Từ vựng

10,034

endangered
endangered (adj.)

có nguy cơ tuyệt chủng
/ɪnˈdeɪn.dʒəd/

Ex: The panda is one of the most endangered species.
Gấu trúc là một trong những loài đang có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất

endanger
endanger (v.)

gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər /

Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em.

species
species (n.)

loài
/ˈspiːʃiːz/

Ex: Over a hundred species of insect are found in this area.
Trên 100 loài côn trùng được tìm thấy ở vùng này.

cheetah
cheetah (n.)

báo đốm
/ˈtʃiːtə/

Ex: Cheetahs are only found in Africa.
Báo đốm được tìm thấy duy nhất ở châu Phi.

estimate
estimate (v.)

ước lượng
/ˈestɪmət/

Ex: We estimated our losses this year at about five thousand dollars.
Chúng tôi ước tính thua lỗ trong năm nay của chúng tôi là vào khoảng 5 ngàn đô-la.

panda
panda (n.)

gấu trúc
/ˈpændə/

Ex: Pandas live in forests in China.
Gấu trúc sống ở rừng ở Trung Quốc.

wild
wild (n.)

nơi hoang dã
/waɪld/

Ex: Kiwis are virtually extinct in the wild.
Kiwi là hầu như tuyệt chủng ở nơi hoang dã

wild
wild (adj.)

hoang dã, điên cuồng
/waɪld/

Ex: Do you like wild nature?
Bạn có thích thiên nhiên hoang dã không?

influence
influence (n.)

ảnh hưởng
/ˈɪnfluəns/

Ex: The producer was able to influence the town council to allow her to film in the park
Nhà sản xuất có thể tác động hội đồng thành phố cho phép bà được quay phim trong công viên

influence
influence (v.)

ảnh hưởng
/ˈɪnfluəns/

Ex: My father was the biggest influence on my character.
Bố tôi là người ảnh hưởng lớn nhất tới tính cách tôi.

influential
influential (adj .)

có ảnh hưởng
/ˌɪnfluˈenʃl/

Ex: She wanted to work for a bigger and more influential newspaper.
Cô ấy muốn làm việc cho một tờ báo to hơn và có ảnh hưởng hơn.

pollutant
pollutant (n.)

chất gây ô nhiễm
/pəˈluːtənt/

Ex: These pollutants are extremely dangerous and harmful.
Những chất gây ô nhiễm này đặc biệt nguy hiểm và có hại.

pollute
pollute (v.)

làm ô nhiễm
/pə'lu:t/

Ex: People should not pollute their environment.
Mọi người không nên gây ô nhiễm môi trường của họ.

in all respects
in all respects (n.)

về mọi phương diện
/ ɪn ɔːl rɪˈspekts/

Ex: In all respects, the new film is better than the original.
Về mọi phương diện, bộ phim mới đều tốt hơn bộ phim cũ.

result in
result in (v.)

gây ra
/rɪˈzʌlt ɪn/ v T

Ex: This can result in severe problems.
Điều này có thể gây ra những vấn đề nguy hiểm.

consequence
consequence (n.)

kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
/'kɔnsikwəns/

Ex: As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu.

rare animals
rare animals (n.)

động vật quý hiếm
/reər ˈænɪməlz/

Ex: Rare animals should be strictly protected.
Động vật quý hiếm nên được bảo vệ nghiêm ngặt.

as a result
as a result (phr.)

do đó, kết quả là
/æz ə rɪˈzʌlt/

Ex: He was lazy, as a result, he failed the exam.
Anh ta lười, do đó, anh ta đã trượt thi.

extinct
extinct (adj.)

tuyệt chủng
/ɪkˈstɪŋkt/

Ex: There is concern that the giant panda will soon become extinct.
Có lo lắng rằng gấu trúc khổng lồ sẽ tuyệt chủng.

extinction
extinction (n.)

sự tuyệt chủng
/ɪkˈstɪŋkʃən/

Ex: The extinction of the dinosaurs occurred millions of years ago.
Sự tuyệt chủng của khủng long đã xảy ra cách đây hàng triệu năm.

fund
fund (n.)

tiền quỹ, nguồn tiền
/fʌnd/

Ex: The project has been cancelled because of lack of funds.
Dự án này đã bị hủy bỏ bởi vì thiếu nguồn tiền.

fund
fund (v.)

cấp tiền, tài trợ
/fʌnd/

Ex: The government is funding another unemployment scheme.
Chính phủ đang tài trợ cho một kế hoạch chống thất nghiệp khác.

prohibit
prohibit (v.)

cấm, ngăn cấm
/prə(ʊ)ˈhɪbɪt/

Ex: Smoking is prohibited here.
Hút thuốc bị cấm ở đây.

prohibition
prohibition (n.)

sự nghiêm cấm
/ˌprəʊh ɪˈbɪʃən/

Ex: The local government has announced a prohibition against the hunting of whales.
Chính phủ địa phương đã thông báo cấm săn cá voi.

interfere
interfere (v.)

can thiệp
/ˌɪntəˈfɪər/

Ex: It's their problem and I'm not going to interfere.
Đó là vấn đề của họ và tôi sẽ không can thiệp đâu.

interference
interference (n.)

sự can thiệp
/ˌɪntəˈfɪərəns/

Ex: She moved to another part of the country to escape her mother's continual interference in her private life.
Cô ấy chuyển đến nơi khác trong nước để thoát khỏi sự can thiệp liên tiếp của mẹ mình vào cuộc sống riêng tư.

survive
survive (v.)

sống sót
/səˈvaɪv/

Ex: These plants cannot survive in very cold conditions.
Những cái cây này không thể sống sót trong điều kiện rất lạnh.

survival
survival (n.)

sự sống sót
/səˈvaɪvəl/

Ex: His survival during the storm surprised everybody .
Sự sống sót của anh ta trong trận bão làm mọi người đều ngạc nhiên.

offspring
offspring (n.)

con cái, con đẻ
/ˈɒfsprɪŋ/

Ex: In the case of the Guinea pig, the number of offspring varies between two and five.
Ở loài lợn Ghine, số lượng con thường từ 2 tới 5 con.

co-exist
co-exist (v.)

sống chung
/ˌkəʊɪgˈzɪst/

Ex: I wish the Earth could be a happy planet where human beings, animals, and plants peacefully co-exist.
Mình ước rằng trái đất sẽ là hành tinh hạnh phúc nơi con người, động thực vật sống cùng chung sống hòa bình.

co-existence
co-existence (n.)

sự chung sống
/ˌkəʊɪɡˈzɪstəns/

Ex: The two communities enjoyed a period of peaceful coexistence.
Hai cộng đồng đó đã có một thời gian sống chung hòa thuận.

dinosaur
dinosaur (n.)

khủng long
/ˈdaɪnəsɔːr /

Ex: Dinosaurs became extinct millions of years ago.
Khủng long đã tuyệt chủng cách đây hàng triệu năm.

fur
fur (n.)

lông, bộ lông
/fɜːr /

Ex: The cat is licking its fur.
Con mèo đang liếm láp lông của nó.

capture
capture (v.)

bắt, đoạt được, chiếm được
/ˈkæptʃər/

Ex: The island was captured by Australian forces in 1914.
Hòn đảo bị chiếm bởi lực lượng Úc vào năm 1914.

recreation
recreation (n.)

sự tiêu khiển, giải trí
/ˌrekriˈeɪʃən/

Ex: We shouldn’t hunt or capture animals for recreation.
Chúng ta không nên săn bắt động vật vì mục đích giải trí.

cultivation
cultivation (n.)

sự canh tác, trồng trọt
/ˌkʌltɪˈveɪʃən/

Ex: Using fertilizers and pesticides for cultivation is dangerous to the environment.
Sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu trong canh tác nguy hiểm cho môi trường.

cultivate
cultivate (v.)

canh tác, trồng trọt
/ˈkʌltɪveɪt/

Ex: Most of the land there is too poor to cultivate.
Hầu hết đất đai ở đó quá cằn cỗi để canh tác.

discharge
discharge (v.)

thải ra, đổ ra
/dɪsˈtʃɑːdʒ/

Ex: The river is diverted through the power station before discharging into the sea.
Con sông được chuyển hướng qua trạm điện trước khi đổ ra biển.

measure
measure (v.)

đo
/ˈmeʒər/

Ex: Can you measure accurately with this ruler?
Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?

discourage
discourage (v.)

làm nản chí
/dɪˈskʌrɪdʒ/

Ex: Telling that story before an exam might discourage our children.
Kể câu chuyện đó trước kì thi có thể làm nản chí các con của chúng ta.

discouragement
discouragement (n.)

sự làm nản chí
/dɪˈskʌrɪdʒmənt/

Ex: His comments created a feeling of discouragement.
Những lời bình luận của anh ta tạo ra cảm giác nản chí.

impact
impact (n.)

sự tác động mạnh, ảnh hưởng mạnh
/ˈɪmpakt/

Ex: The story of the presidential scandal had a huge impact on the public.
Bài báo về vụ bê bối của tổng thống đã có tác động to lớn đến công chúng.

scenic
scenic (adj.)

thuộc phong cảnh
/ˈsiːnɪk/

Ex: National parks usually contain a variety of scenic features.
Các vườn quốc gia thường có rất nhiều cảnh vật khác nhau.

scenery
scenery (n.)

phong cảnh, cảnh vật, cảnh quan
/ˈsiːn(ə)ri/

Ex: We stopped to admire the scenery.
Chúng tôi dừng lại để chiêm ngưỡng phong cảnh.

devastate
devastate (v.)

tàn phá, tiêu hủy
/ˈdevəsteɪt/

Ex: Such pollutants can devastate the environment.
Những chất gây ô nhiễm như thế có thể phá hủy môi trường.

devastation
devastation (n.)

sự tàn phá
/ˌdevəˈsteɪʃən/

Ex: The storm left behind widespread devastation.
Cơn bão bỏ lại sau lưng sự tàn phá trên diện rộng.

maintain
maintain (v.)

duy trì
/men'tein/

Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.

preserve
preserve (v.)

gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/

Ex: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình.

currently
currently (adv.)

hiện tại, lúc này
/ˈkʌrəntli/

Ex: Currently, customers are demanding big discounts for bulk orders.
Hiện nay, khách hàng đang đòi hỏi những khoản giảm giá nhiều cho những đơn hàng lớn.

coastal
coastal (adj.)

thuộc bờ biển
/ˈkəʊstəl/

Ex: I used to live in a coastal town.
Tôi đã từng sống ở một thành phố ven biển.

abundant
abundant (adj.)

nhiều, phong phú, thừa
/ə'bʌndənt/

Ex: The computer analyst was glad to have chosen a field in which jobs were abundant.
Người phân tích máy tính hài lòng vì đã chọn một lãnh vực mà trong đó việc làm rất nhiều.

endangered

endangered (adj.) : có nguy cơ tuyệt chủng
/ɪnˈdeɪn.dʒəd/

Ex: The panda is one of the most endangered species.
Gấu trúc là một trong những loài đang có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất

endanger

endanger (v.) : gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər /

Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em.

species

species (n.) : loài
/ˈspiːʃiːz/

Ex: Over a hundred species of insect are found in this area.
Trên 100 loài côn trùng được tìm thấy ở vùng này.

cheetah

cheetah (n.) : báo đốm
/ˈtʃiːtə/

Ex: Cheetahs are only found in Africa.
Báo đốm được tìm thấy duy nhất ở châu Phi.

estimate

estimate (v.) : ước lượng
/ˈestɪmət/

Giải thích: to form an idea of the cost, size, value etc. of something, but without calculating it exactly
Ex: We estimated our losses this year at about five thousand dollars.
Chúng tôi ước tính thua lỗ trong năm nay của chúng tôi là vào khoảng 5 ngàn đô-la.

panda

panda (n.) : gấu trúc
/ˈpændə/

Ex: Pandas live in forests in China.
Gấu trúc sống ở rừng ở Trung Quốc.

wild

wild (n.) : nơi hoang dã
/waɪld/

Ex: Kiwis are virtually extinct in the wild.
Kiwi là hầu như tuyệt chủng ở nơi hoang dã

wild

wild (adj.) : hoang dã, điên cuồng
/waɪld/

Ex: Do you like wild nature?
Bạn có thích thiên nhiên hoang dã không?

influence

influence (n.) : ảnh hưởng
/ˈɪnfluəns/

Giải thích: the effect that someone or something has on the way a person thinks
Ex: The producer was able to influence the town council to allow her to film in the park
Nhà sản xuất có thể tác động hội đồng thành phố cho phép bà được quay phim trong công viên

influence

influence (v.) : ảnh hưởng
/ˈɪnfluəns/

Ex: My father was the biggest influence on my character.
Bố tôi là người ảnh hưởng lớn nhất tới tính cách tôi.

influential

influential (adj .) : có ảnh hưởng
/ˌɪnfluˈenʃl/

Ex: She wanted to work for a bigger and more influential newspaper.
Cô ấy muốn làm việc cho một tờ báo to hơn và có ảnh hưởng hơn.

pollutant

pollutant (n.) : chất gây ô nhiễm
/pəˈluːtənt/

Ex: These pollutants are extremely dangerous and harmful.
Những chất gây ô nhiễm này đặc biệt nguy hiểm và có hại.

pollute

pollute (v.) : làm ô nhiễm
/pə'lu:t/

Ex: People should not pollute their environment.
Mọi người không nên gây ô nhiễm môi trường của họ.

in all respects

in all respects (n.) : về mọi phương diện
/ ɪn ɔːl rɪˈspekts/

Ex: In all respects, the new film is better than the original.
Về mọi phương diện, bộ phim mới đều tốt hơn bộ phim cũ.

result in

result in (v.) : gây ra
/rɪˈzʌlt ɪn/ v T

Ex: This can result in severe problems.
Điều này có thể gây ra những vấn đề nguy hiểm.

consequence

consequence (n.) : kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
/'kɔnsikwəns/

Giải thích: a result of something that has happened
Ex: As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu.

rare animals

rare animals (n.) : động vật quý hiếm
/reər ˈænɪməlz/

Ex: Rare animals should be strictly protected.
Động vật quý hiếm nên được bảo vệ nghiêm ngặt.

as a result

as a result (phr.) : do đó, kết quả là
/æz ə rɪˈzʌlt/

Ex: He was lazy, as a result, he failed the exam.
Anh ta lười, do đó, anh ta đã trượt thi.

extinct

extinct (adj.) : tuyệt chủng
/ɪkˈstɪŋkt/

Ex: There is concern that the giant panda will soon become extinct.
Có lo lắng rằng gấu trúc khổng lồ sẽ tuyệt chủng.

extinction

extinction (n.) : sự tuyệt chủng
/ɪkˈstɪŋkʃən/

Ex: The extinction of the dinosaurs occurred millions of years ago.
Sự tuyệt chủng của khủng long đã xảy ra cách đây hàng triệu năm.

fund

fund (n.) : tiền quỹ, nguồn tiền
/fʌnd/

Giải thích: an amount of money that has been saved or has been made available for a particular purpose.
Ex: The project has been cancelled because of lack of funds.
Dự án này đã bị hủy bỏ bởi vì thiếu nguồn tiền.

fund

fund (v.) : cấp tiền, tài trợ
/fʌnd/

Ex: The government is funding another unemployment scheme.
Chính phủ đang tài trợ cho một kế hoạch chống thất nghiệp khác.

prohibit

prohibit (v.) : cấm, ngăn cấm
/prə(ʊ)ˈhɪbɪt/

Giải thích: to stop something from being done or used, especially by law
Ex: Smoking is prohibited here.
Hút thuốc bị cấm ở đây.

prohibition

prohibition (n.) : sự nghiêm cấm
/ˌprəʊh ɪˈbɪʃən/

Ex: The local government has announced a prohibition against the hunting of whales.
Chính phủ địa phương đã thông báo cấm săn cá voi.

interfere

interfere (v.) : can thiệp
/ˌɪntəˈfɪər/

Ex: It's their problem and I'm not going to interfere.
Đó là vấn đề của họ và tôi sẽ không can thiệp đâu.

interference

interference (n.) : sự can thiệp
/ˌɪntəˈfɪərəns/

Ex: She moved to another part of the country to escape her mother's continual interference in her private life.
Cô ấy chuyển đến nơi khác trong nước để thoát khỏi sự can thiệp liên tiếp của mẹ mình vào cuộc sống riêng tư.

survive

survive (v.) : sống sót
/səˈvaɪv/

Ex: These plants cannot survive in very cold conditions.
Những cái cây này không thể sống sót trong điều kiện rất lạnh.

survival

survival (n.) : sự sống sót
/səˈvaɪvəl/

Ex: His survival during the storm surprised everybody .
Sự sống sót của anh ta trong trận bão làm mọi người đều ngạc nhiên.

offspring

offspring (n.) : con cái, con đẻ
/ˈɒfsprɪŋ/

Ex: In the case of the Guinea pig, the number of offspring varies between two and five.
Ở loài lợn Ghine, số lượng con thường từ 2 tới 5 con.

co-exist

co-exist (v.) : sống chung
/ˌkəʊɪgˈzɪst/

Ex: I wish the Earth could be a happy planet where human beings, animals, and plants peacefully co-exist.
Mình ước rằng trái đất sẽ là hành tinh hạnh phúc nơi con người, động thực vật sống cùng chung sống hòa bình.

co-existence

co-existence (n.) : sự chung sống
/ˌkəʊɪɡˈzɪstəns/

Ex: The two communities enjoyed a period of peaceful coexistence.
Hai cộng đồng đó đã có một thời gian sống chung hòa thuận.

dinosaur

dinosaur (n.) : khủng long
/ˈdaɪnəsɔːr /

Ex: Dinosaurs became extinct millions of years ago.
Khủng long đã tuyệt chủng cách đây hàng triệu năm.

fur

fur (n.) : lông, bộ lông
/fɜːr /

Ex: The cat is licking its fur.
Con mèo đang liếm láp lông của nó.

capture

capture (v.) : bắt, đoạt được, chiếm được
/ˈkæptʃər/

Ex: The island was captured by Australian forces in 1914.
Hòn đảo bị chiếm bởi lực lượng Úc vào năm 1914.

recreation

recreation (n.) : sự tiêu khiển, giải trí
/ˌrekriˈeɪʃən/

Ex: We shouldn’t hunt or capture animals for recreation.
Chúng ta không nên săn bắt động vật vì mục đích giải trí.

cultivation

cultivation (n.) : sự canh tác, trồng trọt
/ˌkʌltɪˈveɪʃən/

Ex: Using fertilizers and pesticides for cultivation is dangerous to the environment.
Sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu trong canh tác nguy hiểm cho môi trường.

cultivate

cultivate (v.) : canh tác, trồng trọt
/ˈkʌltɪveɪt/

Ex: Most of the land there is too poor to cultivate.
Hầu hết đất đai ở đó quá cằn cỗi để canh tác.

discharge

discharge (v.) : thải ra, đổ ra
/dɪsˈtʃɑːdʒ/

Ex: The river is diverted through the power station before discharging into the sea.
Con sông được chuyển hướng qua trạm điện trước khi đổ ra biển.

measure

measure (v.) : đo
/ˈmeʒər/

Ex: Can you measure accurately with this ruler?
Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?

discourage

discourage (v.) : làm nản chí
/dɪˈskʌrɪdʒ/

Ex: Telling that story before an exam might discourage our children.
Kể câu chuyện đó trước kì thi có thể làm nản chí các con của chúng ta.

discouragement

discouragement (n.) : sự làm nản chí
/dɪˈskʌrɪdʒmənt/

Ex: His comments created a feeling of discouragement.
Những lời bình luận của anh ta tạo ra cảm giác nản chí.

impact

impact (n.) : sự tác động mạnh, ảnh hưởng mạnh
/ˈɪmpakt/

Giải thích: the powerful effect that something has on someone or something
Ex: The story of the presidential scandal had a huge impact on the public.
Bài báo về vụ bê bối của tổng thống đã có tác động to lớn đến công chúng.

scenic

scenic (adj.) : thuộc phong cảnh
/ˈsiːnɪk/

Ex: National parks usually contain a variety of scenic features.
Các vườn quốc gia thường có rất nhiều cảnh vật khác nhau.

scenery

scenery (n.) : phong cảnh, cảnh vật, cảnh quan
/ˈsiːn(ə)ri/

Ex: We stopped to admire the scenery.
Chúng tôi dừng lại để chiêm ngưỡng phong cảnh.

devastate

devastate (v.) : tàn phá, tiêu hủy
/ˈdevəsteɪt/

Ex: Such pollutants can devastate the environment.
Những chất gây ô nhiễm như thế có thể phá hủy môi trường.

devastation

devastation (n.) : sự tàn phá
/ˌdevəˈsteɪʃən/

Ex: The storm left behind widespread devastation.
Cơn bão bỏ lại sau lưng sự tàn phá trên diện rộng.

maintain

maintain (v.) : duy trì
/men'tein/

Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.

preserve

preserve (v.) : gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/

Ex: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình.

currently

currently (adv.) : hiện tại, lúc này
/ˈkʌrəntli/

Giải thích: at the present time
Ex: Currently, customers are demanding big discounts for bulk orders.
Hiện nay, khách hàng đang đòi hỏi những khoản giảm giá nhiều cho những đơn hàng lớn.

coastal

coastal (adj.) : thuộc bờ biển
/ˈkəʊstəl/

Ex: I used to live in a coastal town.
Tôi đã từng sống ở một thành phố ven biển.

abundant

abundant (adj.) : nhiều, phong phú, thừa
/ə'bʌndənt/

Giải thích: more than engouh
Ex: The computer analyst was glad to have chosen a field in which jobs were abundant.
Người phân tích máy tính hài lòng vì đã chọn một lãnh vực mà trong đó việc làm rất nhiều.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập