Từ vựng

3,436

conquest
conquest (n.)

cuộc chinh phục
/ˈkɒŋkwest/

Ex: There have been many achievements in human's conquest of space.
Loài người đã đạt được rất nhiều thành tựu trong công cuộc chinh phục vũ trụ.

conquer
conquer (v.)

chinh phục, chiến thắng
/ˈkɒŋkər /

Ex: My idol has conquered a national music contest.
Thần tượng của tôi đã chiến thắng một cuộc thi âm nhạc cấp quốc gia.

human being
human being (n.)

con người
/ˌhjuːmən ˈbiːɪŋ/

Ex: Gagarin was the first human being in space.
Gagarin là người đầu tiên bay vào vũ trụ.

humanity
humanity (n.)

loài người
/hjuːˈmænəti/

Ex: The massacre was a crime against humanity.
Cuộc tàn sát đó là tội ác chống lại loài người.

space
space (n.)

không gian
/speɪs/

Ex: Is there any space for my clothes in that cupboard?
Còn chỗ nào cho quần áo của mình trong chiếc tủ đó không?

spacious
spacious (adj.)

rộng rãi
/ˈspeɪʃəs/

Ex: It is a spacious house with ten rooms.
Đó là một căn nhà rộng rãi với 10 phòng.

orbit
orbit (v.)

đi theo quỹ đạo
/ˈɔːrbɪt/

Ex: Mercury orbits the Sun.
Sao Thủy quay quanh Mặt Trời.

orbital
orbital (adj.)

thuộc về quỹ đạo
/ˈɔːbɪtəl/

Ex: An orbital space station has been built.
Một trạm vũ trụ quỹ đạo đã được xây dựng.

cosmonaut
cosmonaut (n.)

phi hành gia
/ˈkɒzmənɔːt/

Ex: He is a cosmonaut.
Ông ấy là phi hành gia.

weightlessness
weightlessness (n.)

trạng thái không trọng lượng
/ˈweɪtləsnəs/

Ex: He became the first person to eat and drink in weightlessness.
Ông đã trở thành người đầu tiên ăn uống trong trạng thái không trọng lượng.

weightless
weightless (adj.)

không trọng lượng
/ˈweɪtləs/

Ex: The experiment was carried out in weightless conditions.
Thí nghiệm dó được thực hiện trong tình trạng không trọng lượng.

uncertainty
uncertainty (n.)

sự không chắc chắn
/ʌnˈsəːt(ə)nti/

Ex: Life is full of uncertainties.
Cuộc sống là đầy rẫy những sự không chắc chắn.

precisely
precisely (adv.)

chính xác
/prɪˈsaɪsli/

Ex: But it's precisely because of the noise that they're thinking of moving.
Nhưng chính xác là do ồn ào mà họ đang nghĩ đến việc chuyển đi.

precise
precise (adj.)

chính xác
/prɪˈsaɪs/

Ex: Can you give a more precise definition of the word?
Bạn có thể cho định nghĩa chính xác hơn về từ này không?

react
react (v.)

phản ứng
/riˈækt/

Ex: She slapped him, but he didn't react.
Cô ấy đập vào người anh ta, nhưng anh ta không phản ứng gì.

reaction
reaction (n.)

sự phản ứng
/riˈækʃən/

Ex: Does the counselor agree with Ha's reactions?
Người tư vấn có đồng ý với phản ứng của Hà không?

deal with
deal with (v.)

giải quyết, đối phó, xử lý; bàn về cái gì, thỏa thuận về cái gì
/diːl wɪð/

Ex: Ticket agents must courteously deal with irate customers.
Đại lý bán vé phải đối xử nhã nhặn với những khách hàng nổi giận.

tension
tension (n.)

sự căng thẳng, tình trạng căng thẳng
/ˈtenʃən/

Ex: The tension between Minh and his parents is because they always judge his friends by their appearances.
Căng thẳng giữa Minh và bố mẹ là vì họ luôn đánh giá bạn bè của cậu qua vẻ bề ngoài.

psychological
psychological (adj.)

thuộc về tâm lí
/ˌsaɪkəlˈɒdʒɪkəl/

Ex: His illness is due to psychological problems.
Anh ta ốm là do các vấn đề tâm lí.

psychology
psychology (n.)

tâm lí học
/saɪˈkɒlədʒi/

Ex: She studied psychology at Harvard.
Cô ấy nghiên cứu bộ môn tâm lí học ở Harvard.

failure
failure (n.)

trượt, thất bại
/'feiljə/

Ex: The success or failure of the plan depends on you.
Kế hoạch thành công hay thất bại là phụ thuộc vào bạn.

fail
fail (v.)

thất bại
/ˈfeɪ/

Ex: I failed in my attempt to persuade her.
Tôi đã thất bại trong việc nổ lực thuyết phục cô ấy.

venture
venture (n.)

cuộc mạo hiểm
/ˈventʃər/

Ex: How do you feel about man's first venture into space?
Bạn cảm thấy thế nào về cuộc mạo hiểm vào vũ trụ đầu tiên của loài người?

feat
feat (n.)

chiến công, chiến tích
/fiːt/

Ex: The Eiffel Tower is a remarkable feat of engineering.
Tòa tháp Eiffel là chiến công to lớn của ngành xây dựng.

tragic
tragic (adj.)

bi thảm, bi kịch
/ˈtrædʒɪk/

Ex: It is tragic that the theatre has had to close.
Thật là buồn khi nhà hát đã đóng cửa.

tragedy
tragedy (n.)

bi kịch
/ˈtrædʒədi/

Ex: It's a tragedy that she died so young.
Đó là một bi kịch khi cô ấy chết quá trẻ

occur
occur (v.)

xảy ra
/əˈkɜː/

Ex: The tsunami occurred at about 3.30 p.m.
Vụ sóng thần xảy ra vào lúc khoảng 3:30 chiều.

occurrence
occurrence (n.)

điều xảy ra, sự xảy ra
/əˈkʌrəns/

Ex: Traffic accidents are an everyday occurrence in this city.
Tai nạn giao thông là điều xảy ra hàng ngày ở thành phố này.

crash
crash (n.)

sự va chạm, sự đâm sầm
/kræʃ/

Ex: In the Netherlands, hundreds of vehicles were involved in crashes, but no fatalities were reported.
Tại Hà Lan, hàng trăm chiếc xe có liên quan trong các vụ va chạm, nhưng không có ca tử vong nào được báo cáo.

lift-off
lift-off (n.)

sự phóng (tên lửa, con tàu vũ trụ)
/ˈlɪftɒf/

Ex: The lift-off took place in 1961.
Sự phóng (tàu vũ trụ) đó diễn ra vào năm 1961.

spacecraft
spacecraft (n.)

tàu vũ trụ
/ˈspeɪskræft/

Ex: These children have never seen such a huge spacecraft.
Những đứa trẻ này chưa bao giờ nhìn thấy một con tàu vũ trụ khổng lồ như vậy.

launch
launch (n.)

sự phóng (tên lửa, con tàu vũ trụ)
/lɔːnt ʃ/

Ex: The launch of the spacecraft was delayed for 24 hours.
Việc phóng chiếc tàu vũ trụ đó đã bị hoãn lại 24 giờ.

manned
manned (adj.)

có người lái
/mænd/

Ex: It is a manned spacecraft.
Đó là tàu vũ trụ có người lái.

milestone
milestone (n.)

sự kiện quan trọng, cột mốc
/ˈmaɪlstəʊn/

Ex: The successful flight marked a milestone in China's space project.
Chuyến bay thành công đánh dấu một cột mốc trong dự án không gian của Trung Quốc.

carry out
carry out (v.)

thực hiện
/ˈkæri aʊt/

Ex: Our soldiers carried out a successful attack last night.
Các chiến sĩ của chúng ta đã thực hiện một cuộc tấn công thành công vào đêm qua.

artificial
artificial (adj.)

nhân tạo
/ˌɑːtɪˈfɪʃəl/

Ex: Sputnik is the first artificial satellite.
Sputnik là vệ tinh nhân tạo đầu tiên.

caption
caption (n.)

lời chú thích
/ˈkæpʃən/

Ex: Match the pictures with the captions.
Nối các bức tranh với những lời chú thích.

crew
crew (n.)

phi hành/thủy thủ đoàn
/kruː/

Ex: The aircraft has a crew of seven.
Chiếc máy bay có phi hành đoàn gồm bảy người.

challenge
challenge (v.)

thử thách
/ˈtʃælɪndʒ/

Ex: This new discovery challenges traditional beliefs.
Phát hiện mới này thách thức các niềm tin truyền thống.

mission
mission (n.)

sứ mệnh, nhiệm vụ
/ˈmɪʃən/

Ex: The nurse explained that the mission of everyone in the unit was to make sure the patients got well as soon as possible.
Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt.

reminder
reminder (n.)

vật nhắc nhở
/rɪˈmaɪndər/

Ex: Mum sent me off with a final reminder to be back before 11pm.
Mẹ tiễn tôi với lời nhắc nhở cuối cùng phải về nhà trước 11 giờ đêm.

remind
remind (v.)

nhắc nhở
/rɪˈmaɪnd/

Ex: He is so hard-working that he has never been reminded of homework.
Anh ấy chăm chỉ đến nỗi anh ấy không bao giờ bị nhắc nhở về việc làm bài tập về nhà.

achievement
achievement (n.)

thành tích, thành tựu
/ə'tʃi:vmənt/

Ex: He has gained a lot of achievements in the last year.
Anh ấy đã đạt được khá nhiều thành tích trong năm vừa qua.

achieve
achieve (v.)

đạt được, giành được
/əˈtʃiːv/

Ex: He had finally achieved success.
Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.

press
press (n.)

báo chí
/pres/

Ex: The incident has been widely reported in the press.
Vụ việc được tường thuật rộng rãi trên báo chí.

portable
portable (adj.)

cầm tay, dễ mang theo
/ˈpɔːtəbl/

Ex: A tablet is portable. You can put it in your school bag.
Máy tính bảng dễ mang theo. Bạn có thể để nó trong cặp.

quote
quote (v.)

trích dẫn
/kwout/

Ex: Can I quote you on that?
Mình có thể trích ý kiến của bạn về vấn đề đó được không?

vice-chairman
vice-chairman (n.)

phó chủ tịch
/vaɪs ˈtʃeəmən/

Ex: He was appointed the vice-chairman of the committee in 1986.
Ông được bầu là phó chủ tịch vào năm 1986.

investigate
investigate (v.)

điều tra, nghiên cứu
/in'vestigeit/

Ex: Reporters need to thoroughly investigate the facts before publishing their stories.
Các phóng viên cần phải điều tra kỹ lưỡng về sự kiện trước khi công bố bài báo về chúng.

investigation
investigation (n.)

sự điều tra
/ɪnˌvestɪˈgeɪʃən/

Ex: We have finished a thorough investigation of the incident.
Chúng tôi vừa hoàn thành một cuộc điều tra xuyên suốt về vụ việc.

space shuttle
space shuttle (n.)

tàu vũ trụ con thoi
/speɪs ˈʃʌtl ̩/

Ex: The space shuttle lifted off on time.
Chiếc tàu vũ trụ con thoi đã phóng lên đúng giờ.

leap
leap (n.)

bước nhảy
/liːp/

Ex: That's one small step for man, one giant leap for mankind.
Đó là một bước nhỏ với một người, nhưng là bước nhảy lớn của cả loài người.

conquest

conquest (n.) : cuộc chinh phục
/ˈkɒŋkwest/

Ex: There have been many achievements in human's conquest of space.
Loài người đã đạt được rất nhiều thành tựu trong công cuộc chinh phục vũ trụ.

conquer

conquer (v.) : chinh phục, chiến thắng
/ˈkɒŋkər /

Ex: My idol has conquered a national music contest.
Thần tượng của tôi đã chiến thắng một cuộc thi âm nhạc cấp quốc gia.

human being

human being (n.) : con người
/ˌhjuːmən ˈbiːɪŋ/

Ex: Gagarin was the first human being in space.
Gagarin là người đầu tiên bay vào vũ trụ.

humanity

humanity (n.) : loài người
/hjuːˈmænəti/

Ex: The massacre was a crime against humanity.
Cuộc tàn sát đó là tội ác chống lại loài người.

space

space (n.) : không gian
/speɪs/

Ex: Is there any space for my clothes in that cupboard?
Còn chỗ nào cho quần áo của mình trong chiếc tủ đó không?

spacious

spacious (adj.) : rộng rãi
/ˈspeɪʃəs/

Ex: It is a spacious house with ten rooms.
Đó là một căn nhà rộng rãi với 10 phòng.

orbit

orbit (v.) : đi theo quỹ đạo
/ˈɔːrbɪt/

Ex: Mercury orbits the Sun.
Sao Thủy quay quanh Mặt Trời.

orbital

orbital (adj.) : thuộc về quỹ đạo
/ˈɔːbɪtəl/

Ex: An orbital space station has been built.
Một trạm vũ trụ quỹ đạo đã được xây dựng.

cosmonaut

cosmonaut (n.) : phi hành gia
/ˈkɒzmənɔːt/

Ex: He is a cosmonaut.
Ông ấy là phi hành gia.

weightlessness

weightlessness (n.) : trạng thái không trọng lượng
/ˈweɪtləsnəs/

Ex: He became the first person to eat and drink in weightlessness.
Ông đã trở thành người đầu tiên ăn uống trong trạng thái không trọng lượng.

weightless

weightless (adj.) : không trọng lượng
/ˈweɪtləs/

Ex: The experiment was carried out in weightless conditions.
Thí nghiệm dó được thực hiện trong tình trạng không trọng lượng.

uncertainty

uncertainty (n.) : sự không chắc chắn
/ʌnˈsəːt(ə)nti/

Ex: Life is full of uncertainties.
Cuộc sống là đầy rẫy những sự không chắc chắn.

precisely

precisely (adv.) : chính xác
/prɪˈsaɪsli/

Ex: But it's precisely because of the noise that they're thinking of moving.
Nhưng chính xác là do ồn ào mà họ đang nghĩ đến việc chuyển đi.

precise

precise (adj.) : chính xác
/prɪˈsaɪs/

Ex: Can you give a more precise definition of the word?
Bạn có thể cho định nghĩa chính xác hơn về từ này không?

react

react (v.) : phản ứng
/riˈækt/

Ex: She slapped him, but he didn't react.
Cô ấy đập vào người anh ta, nhưng anh ta không phản ứng gì.

reaction

reaction (n.) : sự phản ứng
/riˈækʃən/

Ex: Does the counselor agree with Ha's reactions?
Người tư vấn có đồng ý với phản ứng của Hà không?

deal with

deal with (v.) : giải quyết, đối phó, xử lý; bàn về cái gì, thỏa thuận về cái gì
/diːl wɪð/

Giải thích: to attend to go, to manage
Ex: Ticket agents must courteously deal with irate customers.
Đại lý bán vé phải đối xử nhã nhặn với những khách hàng nổi giận.

tension

tension (n.) : sự căng thẳng, tình trạng căng thẳng
/ˈtenʃən/

Ex: The tension between Minh and his parents is because they always judge his friends by their appearances.
Căng thẳng giữa Minh và bố mẹ là vì họ luôn đánh giá bạn bè của cậu qua vẻ bề ngoài.

psychological

psychological (adj.) : thuộc về tâm lí
/ˌsaɪkəlˈɒdʒɪkəl/

Ex: His illness is due to psychological problems.
Anh ta ốm là do các vấn đề tâm lí.

psychology

psychology (n.) : tâm lí học
/saɪˈkɒlədʒi/

Ex: She studied psychology at Harvard.
Cô ấy nghiên cứu bộ môn tâm lí học ở Harvard.

failure

failure (n.) : trượt, thất bại
/'feiljə/

Giải thích: lack of success in doing or achieving something
Ex: The success or failure of the plan depends on you.
Kế hoạch thành công hay thất bại là phụ thuộc vào bạn.

fail

fail (v.) : thất bại
/ˈfeɪ/

Ex: I failed in my attempt to persuade her.
Tôi đã thất bại trong việc nổ lực thuyết phục cô ấy.

venture

venture (n.) : cuộc mạo hiểm
/ˈventʃər/

Ex: How do you feel about man's first venture into space?
Bạn cảm thấy thế nào về cuộc mạo hiểm vào vũ trụ đầu tiên của loài người?

feat

feat (n.) : chiến công, chiến tích
/fiːt/

Ex: The Eiffel Tower is a remarkable feat of engineering.
Tòa tháp Eiffel là chiến công to lớn của ngành xây dựng.

tragic

tragic (adj.) : bi thảm, bi kịch
/ˈtrædʒɪk/

Ex: It is tragic that the theatre has had to close.
Thật là buồn khi nhà hát đã đóng cửa.

tragedy

tragedy (n.) : bi kịch
/ˈtrædʒədi/

Ex: It's a tragedy that she died so young.
Đó là một bi kịch khi cô ấy chết quá trẻ

occur

occur (v.) : xảy ra
/əˈkɜː/

Giải thích: to happen
Ex: The tsunami occurred at about 3.30 p.m.
Vụ sóng thần xảy ra vào lúc khoảng 3:30 chiều.

occurrence

occurrence (n.) : điều xảy ra, sự xảy ra
/əˈkʌrəns/

Ex: Traffic accidents are an everyday occurrence in this city.
Tai nạn giao thông là điều xảy ra hàng ngày ở thành phố này.

crash

crash (n.) : sự va chạm, sự đâm sầm
/kræʃ/

Ex: In the Netherlands, hundreds of vehicles were involved in crashes, but no fatalities were reported.
Tại Hà Lan, hàng trăm chiếc xe có liên quan trong các vụ va chạm, nhưng không có ca tử vong nào được báo cáo.

lift-off

lift-off (n.) : sự phóng (tên lửa, con tàu vũ trụ)
/ˈlɪftɒf/

Ex: The lift-off took place in 1961.
Sự phóng (tàu vũ trụ) đó diễn ra vào năm 1961.

spacecraft

spacecraft (n.) : tàu vũ trụ
/ˈspeɪskræft/

Ex: These children have never seen such a huge spacecraft.
Những đứa trẻ này chưa bao giờ nhìn thấy một con tàu vũ trụ khổng lồ như vậy.

launch

launch (n.) : sự phóng (tên lửa, con tàu vũ trụ)
/lɔːnt ʃ/

Ex: The launch of the spacecraft was delayed for 24 hours.
Việc phóng chiếc tàu vũ trụ đó đã bị hoãn lại 24 giờ.

manned

manned (adj.) : có người lái
/mænd/

Ex: It is a manned spacecraft.
Đó là tàu vũ trụ có người lái.

milestone

milestone (n.) : sự kiện quan trọng, cột mốc
/ˈmaɪlstəʊn/

Ex: The successful flight marked a milestone in China's space project.
Chuyến bay thành công đánh dấu một cột mốc trong dự án không gian của Trung Quốc.

carry out

carry out (v.) : thực hiện
/ˈkæri aʊt/

Ex: Our soldiers carried out a successful attack last night.
Các chiến sĩ của chúng ta đã thực hiện một cuộc tấn công thành công vào đêm qua.

artificial

artificial (adj.) : nhân tạo
/ˌɑːtɪˈfɪʃəl/

Ex: Sputnik is the first artificial satellite.
Sputnik là vệ tinh nhân tạo đầu tiên.

caption

caption (n.) : lời chú thích
/ˈkæpʃən/

Ex: Match the pictures with the captions.
Nối các bức tranh với những lời chú thích.

crew

crew (n.) : phi hành/thủy thủ đoàn
/kruː/

Ex: The aircraft has a crew of seven.
Chiếc máy bay có phi hành đoàn gồm bảy người.

challenge

challenge (v.) : thử thách
/ˈtʃælɪndʒ/

Ex: This new discovery challenges traditional beliefs.
Phát hiện mới này thách thức các niềm tin truyền thống.

mission

mission (n.) : sứ mệnh, nhiệm vụ
/ˈmɪʃən/

Giải thích: an important official job that a person or group of people is given to do
Ex: The nurse explained that the mission of everyone in the unit was to make sure the patients got well as soon as possible.
Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt.

reminder

reminder (n.) : vật nhắc nhở
/rɪˈmaɪndər/

Ex: Mum sent me off with a final reminder to be back before 11pm.
Mẹ tiễn tôi với lời nhắc nhở cuối cùng phải về nhà trước 11 giờ đêm.

remind

remind (v.) : nhắc nhở
/rɪˈmaɪnd/

Giải thích: to help someone remember something
Ex: He is so hard-working that he has never been reminded of homework.
Anh ấy chăm chỉ đến nỗi anh ấy không bao giờ bị nhắc nhở về việc làm bài tập về nhà.

achievement

achievement (n.) : thành tích, thành tựu
/ə'tʃi:vmənt/

Giải thích: a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
Ex: He has gained a lot of achievements in the last year.
Anh ấy đã đạt được khá nhiều thành tích trong năm vừa qua.

achieve

achieve (v.) : đạt được, giành được
/əˈtʃiːv/

Ex: He had finally achieved success.
Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.

press

press (n.) : báo chí
/pres/

Ex: The incident has been widely reported in the press.
Vụ việc được tường thuật rộng rãi trên báo chí.

portable

portable (adj.) : cầm tay, dễ mang theo
/ˈpɔːtəbl/

Ex: A tablet is portable. You can put it in your school bag.
Máy tính bảng dễ mang theo. Bạn có thể để nó trong cặp.

quote

quote (v.) : trích dẫn
/kwout/

Giải thích: to repeat the exact words that another person has said or written
Ex: Can I quote you on that?
Mình có thể trích ý kiến của bạn về vấn đề đó được không?

vice-chairman

vice-chairman (n.) : phó chủ tịch
/vaɪs ˈtʃeəmən/

Ex: He was appointed the vice-chairman of the committee in 1986.
Ông được bầu là phó chủ tịch vào năm 1986.

investigate

investigate (v.) : điều tra, nghiên cứu
/in'vestigeit/

Giải thích: to carefully examine the facts of a situation, an event, a crime, etc
Ex: Reporters need to thoroughly investigate the facts before publishing their stories.
Các phóng viên cần phải điều tra kỹ lưỡng về sự kiện trước khi công bố bài báo về chúng.

investigation

investigation (n.) : sự điều tra
/ɪnˌvestɪˈgeɪʃən/

Ex: We have finished a thorough investigation of the incident.
Chúng tôi vừa hoàn thành một cuộc điều tra xuyên suốt về vụ việc.

space shuttle

space shuttle (n.) : tàu vũ trụ con thoi
/speɪs ˈʃʌtl ̩/

Ex: The space shuttle lifted off on time.
Chiếc tàu vũ trụ con thoi đã phóng lên đúng giờ.

leap

leap (n.) : bước nhảy
/liːp/

Ex: That's one small step for man, one giant leap for mankind.
Đó là một bước nhỏ với một người, nhưng là bước nhảy lớn của cả loài người.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập