Từ vựng - Phần 1

985

anthem
anthem (n.)

bài quốc ca
/ˈænθəm/

Ex: Tien Quan Ca is Vietnam’s national anthem.
Tiến Quân Ca là quốc ca của Việt Nam.

songwriter
songwriter (n.)

người sáng tác bài hát, nhạc sỹ
/ˈsɒŋraɪtə(r)/

Ex: Trinh Cong Son was one of the most famous songwriters in Vietnam.
Trịnh Công Sơn là một trong những người sáng tác bài hát nổi tiếng nhất ở Việt Nam.

composer
composer (n.)

nhà soạn nhạc
/kəmˈpəʊzər /

Ex: Van Cao is the composer of Viet Nam’s national anthem Tien Quan Ca.
Văn Cao là nhạc sỹ sáng tác ca khúc quốc ca của Việt Nam-Tiến Quân Ca.

compose
compose (v.)

soạn, biên soạn
/kəmˈpəʊz/

Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.

opera
opera (n.)

nhạc opera
/ˈɒprə/

Ex: She is a famous opera singer.
Cô ấy là một ca sĩ hát nhạc opera nổi tiếng.

sculpture
sculpture (n.)

điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
/ˈskʌlptʃə(r)/

Ex: This sculpture is more than two thousand years old.
Tác phẩm điêu khắc này có niên đại hơn hai nghìn năm tuổi.

puppet
puppet (n.)

con rối
/ˈpʌpɪt/

Ex: The puppets are made of wood and then painted.
Những con rối thường được làm bằng gỗ và sau đó được phủ sơn.

puppeteer
puppeteer (n.)

diễn viên rối nước
/ˌpʌpɪˈtɪə(r)/

Ex: The puppeteers are often behind the screen to control the puppets.
Các diễn viên rối nước thường ở sau màn chiếu để điều khiển các con rối.

water puppetry
water puppetry (n phr.)

múa rối nước
/ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/

Ex: Have you ever seen a performance of water puppetry?
Bạn đã bao giờ xem chương trình múa rối nước chưa?

performance
performance (n.)

buổi biểu diễn, sự trình diễn
/pəˈfɔːm(ə)ns/

Ex: The performances are not as exciting as I expected.
Những màn trình diễn không hấp dẫn như là tôi mong đợi.

perform
perform (v.)

biểu diễn, trình diễn
/pəˈfɔːm/

Ex: A water puppet show is performed in a pool.
Chương trình múa rối nước được biểu diễn trong một cái bể nước.

originate
originate (v.)

bắt nguồn, xuất phát từ, ra đời
/əˈrɪdʒɪneɪt/

Ex: The Beatles originated in England in the 1960s .
Ban nhạc The Beatles ra đời ở nước Anh vào những năm 1960.

rural
rural (adj.)

thuộc nông thôn, thôn quê
/ˈrʊrəl/

Ex: The themes of the puppet shows are rural.
Chủ đề của những màn múa rối đều nói về nông thôn.

academic
academic (adj.)

có tính học thuật
/ˌækəˈdemɪk/

Ex: There are some academic subjects such as maths or science.
Có những môn học mang tính học thuật như toán hay khoa học.

non-essential
non-essential (adj.)

không cơ bản, không cần thiết
/ nɒn ɪˈsenʃl/

Ex: Some people think that music is a non-essential subject.
Một số người nghĩ rằng nhạc là một môn học không cần thiết.

core subject
core subject (n phr.)

môn học cơ bản, cần thiết
/kɔː(r) ˈsʌbdʒɪkt/

Ex: Maths and science are core subjects at school.
Toán và khoa học là những môn học cơ bản ở trường.

country music
country music (n phr.)

nhạc đồng quê
/ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/

Ex: Old people often enjoy country music.
Người già thường thích nhạc đồng quê.

classical music
classical music (n.)

nhạc cổ điển
/klæsɪkəl mju:zik/

Ex: Do you prefer classical music like Mozart or pop?
Bạn thích nhạc cổ điển như Mozart hay là nhạc pop hơn?

folk music
folk music (n.)

nhạc dân ca
/fəʊk 'mju:zik /

Ex: I enjoy listening to folk music.
Tôi thích nghe nhạc dân ca.

modern music
modern music (n phr.)

nhạc hiện đại
/ˈmɒdn ˈmjuːzɪk/

Ex: I prefer modern music to opera.
Tôi thích nhạc hiện đại hơn là nhạc opera.

anthem

anthem (n.) : bài quốc ca
/ˈænθəm/

Ex: Tien Quan Ca is Vietnam’s national anthem.
Tiến Quân Ca là quốc ca của Việt Nam.

songwriter

songwriter (n.) : người sáng tác bài hát, nhạc sỹ
/ˈsɒŋraɪtə(r)/

Ex: Trinh Cong Son was one of the most famous songwriters in Vietnam.
Trịnh Công Sơn là một trong những người sáng tác bài hát nổi tiếng nhất ở Việt Nam.

composer

composer (n.) : nhà soạn nhạc
/kəmˈpəʊzər /

Ex: Van Cao is the composer of Viet Nam’s national anthem Tien Quan Ca.
Văn Cao là nhạc sỹ sáng tác ca khúc quốc ca của Việt Nam-Tiến Quân Ca.

compose

compose (v.) : soạn, biên soạn
/kəmˈpəʊz/

Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.

opera

opera (n.) : nhạc opera
/ˈɒprə/

Ex: She is a famous opera singer.
Cô ấy là một ca sĩ hát nhạc opera nổi tiếng.

sculpture

sculpture (n.) : điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
/ˈskʌlptʃə(r)/

Ex: This sculpture is more than two thousand years old.
Tác phẩm điêu khắc này có niên đại hơn hai nghìn năm tuổi.

puppet

puppet (n.) : con rối
/ˈpʌpɪt/

Ex: The puppets are made of wood and then painted.
Những con rối thường được làm bằng gỗ và sau đó được phủ sơn.

puppeteer

puppeteer (n.) : diễn viên rối nước
/ˌpʌpɪˈtɪə(r)/

Ex: The puppeteers are often behind the screen to control the puppets.
Các diễn viên rối nước thường ở sau màn chiếu để điều khiển các con rối.

water puppetry

water puppetry (n phr.) : múa rối nước
/ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/

Ex: Have you ever seen a performance of water puppetry?
Bạn đã bao giờ xem chương trình múa rối nước chưa?

performance

performance (n.) : buổi biểu diễn, sự trình diễn
/pəˈfɔːm(ə)ns/

Ex: The performances are not as exciting as I expected.
Những màn trình diễn không hấp dẫn như là tôi mong đợi.

perform

perform (v.) : biểu diễn, trình diễn
/pəˈfɔːm/

Giải thích: to do something, such as a piece of work, task, or duty
Ex: A water puppet show is performed in a pool.
Chương trình múa rối nước được biểu diễn trong một cái bể nước.

originate

originate (v.) : bắt nguồn, xuất phát từ, ra đời
/əˈrɪdʒɪneɪt/

Ex: The Beatles originated in England in the 1960s .
Ban nhạc The Beatles ra đời ở nước Anh vào những năm 1960.

rural

rural (adj.) : thuộc nông thôn, thôn quê
/ˈrʊrəl/

Ex: The themes of the puppet shows are rural.
Chủ đề của những màn múa rối đều nói về nông thôn.

academic

academic (adj.) : có tính học thuật
/ˌækəˈdemɪk/

Ex: There are some academic subjects such as maths or science.
Có những môn học mang tính học thuật như toán hay khoa học.

non-essential

non-essential (adj.) : không cơ bản, không cần thiết
/ nɒn ɪˈsenʃl/

Ex: Some people think that music is a non-essential subject.
Một số người nghĩ rằng nhạc là một môn học không cần thiết.

core subject

core subject (n phr.) : môn học cơ bản, cần thiết
/kɔː(r) ˈsʌbdʒɪkt/

Ex: Maths and science are core subjects at school.
Toán và khoa học là những môn học cơ bản ở trường.

country music

country music (n phr.) : nhạc đồng quê
/ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/

Ex: Old people often enjoy country music.
Người già thường thích nhạc đồng quê.

classical music

classical music (n.) : nhạc cổ điển
/klæsɪkəl mju:zik/

Ex: Do you prefer classical music like Mozart or pop?
Bạn thích nhạc cổ điển như Mozart hay là nhạc pop hơn?

folk music

folk music (n.) : nhạc dân ca
/fəʊk 'mju:zik /

Ex: I enjoy listening to folk music.
Tôi thích nghe nhạc dân ca.

modern music

modern music (n phr.) : nhạc hiện đại
/ˈmɒdn ˈmjuːzɪk/

Ex: I prefer modern music to opera.
Tôi thích nhạc hiện đại hơn là nhạc opera.



Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập