Từ vựng - Phần 1

3,374

barrier
barrier (n.)

rào cản, chướng ngại vật
/ˈbæriər/

Ex: When you are good at English, the language barrier is not a big problem with you.
Khi bạn giỏi Tiếng Anh, rào cản ngôn ngữ không còn là vấn đề lớn với bạn nữa.

blind
blind (adj.)

mù, không nhìn thấy được
/blaɪnd/

Ex: The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident.
Bảng chữ cái Braille đã được sáng tạo bởi Louis Braille, ông bị mù sau một tai nạn.

campaign
campaign (n.)

chiến dịch
/kæmˈpeɪn/

Ex: In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign.
Vào tháng 10, chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch “Món quà Giáng sinh đặc biệt”.

charity
charity (n.)

hội từ thiện, việc từ thiện
/ˈtʃærəti/

Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.

cognitive
cognitive (adj.)

liên quan đến nhận thức
/ˈkɒɡnətɪv/

Ex: There are students suffering from cognitive problems in the school we visited two months ago.
Ở ngôi trường mà chúng tôi đi thăm hai tháng trước, có những học sinh gặp phải những vấn đề về nhận thức.

deaf
deaf (adj.)

điếc, không nghe thấy được
/def/

Ex: He became deaf after an accident at the factory.
Anh ấy bị điếc sau một tai nạn tại nhà máy.

disability
disability (n.)

sự ốm yếu, tàn tật
/ˌdɪsəˈbɪləti/

Ex: Since our last meeting, students’ attitudes towards people with disabilities have changed.
Kể từ buổi họp cuối của chúng ta, quan điểm của các bạn học sinh về người khuyết tật đã thay đổi.

disabled
disabled (adj.)

không có khả năng sử dụng chân tay, người tàn tật
/dɪˈseɪbl d/

Ex: Although she is a disabled student, she is always the best student in our class.
Mặc dù cô ấy bị khuyết tật, nhưng cô ấy luôn là học sinh giỏi nhất trong lớp chúng tôi.

disrespectful
disrespectful (adj.)

thiếu tôn trọng
/ˌdɪsrɪˈspektfl/

Ex: You shouldn’t use the word “deaf” to describe him. It’s disrespectful.
Bạn không nên sử dụng từ “điếc” để tả anh ấy. Như thế là thiếu tôn trọng.

donate
donate (v.)

quyên góp, tặng
/dəʊˈneɪt/

Ex: So far, people have donated more than 100 gifts.
Cho đến giờ, mọi người đã quyên góp hơn 100 món quà.

dumb
dumb (adj.)

câm, không nói được
/dʌm/

Ex: I have a neighbor who is blind, deaf and dumb, and needs a lot of help to get around.
Tôi có một người hàng xóm bị mù, điếc và câm, và cần rất nhiều sự giúp đỡ để đi lại được.

effectively
effectively (adv.)

hiệu quả
/ɪˈfektɪvli/

Ex: Last month, I talked to some students about how to learn effectively.
Tháng trước, tôi đã nói với một số học sinh về cách học hiệu quả.

impairment
impairment (n.)

sự suy yếu, hư hại, hư hỏng
/ɪmˈpeəmənt/

Ex: People with cognitive impairments often have difficulty understanding new things.
Những người bị suy giảm nhận thức thường gặp khó khăn trong việc hiểu những điều mới.

integrate
integrate (v.)

hòa nhập, hội nhập
/ˈɪntɪgreɪt/

Ex: We need to help disabled students to become independent, integrate in the community and achieve success at school.
Chúng ta cần giúp đỡ các học sinh khuyết tật trở nên độc lập, hòa nhập vào cộng đồng và đạt được thành công ở trường.

launch
launch (v.)

phát động, khởi động
/lɔːnt ʃ/

Ex: Last month we launched a campaign to help students with disabilities.
Tháng trước chúng tôi đã khởi động một chiến dịch giúp đỡ các học sinh khuyết tật.

physical
physical (n.)

khám sức khỏe
/ˈfɪzɪkl/

Ex: Before starting at this new position, I'll need to take a physical examination.
Trước khi bắt đầu ở vị trí mới này, tôi sẽ cần phải khám sức khỏe.

principal
principal (n.)

hiệu trưởng
/ˈprɪnsɪpəl/

Ex: I presented an action plan to the school principal when I was at the meeting.
Tôi đã trình bày một kế hoạch hành động với thầy/cô hiệu trưởng khi tôi ở cuộc họp.

talent
talent (n.)

tài năng, người có tài
/ˈtælənt/

Ex: There are so many students with a disability who have talents and skills.
Có rất nhiều học sinh khuyết tật có tài và có khả năng.

visual
visual (adj.)

(thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác
/ˈvɪʒ(j)ʊəl/

Ex: The castle makes a tremendous visual impact.
Tòa lâu đài tạo nên một ấn tượng trực quan kỳ vĩ.

volunteer
volunteer (n.)

người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.

barrier

barrier (n.) : rào cản, chướng ngại vật
/ˈbæriər/

Ex: When you are good at English, the language barrier is not a big problem with you.
Khi bạn giỏi Tiếng Anh, rào cản ngôn ngữ không còn là vấn đề lớn với bạn nữa.

blind

blind (adj.) : mù, không nhìn thấy được
/blaɪnd/

Ex: The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident.
Bảng chữ cái Braille đã được sáng tạo bởi Louis Braille, ông bị mù sau một tai nạn.

campaign

campaign (n.) : chiến dịch
/kæmˈpeɪn/

Ex: In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign.
Vào tháng 10, chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch “Món quà Giáng sinh đặc biệt”.

charity

charity (n.) : hội từ thiện, việc từ thiện
/ˈtʃærəti/

Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.

cognitive

cognitive (adj.) : liên quan đến nhận thức
/ˈkɒɡnətɪv/

Ex: There are students suffering from cognitive problems in the school we visited two months ago.
Ở ngôi trường mà chúng tôi đi thăm hai tháng trước, có những học sinh gặp phải những vấn đề về nhận thức.

deaf

deaf (adj.) : điếc, không nghe thấy được
/def/

Ex: He became deaf after an accident at the factory.
Anh ấy bị điếc sau một tai nạn tại nhà máy.

disability

disability (n.) : sự ốm yếu, tàn tật
/ˌdɪsəˈbɪləti/

Ex: Since our last meeting, students’ attitudes towards people with disabilities have changed.
Kể từ buổi họp cuối của chúng ta, quan điểm của các bạn học sinh về người khuyết tật đã thay đổi.

disabled

disabled (adj.) : không có khả năng sử dụng chân tay, người tàn tật
/dɪˈseɪbl d/

Ex: Although she is a disabled student, she is always the best student in our class.
Mặc dù cô ấy bị khuyết tật, nhưng cô ấy luôn là học sinh giỏi nhất trong lớp chúng tôi.

disrespectful

disrespectful (adj.) : thiếu tôn trọng
/ˌdɪsrɪˈspektfl/

Ex: You shouldn’t use the word “deaf” to describe him. It’s disrespectful.
Bạn không nên sử dụng từ “điếc” để tả anh ấy. Như thế là thiếu tôn trọng.

donate

donate (v.) : quyên góp, tặng
/dəʊˈneɪt/

Ex: So far, people have donated more than 100 gifts.
Cho đến giờ, mọi người đã quyên góp hơn 100 món quà.

dumb

dumb (adj.) : câm, không nói được
/dʌm/

Ex: I have a neighbor who is blind, deaf and dumb, and needs a lot of help to get around.
Tôi có một người hàng xóm bị mù, điếc và câm, và cần rất nhiều sự giúp đỡ để đi lại được.

effectively

effectively (adv.) : hiệu quả
/ɪˈfektɪvli/

Ex: Last month, I talked to some students about how to learn effectively.
Tháng trước, tôi đã nói với một số học sinh về cách học hiệu quả.

impairment

impairment (n.) : sự suy yếu, hư hại, hư hỏng
/ɪmˈpeəmənt/

Ex: People with cognitive impairments often have difficulty understanding new things.
Những người bị suy giảm nhận thức thường gặp khó khăn trong việc hiểu những điều mới.

integrate

integrate (v.) : hòa nhập, hội nhập
/ˈɪntɪgreɪt/

Ex: We need to help disabled students to become independent, integrate in the community and achieve success at school.
Chúng ta cần giúp đỡ các học sinh khuyết tật trở nên độc lập, hòa nhập vào cộng đồng và đạt được thành công ở trường.

launch

launch (v.) : phát động, khởi động
/lɔːnt ʃ/

Ex: Last month we launched a campaign to help students with disabilities.
Tháng trước chúng tôi đã khởi động một chiến dịch giúp đỡ các học sinh khuyết tật.

physical

physical (n.) : khám sức khỏe
/ˈfɪzɪkl/

Ex: Before starting at this new position, I'll need to take a physical examination.
Trước khi bắt đầu ở vị trí mới này, tôi sẽ cần phải khám sức khỏe.

principal

principal (n.) : hiệu trưởng
/ˈprɪnsɪpəl/

Ex: I presented an action plan to the school principal when I was at the meeting.
Tôi đã trình bày một kế hoạch hành động với thầy/cô hiệu trưởng khi tôi ở cuộc họp.

talent

talent (n.) : tài năng, người có tài
/ˈtælənt/

Ex: There are so many students with a disability who have talents and skills.
Có rất nhiều học sinh khuyết tật có tài và có khả năng.

visual

visual (adj.) : (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác
/ˈvɪʒ(j)ʊəl/

Ex: The castle makes a tremendous visual impact.
Tòa lâu đài tạo nên một ấn tượng trực quan kỳ vĩ.

volunteer

volunteer (n.) : người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Giải thích: to offer to do something without being forced to do it
Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.



Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập