều mây /ˈklaʊdi/
Ex: It’s cloudy today. Trời hôm nay có nhiều mây.
gallery
(n.)
: phòng trưng bày /ˈgæləri/
Ex: There are only some people in the gallery. Chỉ có vài người trong phòng trưng bày.
Ex: Thank you for your hospitality. Cảm ơn lòng hiếu khách của bạn.
humid
(adj.)
: ẩm, ẩm ướt /'hju:mid/
Ex: I hate humid weather. Tôi ghét thời tiết ẩm ướt.
include
(v.)
: bao gồm /ɪnˈkluːd/
Ex: Tax and service are included in the bill. Thuế và dịch vụ được bao gồm trong cước phí.
itinerary
(n.)
: lộ trình /aɪˈtɪnərəri/
Giải thích: a plan of a trip, including the route and the places that you visit Ex: I had to change my itinerary when I decided to add two more countries to my vacation. Tôi đã phải đổi lộ trình khi tôi đã quyết định thêm vào 2 quốc gia nữa cho kỳ nghỉ của tôi.
lava
(n.)
: dung nham /ˈlɑːvə/
Ex: There is lava from the volcano's most recent eruptions. Đây là dung nham từ những lần phun trào gần đây nhất của ngọn núi lửa này.
minus
(prep.)
: trừ đi, âm /ˈmaɪnəs/
Ex: Seven minus three is four. Bảy trừ ba bằng bốn.
overhead
(adv.)
: phía trên đầu /ˈəʊvəhed/
Ex: A flock of geese flew overhead. Một đàn ngỗng bay qua trên đầu.
pick up
(phr.v.)
: đón (ai đó) /'pikʌp/
Giải thích: to take on passengers or freight Ex: I'll pick you up at five o'clock. Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ.
pour
(v.)
: đổ, rót /poʊr/
Ex: Please pour the sauce over the cake. Vui lòng đổ nước xốt lên trên bánh.
prison
(n.)
: nhà tù /ˈprɪzən/
Ex: She was sent to prison for six months. Cô ấy phải ngồi tù 6 tháng.
relative
(n.)
: họ hàng /ˈrelətɪv/
Ex: The Vietnamese visit their relatives at Tet. Người Việt Nam đến thăm họ hàng trong dịp Tết.
sightseeing
(n.)
: đi ngắm cảnh, tham quan /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/
Ex: We did a bit of sightseeing in Paris. Chúng tôi đã đi tham quan một chút ở Paris.
situate
(v.)
: đặt ở vị trí /ˈsɪtʃueɪt/
Ex: There is a big building situated on the river bank. Có một tòa nhà lớn nằm bên bờ sông.
souvenir
(n.)
: đồ lưu niệm /ˌsuːvəˈnɪr/
Ex: We brought back a few souvenirs from our holiday in Greece. Bọn tớ mang về một vài món quà lưu niệm từ kỳ nghỉ của chúng tớ ở Hy Lạp.
surprise
(n.)
: sự ngạc nhiên /səˈpraɪz/
Ex: I have a surprise for you. Tôi có một điều ngạc nhiên cho bạn.
temperature
(n.)
: nhiệt độ, sốt /´temprətʃə/
Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school. Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.
valley
(n.)
: thung lũng /ˈvæli/
Ex: That valley looks incredibly beautiful in the sun. Thung lũng đó trông tuyệt đẹp dưới ánh nắng mặt trời.
wharf
(n.)
: cầu tàu /wɔːf/
Ex: The ships were carefully checked before leaving the wharf. Những chiếc tàu được kiểm tra cẩn thận trước khi rời khỏi cầu tàu.
Bình luận