a piece of paper
(n. phr.)
: một mẩu giấy /ə piːs əv ˈpeɪpə(r)/
Ex: He wrote something on a piece of paper. Anh ấy viết gì đó lên mẩu giấy.
child
(sing. n.)
: đứa trẻ /tʃaɪld/
Ex: This couple has only one child. Cặp đôi này có một đứa con duy nhất.
children
(pl. n.)
: những đứa trẻ /ˈtʃɪldrən/
Ex: That couple has three children. Cặp đôi kia có ba đứa con.
classmate
(n.)
: bạn cùng lớp /ˈklɑːsmeɪt/
Ex: Kim, Nick, Sam and Ken are in class 11B. They are classmates. Kim, Nick, Sam và Ken đều học lớp 11B. Họ là bạn cùng lớp của nhau.
draw
(v.)
: vẽ /drɔː/
Ex: He is only three years old but he can draw a chicken. Cậu bé chỉ mới ba tuổi thôi nhưng có thể vẽ được con gà.
exercise book
(n. phr.)
: vở bài tập /ˈeksəsaɪz bʊk/
Ex: An exercise book is a book for students to write their work on. Vở bài tập là vở dành cho học sinh viết bài.
greeting
(n.)
: lời chào hỏi /ˈɡriːtɪŋ/
Ex: They exchanged greetings and sat down. Họ chào hỏi qua lại và rồi ngồi xuống.
group
(n.)
: nhóm /ɡruːp/
Ex: In English class, we often work in groups. Trong lớp tiếng Anh, chúng tôi thường làm việc theo nhóm.
listen
(v.)
: nghe /ˈlɪsn/
Ex: Most young people like listening to pop music. Hầu hết những người trẻ thích nghe nhạc Pop.
number
(n.)
: số /ˈnʌmbə(r)/
Ex: I love numbers. Tôi yêu các con số.
partner
(n.)
: bạn (cùng phe, cùng nhóm) /ˈpɑːtnə(r)/
Ex: Practice the dialogue with a partner. Tập đoạn đối thoại với bạn mình.
play
(v.)
: chơi /pleɪ/
Ex: All kids like playing. Tất cả trẻ con đều thích chơi.
practice
(v.)
: thực hành, rèn luyện /'præktis/
Giải thích: action rather than ideas Ex: Bill practiced answering the telephone until he was satisfied. Bill thực tập trả lời điện thoại cho đến khi anh ta cảm thấy hài lòng.
remember
(v.)
: nhớ, ghi nhớ /ri'membə/
Giải thích: to have or keep an image in your memory of an event, a person, a place, etc. from the past Ex: Please remember to turn off the light before you go home. Hãy nhớ tắt đèn trước khi bạn về nhà.
repeat
(v.)
: nhắc lại /rɪˈpiːt/
Ex: Could you repeat the question, please? Cảm phiền bạn lặp lại câu hỏi?
say
(v.)
: nói ( cái gì) /seɪ/
Ex: He always says that he is busy. Anh ấy luôn nói anh ấy bận.
square
(n.)
: quảng trường /skwɛː/
Ex: Many tourists visit the square in my hometown Nhiều khách du lịch tới thăm quảng trường ở quê tôi.
Bình luận