consequence
(n.)
: kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
/'kɔnsikwəns/
Giải thích: a result of something that has happened
Ex: As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu.
maintain
(v.)
: duy trì
/men'tein/
Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.
Bình luận