Từ vựng - Phần 1

12,521

am
am (v.)

là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
/æm/

Ex: I am at home.
Tôi đang ở nhà.

are
are (v.)

là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
/a:/

Ex: You are very kind.
Bạn rất hiền lành.

choose
choose (v.)

chọn, chọn lựa
/tʃuːz/

Ex: It took her a long time to choose a hat.
Cô ấy phải mất một thời gian dài để chọn một cái mũ.

count
count (v.)

đếm, tính
/kaʊnt/

Ex: She can count up to 10 in Italian.
Cô bé có thể đếm đến 10 bằng tiếng Ý.

fine
fine (adj.)

mạnh, khỏe, tốt
/faɪn/

Ex: I am fine.
Tôi khỏe.

good afternoon
good afternoon (exclam.)

Xin chào (dùng cho buổi chiều)
/gʊd 'ɑ:ftə'nu:n/

Ex: Good afternoon, Mr. Smith.
Xin chào ông Smith.

good evening
good evening (exclam.)

Xin chào (dùng cho buổi tối)
/gʊd i':vniŋ/

Ex: Good evening, Miss Hoa.
Xin chào cô Hoa.

good morning
good morning (exclam.)

Xin chào (dùng cho buổi sáng)
/gʊd 'mɔ:niŋ/

Ex: Good morning, Miss Hoa. How are you?
Xin chào cô Hoa. Cô khỏe không?

good night
good night (exclam.)

Chúc ngủ ngon
/ɡʊd 'naɪt/

Ex: Good night, Mom.
Chúc mẹ ngủ ngon.

goodbye
goodbye (n.)

Tạm biệt
/ɡʊdˈbaɪɪ/

Ex: She didn't even say goodbye to her mother
Cô ấy thậm chí còn không nói lời tạm biệt với mẹ

he
he (pron.)

anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới)
/hi:/

Ex: He is 10 years old and he is a student.
Anh ấy 10 tuổi và anh ấy là học sinh.

hello
hello (n.)

xin chào! (dùng khi gặp ai, câu mở đầu khi nói điện thoại...)
/həˈloʊ/

Ex: Say hello to Liz for me.
Cho tôi gửi lời chào tới Liz .

her
her (poss. adj.)

của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,...
/hɜː/

Ex: Her pen is very nice.
Bút của cô ấy rất đẹp.

Hi
Hi (exclam.)

Xin chào
/haɪ/

Ex: Hi, Peter.
Xin chào Peter.

his
his (poss. adj.)

của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,...
/hɪz/

Ex: His pen is very nice.
Bút của anh ấy rất đẹp.

I
I (pron.)

tôi, mình, tớ
/aɪ/

Ex: I am a student.
Tôi là học sinh.

is
is (v.)

là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
/ɪz/

Ex: She is a teacher.
Cô ấy là giáo viên.

it
it (pron.)


/ɪt/

Ex: This is my dog. It is very friendly.
Đây là con chó của tôi. Nó rất là thân thiện.

its
its (poss. adj.)

của nó (dùng cho vật)...
/ɪts/

Ex: I have a dog. Its tail is very long.
Tôi có một chú chó. Đuôi của nó rất dài

Madam
Madam (n.)


/ˈmadəm/

Ex: Good afternoon, Madam.
Xin chào bà.

Miss
Miss (n.)

cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
/mɪs/

Ex: Good morning, Miss Sarah.
Xin chào cô Sarah.

Mr.
Mr. (abbr.)

ông, ngài (đặt trước tên/họ của người đàn ông)
/'mɪstər/

Ex: This is Mr. Brown.
Đây là ông Brown.

Mrs.
Mrs. (abbr.)

bà (chỉ người đã có chồng, đặt trước họ chồng)
/'mɪsɪz/

Ex: Mrs. Smith is very old.
Bà Smith rất lớn tuổi rồi.

Ms.
Ms. (abbr.)

cô, bà (trước tên/họ của người phụ nữ, không quan trọng có chồng hay chưa)
/mɪz/

Ex: Ms. Sarah is my teacher.
Cô Sarah là giáo viên của tôi.

my
my (poss. adj.)

của tôi
/mʌɪ/

Ex: My name is Andy.
Tên tôi là Andy.

our
our (poss. adj.)

của chúng tôi
/ˈaʊə/

Ex: Our school is very nice.
Trường chúng tôi rất là đẹp.

she
she (pron.)

Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới)
/ʃi:/

Ex: Daisy is my friend. She is very kind.
Daisy là bạn của tôi. Cô ấy rất hiền.

Sir
Sir (n.)

ông, ngài
/səː/

Ex: Good afternoon, Sir.
Xin chào ông.

thank
thank (v.)

cảm ơn
/θaŋk/

Ex: I want to say thank you very much.
Tôi muốn nói cảm ơn bạn rất nhiều.

their
their (poss. adj.)

của họ, của bọn họ, ...
/ðɛː/

Ex: Their school is very nice.
Trường của họ rất là đẹp.

they
they (pron.)

họ, bọn họ, bọn chúng, ...
/ðeɪ/

Ex: They are my friends.
Họ là bạn của tôi

this
this (det.)

đây, này
/ðɪs/

Ex: This is my teacher.
Đây là giáo viên của tôi.

we
we (pron.)

chúng tôi, chúng ta
/wi:/

Ex: We are students.
Chúng tôi là học sinh.

you
you (pron.)

bạn, các bạn, anh, các anh, ông, ...
/ju:/

Ex: You are very kind.
Bạn rất hiền.

your
your (poss. adj.)

của bạn, của các bạn, của anh ...
/jɔ:/

Ex: Your pen is very nice.
Bút của bạn rất đẹp.

am

am (v.) : là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
/æm/

Ex: I am at home.
Tôi đang ở nhà.

are

are (v.) : là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
/a:/

Ex: You are very kind.
Bạn rất hiền lành.

choose

choose (v.) : chọn, chọn lựa
/tʃuːz/

Ex: It took her a long time to choose a hat.
Cô ấy phải mất một thời gian dài để chọn một cái mũ.

count

count (v.) : đếm, tính
/kaʊnt/

Ex: She can count up to 10 in Italian.
Cô bé có thể đếm đến 10 bằng tiếng Ý.

fine

fine (adj.) : mạnh, khỏe, tốt
/faɪn/

Ex: I am fine.
Tôi khỏe.

good afternoon

good afternoon (exclam.) : Xin chào (dùng cho buổi chiều)
/gʊd 'ɑ:ftə'nu:n/

Ex: Good afternoon, Mr. Smith.
Xin chào ông Smith.

good evening

good evening (exclam.) : Xin chào (dùng cho buổi tối)
/gʊd i':vniŋ/

Ex: Good evening, Miss Hoa.
Xin chào cô Hoa.

good morning

good morning (exclam.) : Xin chào (dùng cho buổi sáng)
/gʊd 'mɔ:niŋ/

Ex: Good morning, Miss Hoa. How are you?
Xin chào cô Hoa. Cô khỏe không?

good night

good night (exclam.) : Chúc ngủ ngon
/ɡʊd 'naɪt/

Ex: Good night, Mom.
Chúc mẹ ngủ ngon.

goodbye

goodbye (n.) : Tạm biệt
/ɡʊdˈbaɪɪ/

Ex: She didn't even say goodbye to her mother
Cô ấy thậm chí còn không nói lời tạm biệt với mẹ

he

he (pron.) : anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới)
/hi:/

Ex: He is 10 years old and he is a student.
Anh ấy 10 tuổi và anh ấy là học sinh.

hello

hello (n.) : xin chào! (dùng khi gặp ai, câu mở đầu khi nói điện thoại...)
/həˈloʊ/

Ex: Say hello to Liz for me.
Cho tôi gửi lời chào tới Liz .

her

her (poss. adj.) : của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,...
/hɜː/

Ex: Her pen is very nice.
Bút của cô ấy rất đẹp.

Hi

Hi (exclam.) : Xin chào
/haɪ/

Ex: Hi, Peter.
Xin chào Peter.

his

his (poss. adj.) : của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,...
/hɪz/

Ex: His pen is very nice.
Bút của anh ấy rất đẹp.

I

I (pron.) : tôi, mình, tớ
/aɪ/

Ex: I am a student.
Tôi là học sinh.

is

is (v.) : là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
/ɪz/

Ex: She is a teacher.
Cô ấy là giáo viên.

it

it (pron.) :
/ɪt/

Ex: This is my dog. It is very friendly.
Đây là con chó của tôi. Nó rất là thân thiện.

its

its (poss. adj.) : của nó (dùng cho vật)...
/ɪts/

Ex: I have a dog. Its tail is very long.
Tôi có một chú chó. Đuôi của nó rất dài

Madam

Madam (n.) :
/ˈmadəm/

Ex: Good afternoon, Madam.
Xin chào bà.

Miss

Miss (n.) : cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
/mɪs/

Ex: Good morning, Miss Sarah.
Xin chào cô Sarah.

Mr.

Mr. (abbr.) : ông, ngài (đặt trước tên/họ của người đàn ông)
/'mɪstər/

Ex: This is Mr. Brown.
Đây là ông Brown.

Mrs.

Mrs. (abbr.) : bà (chỉ người đã có chồng, đặt trước họ chồng)
/'mɪsɪz/

Ex: Mrs. Smith is very old.
Bà Smith rất lớn tuổi rồi.

Ms.

Ms. (abbr.) : cô, bà (trước tên/họ của người phụ nữ, không quan trọng có chồng hay chưa)
/mɪz/

Ex: Ms. Sarah is my teacher.
Cô Sarah là giáo viên của tôi.

my

my (poss. adj.) : của tôi
/mʌɪ/

Ex: My name is Andy.
Tên tôi là Andy.

our

our (poss. adj.) : của chúng tôi
/ˈaʊə/

Ex: Our school is very nice.
Trường chúng tôi rất là đẹp.

she

she (pron.) : Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới)
/ʃi:/

Ex: Daisy is my friend. She is very kind.
Daisy là bạn của tôi. Cô ấy rất hiền.

Sir

Sir (n.) : ông, ngài
/səː/

Ex: Good afternoon, Sir.
Xin chào ông.

thank

thank (v.) : cảm ơn
/θaŋk/

Ex: I want to say thank you very much.
Tôi muốn nói cảm ơn bạn rất nhiều.

their

their (poss. adj.) : của họ, của bọn họ, ...
/ðɛː/

Ex: Their school is very nice.
Trường của họ rất là đẹp.

they

they (pron.) : họ, bọn họ, bọn chúng, ...
/ðeɪ/

Ex: They are my friends.
Họ là bạn của tôi

this

this (det.) : đây, này
/ðɪs/

Ex: This is my teacher.
Đây là giáo viên của tôi.

we

we (pron.) : chúng tôi, chúng ta
/wi:/

Ex: We are students.
Chúng tôi là học sinh.

you

you (pron.) : bạn, các bạn, anh, các anh, ông, ...
/ju:/

Ex: You are very kind.
Bạn rất hiền.

your

your (poss. adj.) : của bạn, của các bạn, của anh ...
/jɔ:/

Ex: Your pen is very nice.
Bút của bạn rất đẹp.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập