fossil fuel
(n.)
: nhiên liệu hóa thạch
/ˈfɑːsəl fjʊəl/
Ex: Fossil fuels include fuels such as gas, coal and oil formed underground millions of years ago from plant and animal remains .
Nhiên liệu hóa thạch bao gồm các nhiên liệu như gas, than đá, và dầu được hình thành dưới lòng đất từ xác chết của động thực vật hàng triệu năm trước đây.
Bình luận