Từ vựng - Phần 1

1,396

admire
admire (v.)

ngưỡng mộ
/ədˈmaɪə(r)/

Ex: What she did makes me admire her greatly.
Những gì cô ấy làm khiến tôi rất ngưỡng mộ cô ấy.

admiration
admiration (n.)

sự ngưỡng mộ
/ˌædməˈreɪʃn/

Ex: I had great admiration for him as an actor.
Tôi có sự ngưỡng mộ lớn dành cho anh ấy với vai trò là một diễn viên.

assign
assign (v.)

phân công
/əˈsaɪn/

Ex: In my family, I am assigned to take out the garbage.
Trong gia đình tôi, tôi được phân công đổ rác.

assignment
assignment (n.)

bài tập
/əˈsaɪnmənt/

Ex: I have a lot of assignments to complete before the end of ​term.
Tôi có rất nhiều bài tập cần hoàn thành trước khi kết thúc học kì.

decision
decision (n.)

quyết định
/di'siʤn/

Ex: It is time for me to make a very important decision which can change my life.
Đã đến lúc để tôi đưa ra một quyết định quan trọng có thể thay đổi cả cuộc sống của tôi.

decisive
decisive (adj.)

kiên quyết, dứt khoát
/dɪˈsaɪsɪv/

Ex: You need to be more decisive if you want to be a winner.
Nếu bạn muốn là người chiến thắng, bạn cần phải kiên quyết hơn.

decisiveness
decisiveness (n.)

tính kiên quyết, sự kiên quyết
/dɪˈsaɪsɪvnəs/

Ex: All his decisiveness disappeared when he met Alice.
Mọi sự kiên quyết của anh ta đều biến mất khi anh ta gặp Alice.

decisively
decisively (adv.)

kiên định, dứt khoát
/dɪˈsaɪsɪvli/

Ex: He answered her question decisively.
Anh ấy trả lời câu hỏi của cô một cách dứt khoát.

determined
determined (adj.)

quyết tâm
/dɪˈtɜːmɪnd/

Ex: I'm determined to get this degree this year.
Tôi đã quyết tâm phải nhận được tấm bằng này trong năm nay.

determination
determination (n.)

sự quyết tâm
/di,tə:mi'neiʃn/

Ex: I admire her determination to get the best result in every exam.
Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy để đạt được kết quả tốt nhất trong mọi kỳ thi.

independent
independent (adj.)

độc lập, không phụ thuộc
/ˌɪndɪˈpendənt/

Ex: Living far from home has made me more independent.
Việc sống xa nhà làm tôi trở nên độc lập hơn.

reliability
reliability (n.)

sự đáng tin cậy
/rɪˌlaɪəˈbɪləti/

Ex: In this part, we must guarantee the reliability of the company's product.
Trong phần này, chúng ta phải đảm bảo sự đáng tin cậy của sản phẩm công ty.

reliable
reliable (adj.)

đáng tin cậy
/rɪˈlaɪəbl/

Ex: Huong is always my reliable friend. I can tell her anything I think.
Hương luôn là người bạn đáng tin cậy của tôi. Tôi có thể nói với cô ấy bất cứ thứ gì mà tôi nghĩ.

reliably
reliably (adv.)

chắc chắn, xác thực
/rɪˈlaɪəbli/

Ex: I was reliably informed that they had had their first date.
Tôi được cho biết chắc chắn là họ đã có buổi hẹn hò đầu tiên.

rely on
rely on (phr v.)

phụ thuộc vào
/rɪˈlaɪ ɒn/

Ex: The success relies greatly on your attitudes.
Thành công phụ thuộc rất nhiều vào thái độ của bạn.

remind
remind (v.)

nhắc nhở
/rɪˈmaɪnd/

Ex: He is so hard-working that he has never been reminded of homework.
Anh ấy chăm chỉ đến nỗi anh ấy không bao giờ bị nhắc nhở về việc làm bài tập về nhà.

self-discipline
self-discipline (n.)

tinh thần tự giác
/ˌself ˈdɪsəplɪn/

Ex: You need a lot of self-discipline when living on your own.
Khi sống một mình bạn cần phải có tinh thần tự giác cao.

self-esteem
self-esteem (n.)

tự trọng, tự tôn
/ˌself ɪˈstiːm/

Ex: I am trying to build up my daughter's confidence and self-esteem.
Tôi đang cố gắng xây dựng sự tự tin và sự tự trọng cho con gái tôi.

self-reliant
self-reliant (adj.)

tự lực, độc lập
/ˌself rɪˈlɑɪənt/

Ex: He is very self-reliant as he always makes great effort to solve problems by himself.
Cậu ấy rất độc lập vì luôn nỗ lực tự giải quyết vấn đề.

well-informed
well-informed (adj.)

thạo tin, hiểu biết
/ˌwel ɪnˈfɔːmd/

Ex: She is very well-informed with the latest information.
Cô ấy hiểu rất rõ về những thông tin mới  nhất.

admire

admire (v.) : ngưỡng mộ
/ədˈmaɪə(r)/

Giải thích: to respect someone for what they are or for what they have done
Ex: What she did makes me admire her greatly.
Những gì cô ấy làm khiến tôi rất ngưỡng mộ cô ấy.

admiration

admiration (n.) : sự ngưỡng mộ
/ˌædməˈreɪʃn/

Ex: I had great admiration for him as an actor.
Tôi có sự ngưỡng mộ lớn dành cho anh ấy với vai trò là một diễn viên.

assign

assign (v.) : phân công
/əˈsaɪn/

Ex: In my family, I am assigned to take out the garbage.
Trong gia đình tôi, tôi được phân công đổ rác.

assignment

assignment (n.) : bài tập
/əˈsaɪnmənt/

Ex: I have a lot of assignments to complete before the end of ​term.
Tôi có rất nhiều bài tập cần hoàn thành trước khi kết thúc học kì.

decision

decision (n.) : quyết định
/di'siʤn/

Giải thích: a choice or judgment that you make after thinking
Ex: It is time for me to make a very important decision which can change my life.
Đã đến lúc để tôi đưa ra một quyết định quan trọng có thể thay đổi cả cuộc sống của tôi.

decisive

decisive (adj.) : kiên quyết, dứt khoát
/dɪˈsaɪsɪv/

Ex: You need to be more decisive if you want to be a winner.
Nếu bạn muốn là người chiến thắng, bạn cần phải kiên quyết hơn.

decisiveness

decisiveness (n.) : tính kiên quyết, sự kiên quyết
/dɪˈsaɪsɪvnəs/

Ex: All his decisiveness disappeared when he met Alice.
Mọi sự kiên quyết của anh ta đều biến mất khi anh ta gặp Alice.

decisively

decisively (adv.) : kiên định, dứt khoát
/dɪˈsaɪsɪvli/

Ex: He answered her question decisively.
Anh ấy trả lời câu hỏi của cô một cách dứt khoát.

determined

determined (adj.) : quyết tâm
/dɪˈtɜːmɪnd/

Ex: I'm determined to get this degree this year.
Tôi đã quyết tâm phải nhận được tấm bằng này trong năm nay.

determination

determination (n.) : sự quyết tâm
/di,tə:mi'neiʃn/

Ex: I admire her determination to get the best result in every exam.
Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy để đạt được kết quả tốt nhất trong mọi kỳ thi.

independent

independent (adj.) : độc lập, không phụ thuộc
/ˌɪndɪˈpendənt/

Ex: Living far from home has made me more independent.
Việc sống xa nhà làm tôi trở nên độc lập hơn.

reliability

reliability (n.) : sự đáng tin cậy
/rɪˌlaɪəˈbɪləti/

Ex: In this part, we must guarantee the reliability of the company's product.
Trong phần này, chúng ta phải đảm bảo sự đáng tin cậy của sản phẩm công ty.

reliable

reliable (adj.) : đáng tin cậy
/rɪˈlaɪəbl/

Ex: Huong is always my reliable friend. I can tell her anything I think.
Hương luôn là người bạn đáng tin cậy của tôi. Tôi có thể nói với cô ấy bất cứ thứ gì mà tôi nghĩ.

reliably

reliably (adv.) : chắc chắn, xác thực
/rɪˈlaɪəbli/

Ex: I was reliably informed that they had had their first date.
Tôi được cho biết chắc chắn là họ đã có buổi hẹn hò đầu tiên.

rely on

rely on (phr v.) : phụ thuộc vào
/rɪˈlaɪ ɒn/

Ex: The success relies greatly on your attitudes.
Thành công phụ thuộc rất nhiều vào thái độ của bạn.

remind

remind (v.) : nhắc nhở
/rɪˈmaɪnd/

Giải thích: to help someone remember something
Ex: He is so hard-working that he has never been reminded of homework.
Anh ấy chăm chỉ đến nỗi anh ấy không bao giờ bị nhắc nhở về việc làm bài tập về nhà.

self-discipline

self-discipline (n.) : tinh thần tự giác
/ˌself ˈdɪsəplɪn/

Ex: You need a lot of self-discipline when living on your own.
Khi sống một mình bạn cần phải có tinh thần tự giác cao.

self-esteem

self-esteem (n.) : tự trọng, tự tôn
/ˌself ɪˈstiːm/

Ex: I am trying to build up my daughter's confidence and self-esteem.
Tôi đang cố gắng xây dựng sự tự tin và sự tự trọng cho con gái tôi.

self-reliant

self-reliant (adj.) : tự lực, độc lập
/ˌself rɪˈlɑɪənt/

Ex: He is very self-reliant as he always makes great effort to solve problems by himself.
Cậu ấy rất độc lập vì luôn nỗ lực tự giải quyết vấn đề.

well-informed

well-informed (adj.) : thạo tin, hiểu biết
/ˌwel ɪnˈfɔːmd/

Ex: She is very well-informed with the latest information.
Cô ấy hiểu rất rõ về những thông tin mới  nhất.



Email hỗ trợ