Ex: Do you like the cartoon “The adventure of yellow bee”? Bạn có thích bộ phim hoạt hình “Cuộc phiêu lưu của ong vàng” không?
area
(n.)
: khu vực /ˈeəriə/
Ex: All areas of the country will have some rain tonight. Tất cả các khu vực cả nước sẽ có mưa tối nay.
author
(n.)
: tác giả /ˈɔːθər/
Ex: He is the author of two books on French history. Anh ấy là tác giả của 2 cuốn sách về lịch sử của Pháp.
break
(n.)
: giờ giải lao /breɪk/
Ex: We'll take another break at 3.30. Chúng ta sẽ giải lao tiếp lúc 3h30.
cafeteria
(n.)
: quán ăn tự phục vụ /ˌkæfəˈtɪriə/
Ex: I'll buy a cup of tea in the cafeteria on the next break. Mình sẽ mua một tách trà ở quán ăn tự phục vụ trong giờ giải lao tiếp theo.
capital
(n.)
: thủ đô /'kæpɪtl/
Ex: Paris is the capital of France. Paris là thủ đô của Pháp.
contain
(v.)
: chứa, bao gồm /kənˈteɪn/
Ex: This drink doesn’t contain any alcohol. Thức uống này không có chứa cồn.
copy
(v.)
: sao chép /ˈkɑːpi/
Ex: I need to copy these papers. Tôi cần phải sao chép các giấy tờ này.
dictionary
(n.)
: từ điển /ˈdɪkʃəneri/
Ex: To check how a word is spelt, look it up in the dictionary. Để kiểm tra làm thế nào đánh vần một từ, hãy tra nó trong từ điển.
employee
(n.)
: nhân viên, người lao động /ɪmˈplɔɪiː/
Ex: This company has about 200 employees. Công ty này có khoảng 200 nhân viên.
high school
(n.)
: Trường phổ thông trung học /haɪ skuːl/
Ex: I am 17 years old and I'm studying at Texas high school. Tôi 17 tuổi và tôi đang học tại trường trung học Texas.
index
(n.)
: mục lục (Sách thư viện) /ˈɪndeks/
Ex: I am trying to look up a biology book in the index. Tôi đang cố gắng để tìm một cuốn sách sinh học trong mục lục thư viện.
label
(n.)
: dán nhãn, ghi nhãn /ˈleɪbl/
Ex: He'll only wear clothes with a designer label. Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.
library
(library.)
: thư viện /ˈlʌɪbri/
Ex: I often go to the library on Friday morning. Tôi thường đến thư viện vào sáng thứ Sáu.
novel
(n.)
: truyện, tiểu thuyết /ˈnɑːvl/
Ex: His latest novel is selling really well. Cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông đang bán rất chạy.
order
(n.)
: thứ tự /ˈɔːrdər/
Ex: Arrange the books in alphabetical order. Sắp xếp các quyển sách theo thứ tự chữ cái.
past
(past.)
: qua (khi nói giờ) /pɑ:st/
Ex: It's half past seven. Bây giờ là bảy giờ rưỡi.
plan
(n.)
: sơ đồ (Hướng dẫn mượn sách) /plæn/
Ex: I don't understand the library plan. Tôi không hiểu sơ đồ hướng dẫn của thư viện
quarter
(n.)
: 1/4, 15 phút /ˈkwɔːrtə(r)/
Ex: It's a quarter past five. Bây giờ là 5 giờ 15 phút.
rack
(n.)
: giá đỡ /ræk/
Ex: We have a plate rack in the kitchen. Chúng tôi có một giá đựng đĩa trong nhà bếp.
reader
(n.)
: sách đọc thêm (phục vụ việc học ngôn ngữ) /ˈriːdər/
Ex: My sister has many readers on her bookshelf. Chi tôi có rất nhiều sách đọc thêm về ngôn ngữ trên giá sách.
receive
(v.)
: nhận /rɪˈsiːv/
Ex: She received her prize from the manager. Cô ấy đã nhận giải thưởng của cô ấy từ người quản lý.
reference
(n.)
: thư giới thiệu /ˈrefrəns/
Ex: I can send two references from my teachers. Tôi có thể gửi 2 thư giới thiệu từ thầy cô tôi.
schedule
(n.)
: chương trình, lịch trình /ˈskedʒuːl/
Giải thích: to arrange for something to happen at a particular time Ex: The TV schedules are filled with interesting films. Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.
secondary school
(n.)
: trường trung học /ˈsekənderi skuːl/
Ex: We all go to the secondary school in town. Tất cả chúng tôi đều học tại trường trung học trong thị trấn.
set
(n.)
: bộ /set/
Ex: He bought Mandy a set of cutlery for her birthday. Anh ta mua cho Mandy một bộ dao kéo để tặng sinh nhật cho cô ấy.
shelf
(n.)
: giá sách /ʃelf/
Ex: I can reach the bookshelf. Tôi có thể với tới giá sách.
shelves
(n.)
: giá sách (số nhiều) /ʃelvz/
Ex: We have two bookshelves in the reading room. Chúng tôi có hai giá sách trong phòng đọc sách.
show
(v.)
: cho thấy, cho xem /ʃəʊ/
Ex: He began to show signs of recovery. Anh ta bắt đầu cho thấy dấu hiệu hồi phục.
snack
(n.)
: món ăn nhẹ /snæk/
Ex: I only have a snack at lunchtime. Tôi chỉ ăn qua loa vào buổi trưa.
timetable
(n.)
: thời gian biểu, bảng giờ giấc /ˈtaɪmteɪbl /
Ex: I'm not sure when the train leaves. Do you have a timetable? Tôi không chắc về thời gian tàu chạy. Bạn có bảng thời gian tàu chạy không?
title
(n.)
: tiêu đề /ˈtaɪtl/
Ex: Every novel has a title. Mọi cuốn tiểu thuyết đều có tiêu đề.
uniform
(n.)
: đồng phục /ˈjuːnɪfɔːrm/
Ex: Students in Torah school have to wear uniform from Monday to Friday. Học sinh ở trường Torah phải mặc đồng phục từ thứ Hai đến thứ Sáu.
wear
(v.)
: mang, đeo, mặc /weə(r)/
Ex: Sometimes, she likes to wear a blue jacket. Thỉnh thoảng, cô ấy thích mặc một chiếc áo khoác xanh dương.
Bình luận