Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting. Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.
presentation (n.)
bài trình bày /ˌprezənˈteɪʃən/
Ex: The speaker gave an interesting presentation on conservation of the environment . Người phát biểu đã có một bài trình bày thú vị về bảo vệ môi trường.
accomplished (adj.)
có tài, cừ khôi /əˈkʌmplɪʃt/
Ex: She's a very accomplished pianist. Cô ấy là nghệ sĩ chơi piano rất có tài.
tune (n.)
điệu, giai điệu /tuːn/
Ex: That's a very catchy tune. Đó là giai điệu rất dễ nhớ và thú vị.
accompany (v.)
đệm đàn /əˈkʌmpəni/
Ex: Miss Jessop accompanied Mr Bentley on the piano. Cô Jessop đã đệm đàn piano cho ông Bentley.
keep fish (v.)
nuôi cá /kiːp fɪʃ/
Ex: Keeping fish is one of our hobbies. Nuôi cá là một trong những sở thích của bọn mình.
modest (adj.)
khiêm tốn /ˈmɒdɪst/
Ex: He is very modest about his singing career’s success. Anh ấy rất khiêm tốn về thành công trong sự nghiệp ca hát của mình.
fish tank (n.)
bể cá /fɪʃ tæŋk/
Ex: A fish tank is usually a glass container used for keeping pet fish. Bể cá thường là bể thủy tinh được dùng để nuôi cá cảnh.
avid (adj.)
khao khát, cuồng nhiệt /ˈævɪd/
Ex: My brother is an avid football fan. Anh trai tớ là fan hâm mộ bóng đá cuồng nhiệt.
discard (v.)
bỏ, vứt bỏ /dɪˈskɑːd/
Ex: Don't discard that trash, save it and sell for money. Đừng bỏ chỗ rác đó đi, hãy để dành và bán lấy tiền.
mostly (adv.)
chủ yếu, hầu hết /ˈmoʊst li/
Ex: The band are mostly teenagers, I think. Ban nhạc chủ yếu là thiếu niên, mình nghĩ thế.
once in a while (adv.)
thỉnh thoảng /wʌns ɪn ə waɪl/
Ex: We meet for lunch once in a while. Thỉnh thoảng chúng tôi có gặp nhau ăn trưa.
indulge (in) (v.)
say mê /ɪnˈdʌldʒ/
Ex: I love champagne but I don't often indulge myself. Mình thích sâm banh nhưng thường không quá say mê.
for a while (adv.)
trong chốc lát /fər ə waɪl/
Ex: Please wait for a while. Vui lòng đợi trong chốc lát.
occupied (adj.)
bận rộn /ˈaːkjʊpaɪd/
Ex: My hobbies really keep me occupied. Những sở thích của mình thực sự làm mình bận rộn.
admire (v.)
ngưỡng mộ /ədˈmaɪə(r)/
Ex: What she did makes me admire her greatly. Những gì cô ấy làm khiến tôi rất ngưỡng mộ cô ấy.
admiration (n.)
sự ngưỡng mộ /ˌædməˈreɪʃn/
Ex: I had great admiration for him as an actor. Tôi có sự ngưỡng mộ lớn dành cho anh ấy với vai trò là một diễn viên.
admirable (adj.)
đáng ngưỡng mộ /ˈædmərəbl/
Ex: The police did an admirable job in keeping the fans calm. Cảnh sát đã làm được việc đáng ngưỡng mộ khi giữ được những người hâm mộ bình tĩnh.
stall (n.)
quầy, sạp /stɔːl/
Ex: I often buy books from second-hand book stalls. Mình thường mua sách ở các quầy sách cũ.
classify (v.)
phân loại /ˈklæsɪfaɪ/
Ex: The books in the library are classified by subject. Sách trong thư viện được phân loại theo môn học.
classification (n.)
sự phân loại /ˌklasɪfɪˈkeɪʃ(ə)n/
Ex: My classification of stamps is based on the regions they come from. Sự phân loại tem của mình được dựa trên các vùng miền chúng đến từ.
broaden (v.)
mở rộng /ˈbrɔːdən/
Ex: You will appreciate music more if you broaden your tastes and listen to several types of music. Bạn sẽ biết thưởng thức âm nhạc hơn nếu bạn mở rộng thị hiếu của mình và lắng nghe vài loại âm nhạc.
category (n.)
loại, hạng /ˈkætəɡɔːri/
Ex: We have various categories of goods here. Chúng tôi có nhiều loại hàng hóa khác nhau ở đây.
categorize (v.)
phân loại, chia loại /ˈkæt ̬əgəraɪz/
Ex: The books are categorized into beginner and advanced. Những cuốn sách được phân loại từ trình độ sơ cấp đến nâng cao.
overseas (adj.)
ở nước ngoài /ˌəʊvəˈsiːz/
Ex: There are a lot of overseas students in San Francisco. Có rất nhiều sinh viên nước ngoài tại San Francisco.
hero (n.)
anh hùng /ˈhɪərəʊ/
Ex: One of the country’s national heroes. Một trong những anh hùng dân tộc của đất nước
profitable (adj.)
có lợi, đem lại lợi nhuận /ˈprɒfɪtəbl/
Ex: Using solar energy in manufacturing is profitable for all of us. Sử dụng năng lượng mặt trời trong sản xuất đem lại lợi nhuận cho tất cả chúng ta.
profit (v.)
kiếm lời, có lợi nhuận /ˈprɒfɪt/
Ex: We don't profit from the lower borrowing costs. Chúng tôi không có lợi nhuận từ chi phí vay thấp hơn.
bygones (n.)
quá khứ, chuyện đã qua /ˈbaɪgɒnz/
Ex: Just let bygones be bygones and be friends again. Hãy để quá khứ là quá khứ, và cùng làm bạn lại nhé.
gigantic (adj.)
khổng lồ, kếch xù /ˌdʒaɪˈgæntɪk/
Ex: Look at that gigantic statue. Hãy nhìn tượng đài khổng lồ kia kìa.
ignorantly (adj.)
ngu dốt /ˈɪgnərənt li/
Ex: He ignorantly said that climate change is no big deal. Anh ta nói một cách thiếu hiểu biết rằng thay đổi khí hậu không phải là chuyện gì to tát.
ignore (v.)
bỏ qua, phớt lờ /ig'nɔ:/
Ex: He ignored all the things she said. Anh ấy phớt lờ tất cả những gì cô ấy nói.
ignorance (n.)
sự phớt lờ /ˈɪgnərəns/
Ex: She was kept in ignorance of her husband's activities. Cô ấy vẫn giữ sự phớt lờ đối với những hành động của chồng cô ấy.
bump into (v.)
đụng, va phải /bʌmp ˈɪntə /
Ex: His car bumped into a truck. Ô tô của anh ta va phải một chiếc xe tải.
present
(v.)
: đưa ra, bày tỏ, giới thiệu /pri'zent/
Giải thích: to give something to somebody, especially formally at a ceremony Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting. Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.
presentation
(n.)
: bài trình bày /ˌprezənˈteɪʃən/
Ex: The speaker gave an interesting presentation on conservation of the environment . Người phát biểu đã có một bài trình bày thú vị về bảo vệ môi trường.
accomplished
(adj.)
: có tài, cừ khôi /əˈkʌmplɪʃt/
Ex: She's a very accomplished pianist. Cô ấy là nghệ sĩ chơi piano rất có tài.
tune
(n.)
: điệu, giai điệu /tuːn/
Ex: That's a very catchy tune. Đó là giai điệu rất dễ nhớ và thú vị.
accompany
(v.)
: đệm đàn /əˈkʌmpəni/
Ex: Miss Jessop accompanied Mr Bentley on the piano. Cô Jessop đã đệm đàn piano cho ông Bentley.
keep fish
(v.)
: nuôi cá /kiːp fɪʃ/
Ex: Keeping fish is one of our hobbies. Nuôi cá là một trong những sở thích của bọn mình.
modest
(adj.)
: khiêm tốn /ˈmɒdɪst/
Ex: He is very modest about his singing career’s success. Anh ấy rất khiêm tốn về thành công trong sự nghiệp ca hát của mình.
fish tank
(n.)
: bể cá /fɪʃ tæŋk/
Ex: A fish tank is usually a glass container used for keeping pet fish. Bể cá thường là bể thủy tinh được dùng để nuôi cá cảnh.
avid
(adj.)
: khao khát, cuồng nhiệt /ˈævɪd/
Ex: My brother is an avid football fan. Anh trai tớ là fan hâm mộ bóng đá cuồng nhiệt.
discard
(v.)
: bỏ, vứt bỏ /dɪˈskɑːd/
Ex: Don't discard that trash, save it and sell for money. Đừng bỏ chỗ rác đó đi, hãy để dành và bán lấy tiền.
mostly
(adv.)
: chủ yếu, hầu hết /ˈmoʊst li/
Ex: The band are mostly teenagers, I think. Ban nhạc chủ yếu là thiếu niên, mình nghĩ thế.
once in a while
(adv.)
: thỉnh thoảng /wʌns ɪn ə waɪl/
Ex: We meet for lunch once in a while. Thỉnh thoảng chúng tôi có gặp nhau ăn trưa.
indulge (in)
(v.)
: say mê /ɪnˈdʌldʒ/
Ex: I love champagne but I don't often indulge myself. Mình thích sâm banh nhưng thường không quá say mê.
for a while
(adv.)
: trong chốc lát /fər ə waɪl/
Ex: Please wait for a while. Vui lòng đợi trong chốc lát.
occupied
(adj.)
: bận rộn /ˈaːkjʊpaɪd/
Ex: My hobbies really keep me occupied. Những sở thích của mình thực sự làm mình bận rộn.
admire
(v.)
: ngưỡng mộ /ədˈmaɪə(r)/
Giải thích: to respect someone for what they are or for what they have done Ex: What she did makes me admire her greatly. Những gì cô ấy làm khiến tôi rất ngưỡng mộ cô ấy.
admiration
(n.)
: sự ngưỡng mộ /ˌædməˈreɪʃn/
Ex: I had great admiration for him as an actor. Tôi có sự ngưỡng mộ lớn dành cho anh ấy với vai trò là một diễn viên.
admirable
(adj.)
: đáng ngưỡng mộ /ˈædmərəbl/
Ex: The police did an admirable job in keeping the fans calm. Cảnh sát đã làm được việc đáng ngưỡng mộ khi giữ được những người hâm mộ bình tĩnh.
stall
(n.)
: quầy, sạp /stɔːl/
Ex: I often buy books from second-hand book stalls. Mình thường mua sách ở các quầy sách cũ.
classify
(v.)
: phân loại /ˈklæsɪfaɪ/
Ex: The books in the library are classified by subject. Sách trong thư viện được phân loại theo môn học.
classification
(n.)
: sự phân loại /ˌklasɪfɪˈkeɪʃ(ə)n/
Ex: My classification of stamps is based on the regions they come from. Sự phân loại tem của mình được dựa trên các vùng miền chúng đến từ.
broaden
(v.)
: mở rộng /ˈbrɔːdən/
Giải thích: to become wider Ex: You will appreciate music more if you broaden your tastes and listen to several types of music. Bạn sẽ biết thưởng thức âm nhạc hơn nếu bạn mở rộng thị hiếu của mình và lắng nghe vài loại âm nhạc.
category
(n.)
: loại, hạng /ˈkætəɡɔːri/
Giải thích: group of people or things with particular features in common Ex: We have various categories of goods here. Chúng tôi có nhiều loại hàng hóa khác nhau ở đây.
categorize
(v.)
: phân loại, chia loại /ˈkæt ̬əgəraɪz/
Ex: The books are categorized into beginner and advanced. Những cuốn sách được phân loại từ trình độ sơ cấp đến nâng cao.
overseas
(adj.)
: ở nước ngoài /ˌəʊvəˈsiːz/
Ex: There are a lot of overseas students in San Francisco. Có rất nhiều sinh viên nước ngoài tại San Francisco.
hero
(n.)
: anh hùng /ˈhɪərəʊ/
Ex: One of the country’s national heroes. Một trong những anh hùng dân tộc của đất nước
profitable
(adj.)
: có lợi, đem lại lợi nhuận /ˈprɒfɪtəbl/
Ex: Using solar energy in manufacturing is profitable for all of us. Sử dụng năng lượng mặt trời trong sản xuất đem lại lợi nhuận cho tất cả chúng ta.
profit
(v.)
: kiếm lời, có lợi nhuận /ˈprɒfɪt/
Ex: We don't profit from the lower borrowing costs. Chúng tôi không có lợi nhuận từ chi phí vay thấp hơn.
bygones
(n.)
: quá khứ, chuyện đã qua /ˈbaɪgɒnz/
Ex: Just let bygones be bygones and be friends again. Hãy để quá khứ là quá khứ, và cùng làm bạn lại nhé.
Bình luận