Ex: The Asian Games are held for the purpose of developing intercultural knowledge and friendship within Asia. Á vận hội được tổ chức nhằm mục đích phát triển kiến thức và tình bạn liên văn hóa trong khu vực.
knowledge (n.)
kiến thức, sự hiểu biết /ˈnɒlɪdʒ/
Ex: There is a lack of knowledge about the tax system. Có một sự thiếu hiểu biết về hệ thống thuế.
knowledgeable (adj.)
có hiểu biết /ˈnɒlɪdʒəbl ̩/
Ex: He's very knowledgeable about German literature. Anh ta rất có hiểu biết về văn học Đức.
event (n.)
sự kiện /ɪˈvent/
Ex: What is the event in the Sports programme today? Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?
solidarity (n.)
sự đoàn kết /ˌsɒlɪˈdærəti/
Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group. Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.
decade (n.)
thập kỷ, thời kỳ mười năm /ˈdekeɪd/
Ex: She has been very famous for a few decades. Cô ấy đã rất nổi tiếng trong một vài thập kỷ.
aspect (n.)
khía cạnh /ˈæspekt/
Ex: She felt she had looked at the problem from every aspect. Cô ấy cảm thấy rằng cô ấy đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh.
official (n.)
quan chức /əˈfɪʃəl/
Ex: The number of officials has also been increasing over time. Số lượng quan chức cũng tăng lên qua thời gian.
facility (n.)
cơ sở vật chất, trang thiết bị /fəˈsɪləti/
Ex: Schools and hospitals are necessary facilities. Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.
aquatic (adj.)
dưới nước /əˈkwætɪk/
Ex: Swimming is an aquatic sport. Bơi lội là môn thể thao dưới nước.
athletics (n.)
môn điền kinh /æθ'letiks/
Ex: She joins an athletics meeting. Cô ấy tham gia vào cuộc thi điền kinh.
weightlifting (n.)
môn cử tạ /ˈweɪtlɪftɪŋ/
Ex: Of all the sports, I like weightlifting the best. Trong tất cả các môn thể thao, mình thích nhất là cử tạ.
shooting (n.)
bắn súng /ˈʃuːtɪŋ/
Ex: He goes shooting most weekends. Hầu hết các cuối tuần anh ta đều đi bắn súng.
wrestling (n.)
môn đấu vật /ˈreslɪŋ/
Ex: Is wrestling the most popular in Eastern countries? Có phải đô vật phổ biến nhất ở các nước phương Đông không?
squash (n.)
bóng quần /skwɑːʃ/
Ex: Do you know where squash comes from? Bạn có biết môn bóng quần đến từ đâu không.
fencing (n.)
môn đấu kiếm /ˈfensɪŋ/
Ex: I did a bit of fencing while I was at college. Hồi ở đại học mình có chơi đấu kiếm chút ít.
rugby (n.)
bóng bầu dục /ˈrʌgbi/
Ex: He is a really good rugby player. Anh ta là cầu thủ chơi bóng bầu dục giỏi thực sự.
mountain biking (n.)
môn đi xe đạp leo núi /ˈmaʊntən baɪkɪŋ/
Ex: Of course you need a bike to go mountain biking. Tất nhiên cậu cần có xe đạp để đi đạp xe leo núi.
enthusiasm (n.)
lòng nhiệt tình /ɛnˈθuziˌæzəm/
Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders. Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.
enthusiastic (adj.)
nhiệt tình, hào hứng /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/
Ex: Young people feel more enthusiastic to talk about the opposite-sex relationships. Các bạn trẻ cảm thấy hào hứng hơn khi nói về các mối quan hệ khác giới.
appreciate (v.)
đánh giá cao, cảm kích /əˈpriːʃieɪt/
Ex: We would appreciate you letting us know of any problems. Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.
bodybuilding (n.)
môn thể hình /ˈbɒdibɪldɪŋ/
Ex: Bodybuilding helps make your muscles bigger. Thể dục thể hình giúp làm cho cơ bắp bạn to hơn.
hockey (n.)
khúc côn cầu /ˈhɑːki/
Ex: He started playing hockey at the age of 10. Anh ấy bắt đầu chơi khúc côn cầu khi lên 10 tuổi.
boxing (n.)
môn quyền Anh /ˈbɑːksɪŋ/
Ex: TV is showing an exciting boxing match Ti vi đang chiếu một trận quyền Anh hấp dẫn.
host country (n.)
nước chủ nhà /hoʊst ˈkʌntri/
Ex: South Africa was chosen as the host country for 2010 World Cup. Nam Phi được chọn là nước đăng cai World Cup 2010.
standing (n.)
vị thế, địa vị /ˈstændɪŋ/
Ex: He had little standing in the community. Anh ta có ít vị thế trong cộng đồng.
bronze (n.)
đồng /brɑːnz/
Ex: He got a bronze medal in the high jump. Anh ta đoạt huy chương đồng ở môn nhảy cao.
live (adj.)
trực tiếp /laɪv/
Ex: This evening there will be a live broadcast of the sport event. Tối nay sẽ có chương trình trực tiếp sự kiện thể thao đó.
freestyle (n.)
kiểu bơi tự do /ˈfriːstaɪl/
Ex: He won the 400 metre freestyle. Anh ấy thắng trong vòng thi bơi 400 mét tự do.
gymnast (n.)
vận động viên thể dục /'ʤimnæst/
Ex: My brother is a gymnast. Anh trai tôi là một vận động viên thể dục.
gymnasium (n.)
phòng tập thể dục /dʒɪmˈneɪzɪəm/
Ex: How often do you go to the gym? Cậu có thường xuyên đến phòng tập thể dục không?
gym (n.)
phòng luyện tập thể dục /dʒɪm/
Ex: He goes to the gym every day to keep fit. Anh ấy đến phòng tập thể dục hàng ngày để duy trì sức khỏe.
gymnastics (n.)
thể dục, môn thể dục dụng cụ /dʒɪmˈnæstɪks/
Ex: We do gymnastics at school. Chúng tớ tập thể dục ở trường học.
record (n.)
kỉ lục /ˈrekɔːd/
Ex: She holds the world record in the 100 metres. Cô ấy giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét.
bar (n.)
thỏi, thanh /bɑ:/
Ex: What is this steel bar for? Thanh sắt này dùng để làm gì?
long jump (n.)
môn nhảy xa /lɑːŋ dʒʌmp/
Ex: I am not very good at the long jump. Mình không giỏi nhảy xa lắm.
high jump (n.)
môn nhảy cao /haɪ dʒʌmp/
Ex: She won a silver medal in the high jump. Cô ấy dành huy chương bạc môn nhảy cao.
car park (n.)
bãi đỗ xe /kɑːr pɑːrk/
Ex: The car park is just over there. Bãi đỗ xe ở ngay đằng kia thôi.
guest house (n.)
nhà khách /gest haʊs/
Ex: That guest house was built over 100 years ago. Nhà khách đó được xây dựng cách đây hơn 100 năm.
recruit (v.)
tuyển dụng /rɪˈkruːt/
Ex: For further information on the recruiting process please take a look at the website. Để biết thêm thông tin về qui trình tuyển dụng, xin vui lòng xem tại trang web.
recruitment (n.)
sự tuyển dụng /rɪˈkruːtmənt/
Ex: The recession has forced a lot of companies to cut down on recruitment. Cuộc khủng hoảng đã khiến nhiều công ty giảm tuyển dụng.
diamond (n.)
kim cương /ˈdaɪəmənd/
Ex: Diamonds are extremely expensive. Kim cương cực kì đắt.
ring (n.)
sàn đấu (boxing) /rɪŋ/
Ex: Two men are competing in the boxing ring. Hai người đàn ông đang thi quyền anh trên sàn đấu .
book (v.)
đặt chỗ /bʊk/
Ex: She'd booked a table for four at their favourite restaurant. Cô ấy đã đặt một bàn cho bốn người ở nhà hàng ưa thích của họ.
enjoyable (adj.)
thích thú, thú vị /ɪnˈdʒɔɪəbl ̩/
Ex: Thank you for a very enjoyable evening. Cảm ơn các bạn vì một buổi tối thú vị.
intercultural
(adj.)
: liên văn hóa /ˌɪntəˈkʌltʃərəl/
Ex: The Asian Games are held for the purpose of developing intercultural knowledge and friendship within Asia. Á vận hội được tổ chức nhằm mục đích phát triển kiến thức và tình bạn liên văn hóa trong khu vực.
knowledge
(n.)
: kiến thức, sự hiểu biết /ˈnɒlɪdʒ/
Ex: There is a lack of knowledge about the tax system. Có một sự thiếu hiểu biết về hệ thống thuế.
knowledgeable
(adj.)
: có hiểu biết /ˈnɒlɪdʒəbl ̩/
Ex: He's very knowledgeable about German literature. Anh ta rất có hiểu biết về văn học Đức.
event
(n.)
: sự kiện /ɪˈvent/
Ex: What is the event in the Sports programme today? Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?
solidarity
(n.)
: sự đoàn kết /ˌsɒlɪˈdærəti/
Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group. Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.
decade
(n.)
: thập kỷ, thời kỳ mười năm /ˈdekeɪd/
Giải thích: a period of ten years, especially a period such as 1910–1919 or 1990–1999 Ex: She has been very famous for a few decades. Cô ấy đã rất nổi tiếng trong một vài thập kỷ.
aspect
(n.)
: khía cạnh /ˈæspekt/
Giải thích: a particular part or feature of a situation, an idea, a problem Ex: She felt she had looked at the problem from every aspect. Cô ấy cảm thấy rằng cô ấy đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh.
official
(n.)
: quan chức /əˈfɪʃəl/
Ex: The number of officials has also been increasing over time. Số lượng quan chức cũng tăng lên qua thời gian.
facility
(n.)
: cơ sở vật chất, trang thiết bị /fəˈsɪləti/
Ex: Schools and hospitals are necessary facilities. Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.
aquatic
(adj.)
: dưới nước /əˈkwætɪk/
Ex: Swimming is an aquatic sport. Bơi lội là môn thể thao dưới nước.
athletics
(n.)
: môn điền kinh /æθ'letiks/
Ex: She joins an athletics meeting. Cô ấy tham gia vào cuộc thi điền kinh.
weightlifting
(n.)
: môn cử tạ /ˈweɪtlɪftɪŋ/
Ex: Of all the sports, I like weightlifting the best. Trong tất cả các môn thể thao, mình thích nhất là cử tạ.
shooting
(n.)
: bắn súng /ˈʃuːtɪŋ/
Ex: He goes shooting most weekends. Hầu hết các cuối tuần anh ta đều đi bắn súng.
wrestling
(n.)
: môn đấu vật /ˈreslɪŋ/
Ex: Is wrestling the most popular in Eastern countries? Có phải đô vật phổ biến nhất ở các nước phương Đông không?
squash
(n.)
: bóng quần /skwɑːʃ/
Ex: Do you know where squash comes from? Bạn có biết môn bóng quần đến từ đâu không.
fencing
(n.)
: môn đấu kiếm /ˈfensɪŋ/
Ex: I did a bit of fencing while I was at college. Hồi ở đại học mình có chơi đấu kiếm chút ít.
rugby
(n.)
: bóng bầu dục /ˈrʌgbi/
Ex: He is a really good rugby player. Anh ta là cầu thủ chơi bóng bầu dục giỏi thực sự.
mountain biking
(n.)
: môn đi xe đạp leo núi /ˈmaʊntən baɪkɪŋ/
Ex: Of course you need a bike to go mountain biking. Tất nhiên cậu cần có xe đạp để đi đạp xe leo núi.
enthusiasm
(n.)
: lòng nhiệt tình /ɛnˈθuziˌæzəm/
Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders. Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.
Ex: Young people feel more enthusiastic to talk about the opposite-sex relationships. Các bạn trẻ cảm thấy hào hứng hơn khi nói về các mối quan hệ khác giới.
appreciate
(v.)
: đánh giá cao, cảm kích /əˈpriːʃieɪt/
Ex: We would appreciate you letting us know of any problems. Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.
bodybuilding
(n.)
: môn thể hình /ˈbɒdibɪldɪŋ/
Ex: Bodybuilding helps make your muscles bigger. Thể dục thể hình giúp làm cho cơ bắp bạn to hơn.
hockey
(n.)
: khúc côn cầu /ˈhɑːki/
Ex: He started playing hockey at the age of 10. Anh ấy bắt đầu chơi khúc côn cầu khi lên 10 tuổi.
boxing
(n.)
: môn quyền Anh /ˈbɑːksɪŋ/
Ex: TV is showing an exciting boxing match Ti vi đang chiếu một trận quyền Anh hấp dẫn.
host country
(n.)
: nước chủ nhà /hoʊst ˈkʌntri/
Ex: South Africa was chosen as the host country for 2010 World Cup. Nam Phi được chọn là nước đăng cai World Cup 2010.
standing
(n.)
: vị thế, địa vị /ˈstændɪŋ/
Ex: He had little standing in the community. Anh ta có ít vị thế trong cộng đồng.
bronze
(n.)
: đồng /brɑːnz/
Ex: He got a bronze medal in the high jump. Anh ta đoạt huy chương đồng ở môn nhảy cao.
live
(adj.)
: trực tiếp /laɪv/
Ex: This evening there will be a live broadcast of the sport event. Tối nay sẽ có chương trình trực tiếp sự kiện thể thao đó.
freestyle
(n.)
: kiểu bơi tự do /ˈfriːstaɪl/
Ex: He won the 400 metre freestyle. Anh ấy thắng trong vòng thi bơi 400 mét tự do.
gymnast
(n.)
: vận động viên thể dục /'ʤimnæst/
Ex: My brother is a gymnast. Anh trai tôi là một vận động viên thể dục.
gymnasium
(n.)
: phòng tập thể dục /dʒɪmˈneɪzɪəm/
Ex: How often do you go to the gym? Cậu có thường xuyên đến phòng tập thể dục không?
gym
(n.)
: phòng luyện tập thể dục /dʒɪm/
Ex: He goes to the gym every day to keep fit. Anh ấy đến phòng tập thể dục hàng ngày để duy trì sức khỏe.
gymnastics
(n.)
: thể dục, môn thể dục dụng cụ /dʒɪmˈnæstɪks/
Ex: We do gymnastics at school. Chúng tớ tập thể dục ở trường học.
record
(n.)
: kỉ lục /ˈrekɔːd/
Ex: She holds the world record in the 100 metres. Cô ấy giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét.
bar
(n.)
: thỏi, thanh /bɑ:/
Ex: What is this steel bar for? Thanh sắt này dùng để làm gì?
long jump
(n.)
: môn nhảy xa /lɑːŋ dʒʌmp/
Ex: I am not very good at the long jump. Mình không giỏi nhảy xa lắm.
high jump
(n.)
: môn nhảy cao /haɪ dʒʌmp/
Ex: She won a silver medal in the high jump. Cô ấy dành huy chương bạc môn nhảy cao.
car park
(n.)
: bãi đỗ xe /kɑːr pɑːrk/
Ex: The car park is just over there. Bãi đỗ xe ở ngay đằng kia thôi.
guest house
(n.)
: nhà khách /gest haʊs/
Ex: That guest house was built over 100 years ago. Nhà khách đó được xây dựng cách đây hơn 100 năm.
recruit
(v.)
: tuyển dụng /rɪˈkruːt/
Ex: For further information on the recruiting process please take a look at the website. Để biết thêm thông tin về qui trình tuyển dụng, xin vui lòng xem tại trang web.
recruitment
(n.)
: sự tuyển dụng /rɪˈkruːtmənt/
Ex: The recession has forced a lot of companies to cut down on recruitment. Cuộc khủng hoảng đã khiến nhiều công ty giảm tuyển dụng.
diamond
(n.)
: kim cương /ˈdaɪəmənd/
Ex: Diamonds are extremely expensive. Kim cương cực kì đắt.
ring
(n.)
: sàn đấu (boxing) /rɪŋ/
Ex: Two men are competing in the boxing ring. Hai người đàn ông đang thi quyền anh trên sàn đấu .
book
(v.)
: đặt chỗ /bʊk/
Ex: She'd booked a table for four at their favourite restaurant. Cô ấy đã đặt một bàn cho bốn người ở nhà hàng ưa thích của họ.
enjoyable
(adj.)
: thích thú, thú vị /ɪnˈdʒɔɪəbl ̩/
Ex: Thank you for a very enjoyable evening. Cảm ơn các bạn vì một buổi tối thú vị.
Bình luận