Từ vựng - Phần 1

4,127

benefit
benefit (n,.)

lợi ích
/'benifit/

Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

donate
donate (v.)

quyên góp, tặng
/dəʊˈneɪt/

Ex: So far, people have donated more than 100 gifts.
Cho đến giờ, mọi người đã quyên góp hơn 100 món quà.

encourage
encourage (v.)

khuyến khích, động viên
/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Ex: My mom always encourages me whenever I meet difficulties.
Mẹ tớ luôn động viên tớ khi tớ gặp khó khăn.

volunteer
volunteer (n.)

người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.

clean up
clean up (phr v.)

dọn sạch
/kliːn ʌp/

Ex: They decided to clean up the beach.
Họ đã quyết định dọn sạch bãi biển.

make a difference
make a difference (v phr.)

làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
/meɪk ə ˈdɪfrəns/

Ex: Volunteer work can make a difference to the lives of many people.
Công việc tình nguyện có thể làm thay đổi cuộc sống của nhiều người.

raise funds
raise funds (v phr.)

gây quỹ
/reɪz fʌndz/

Ex: She sells old things to raise funds.
Cô ấy bán đồ cũ để gây quỹ.

raise money
raise money (v phr.)

quyên góp tiền
/reɪz ˈmʌni/

Ex: There are a lot of ways to raise money.
Có rất nhiều cách để quyên góp tiền.

shelter
shelter (v.)

cho ai chỗ ở; bảo vệ
/ˈʃeltər/

Ex: Trees shelter the house from the wind.
Những cái cây che chở cho ngôi nhà khỏi cơn gió.

community service
community service (n phr.)

công việc vì lợi ích cộng đồng
/kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/

Ex: More and more students take part in community service.
Ngày càng có nhiều sinh viên tham gia vào những công việc vì lợi ích cộng đồng.

disabled people
disabled people (n phr.)

người tàn tật
/dɪsˈeɪbld ˈpiːpl/

Ex: It’s great that disabled people can play sports.
Thật tuyệt khi người tàn tật có thể chơi thể thao.

elderly people
elderly people (n phr.)

người cao tuổi
/ˈeldəli ˈpiːpl/

Ex: You should help elderly people if you can.
Các bạn nên giúp người cao tuổi nếu có thể.

homeless people
homeless people (n phr.)

người vô gia cư
/ˈhəʊmləs ˈpiːpl/

Ex: There are a lot of homeless people in this city.
Thành phố này có nhiều người vô gia cư.

nursing home
nursing home (n.)

nhà dưỡng lão
/ˈnɜːsɪŋ həʊm/

Ex: Her grandmother is in a nursing home.
Bà cô ấy đang ở trong nhà dưỡng lão.

sick children
sick children (n phr.)

trẻ em bị bệnh
/sɪk ˈtʃɪldrən/

Ex: Her job is to take care of sick children.
Công việc của cô ấy là chăm sóc trẻ em bị bệnh.

street children
street children (n.)

trẻ em (lang thang) đường phố
/striːt ˈtʃɪldrən/

Ex: Street children often use newspaper to make blankets.
Trẻ em đường phố thường dùng báo để làm chăn.

benefit

benefit (n,.) : lợi ích
/'benifit/

Giải thích: an advantage that something gives you
Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

donate

donate (v.) : quyên góp, tặng
/dəʊˈneɪt/

Ex: So far, people have donated more than 100 gifts.
Cho đến giờ, mọi người đã quyên góp hơn 100 món quà.

encourage

encourage (v.) : khuyến khích, động viên
/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Ex: My mom always encourages me whenever I meet difficulties.
Mẹ tớ luôn động viên tớ khi tớ gặp khó khăn.

volunteer

volunteer (n.) : người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Giải thích: to offer to do something without being forced to do it
Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.

clean up

clean up (phr v.) : dọn sạch
/kliːn ʌp/

Ex: They decided to clean up the beach.
Họ đã quyết định dọn sạch bãi biển.

make a difference

make a difference (v phr.) : làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
/meɪk ə ˈdɪfrəns/

Ex: Volunteer work can make a difference to the lives of many people.
Công việc tình nguyện có thể làm thay đổi cuộc sống của nhiều người.

raise funds

raise funds (v phr.) : gây quỹ
/reɪz fʌndz/

Ex: She sells old things to raise funds.
Cô ấy bán đồ cũ để gây quỹ.

raise money

raise money (v phr.) : quyên góp tiền
/reɪz ˈmʌni/

Ex: There are a lot of ways to raise money.
Có rất nhiều cách để quyên góp tiền.

shelter

shelter (v.) : cho ai chỗ ở; bảo vệ
/ˈʃeltər/

Ex: Trees shelter the house from the wind.
Những cái cây che chở cho ngôi nhà khỏi cơn gió.

community service

community service (n phr.) : công việc vì lợi ích cộng đồng
/kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/

Ex: More and more students take part in community service.
Ngày càng có nhiều sinh viên tham gia vào những công việc vì lợi ích cộng đồng.

disabled people

disabled people (n phr.) : người tàn tật
/dɪsˈeɪbld ˈpiːpl/

Ex: It’s great that disabled people can play sports.
Thật tuyệt khi người tàn tật có thể chơi thể thao.

elderly people

elderly people (n phr.) : người cao tuổi
/ˈeldəli ˈpiːpl/

Ex: You should help elderly people if you can.
Các bạn nên giúp người cao tuổi nếu có thể.

homeless people

homeless people (n phr.) : người vô gia cư
/ˈhəʊmləs ˈpiːpl/

Ex: There are a lot of homeless people in this city.
Thành phố này có nhiều người vô gia cư.

nursing home

nursing home (n.) : nhà dưỡng lão
/ˈnɜːsɪŋ həʊm/

Ex: Her grandmother is in a nursing home.
Bà cô ấy đang ở trong nhà dưỡng lão.

sick children

sick children (n phr.) : trẻ em bị bệnh
/sɪk ˈtʃɪldrən/

Ex: Her job is to take care of sick children.
Công việc của cô ấy là chăm sóc trẻ em bị bệnh.

street children

street children (n.) : trẻ em (lang thang) đường phố
/striːt ˈtʃɪldrən/

Ex: Street children often use newspaper to make blankets.
Trẻ em đường phố thường dùng báo để làm chăn.



Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập