môn sinh học /baɪˈɒlədʒi/
Ex: What day do you have biology?Ngày nào bạn có môn Sinh học?
môn hóa học /ˈkemɪstri /
Ex: I like learning Chemistry in the laboratory. Tôi thích học Hóa học trong phòng thí nghiệm.
môn kinh tế /ˌiːkəˈnɒmɪks/
Ex: She's in her third year of economics at Washington University. Cô ấy đang học năm thứ ba chuyên ngành kinh tế học tại Đại học Washington.
tiếng Anh, môn tiếng Anh /'ɪɳglɪʃ/
Ex: I like learning English. Tôi thích học tiếng Anh.
môn điạ lý /dʒiˈɒɡrəfi/
Ex: We know more about the countries through geography. Chúng tôi biết nhiều hơn về các quốc gia thông qua môn Địa lý.
môn Lịch sử, lịch sử /ˈhɪstri/
Ex: My mother is a history teacher.Mẹ tớ là giáo viên dạy Lịch sử.
môn văn học, văn chương /ˈlɪtrətʃə(r)/
Ex: My sister is very good at Literature. Em gái tôi rất giỏi môn Văn.
môn toán, toán học /mæθ/
Ex: When we learn Math, we learn numbers. Khi chúng tôi học Toán, chúng tôi tìm hiểu các con số.
âm nhạc, môn nhạc /'mju:zɪk/
Ex: I listen to music every day. Tôi nghe nhạc mỗi ngày.
môn thể dục /ˈfɪzɪkl ,edʒuˈkeɪʃn/
Ex: We love Physical education. Chúng tôi yêu thích môn Giáo dục thể chất.
môn Vật Lý /ˈfɪzɪks /
Ex: I’m not good at physics.Tớ không giỏi môn vật lý.
biology (n.) : môn sinh học /baɪˈɒlədʒi/
chemistry (n.) : môn hóa học /ˈkemɪstri /
economics (n.) : môn kinh tế /ˌiːkəˈnɒmɪks/
English (n.) : tiếng Anh, môn tiếng Anh /'ɪɳglɪʃ/
geography (n.) : môn điạ lý /dʒiˈɒɡrəfi/
history (n.) : môn Lịch sử, lịch sử /ˈhɪstri/
Literature (n.) : môn văn học, văn chương /ˈlɪtrətʃə(r)/
math (n.) : môn toán, toán học /mæθ/
music (n.) : âm nhạc, môn nhạc /'mju:zɪk/
physical education (n.) : môn thể dục /ˈfɪzɪkl ,edʒuˈkeɪʃn/
physics (n.) : môn Vật Lý /ˈfɪzɪks /
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận