Ex: I know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. Tôi biết rằng ASEAN là viết tắt của Hiệp Hội Các Nước Đông Nam Á.
benefit (n,.)
lợi ích /'benifit/
Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country. Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.
bloc (n.)
khối /blɒk/
Ex: ASEAN has ten member states and other countries have applied to join the bloc. ASEAN có mười nước thành viên và những nước khác đã ứng cử để tham gia vào khối.
charter (n.)
hiến chương /ˈtʃɑːtə(r)/
Ex: I suggest reading through the charter again. Tôi gợi ý đọc lại hiến chương một lần nữa.
cooperation (n.)
sự hợp tác /kəʊˌɒpəˈreɪʃn/
Ex: The process of working or acting together for a common goal or benefit is cooperation. Tiến trình làm việc và hoạt động cùng nhau vì một mục đích và lợi ích chung là sự hợp tác.
dominate (v.)
trội hơn, chiếm ưu thế /ˈdɒmɪneɪt/
Ex: To dominate means to be more successful or powerful than others in a game or competition. Chiếm ưu thế có nghĩa là mạnh hơn hoặc thành công hơn những đối tượng khác trong một trò chơi hoặc một cuộc thi.
economy (n.)
nền kinh tế /ɪˈkɒnəmi/
Ex: This association focuses on improving member states' economies. Tổ chức này tập trung vào việc cải thiện nền kinh tế của các nước thành viên.
fundamental (adj.)
cơ bản, chủ yếu /,fʌndə'mentl/
Ex: People need to make fundamental changes to the way in which they treat the environment. Mọi người cần đưa ra những thay đổi thiết yếu trong cách họ đối xử với môi trường.
interference (n.)
sự can thiệp /ˌɪntəˈfɪərəns/
Ex: She moved to another part of the country to escape her mother's continual interference in her private life. Cô ấy chuyển đến nơi khác trong nước để thoát khỏi sự can thiệp liên tiếp của mẹ mình vào cuộc sống riêng tư.
maintain (v.)
duy trì /men'tein/
Ex: The army has been brought in to maintain order in the region. Quân đội đã đến để duy trì trật tự trong khu vực.
principle (n.)
nguyên tắc /ˈprɪntsɪpl/
Ex: A principle is a basic truth, rule or theory that something is based on. Nguyên tắc là một sự thật, một điều luật hoặc một lý thuyết cơ bản mà thứ gì đó dựa vào.
quiz (n.)
câu đố, câu hỏi /kwɪz/
Ex: There are so many quizzes in one lesson. Có quá nhiều câu đố trong một bài học.
regional (adj.)
(thuộc) khu vực, vùng /ˈriːdʒənəl/
Ex: When you learn a language, you will see there are regional variations in pronunciation. Khi bạn học một ngôn ngữ, bạn sẽ thấy có những sự khác biệt vùng miền trong phát âm.
scholarship (n.)
học bổng /ˈskɒləʃɪp/
Ex: Singapore offers the Singapore Scholarship and the ASEAN Scholarships to students from other ASEAN countries. Singapore trao học bổng Singapore và học bổng ASEAN cho sinh viên từ các quốc gia ASEAN khác.
solidarity (n.)
sự đoàn kết /ˌsɒlɪˈdærəti/
Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group. Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.
stability (n.)
sự ổn định /stəˈbɪlɪti/
Ex: ASEAN focuses on maintaining regional peace and stability. ASEAN tập trung duy trì hòa bình và ổn định trong khu vực.
Giải thích: an officcial group of people who have joined together for a particular purpose Ex: I know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. Tôi biết rằng ASEAN là viết tắt của Hiệp Hội Các Nước Đông Nam Á.
benefit
(n,.)
: lợi ích /'benifit/
Giải thích: an advantage that something gives you Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country. Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.
bloc
(n.)
: khối /blɒk/
Ex: ASEAN has ten member states and other countries have applied to join the bloc. ASEAN có mười nước thành viên và những nước khác đã ứng cử để tham gia vào khối.
charter
(n.)
: hiến chương /ˈtʃɑːtə(r)/
Ex: I suggest reading through the charter again. Tôi gợi ý đọc lại hiến chương một lần nữa.
cooperation
(n.)
: sự hợp tác /kəʊˌɒpəˈreɪʃn/
Ex: The process of working or acting together for a common goal or benefit is cooperation. Tiến trình làm việc và hoạt động cùng nhau vì một mục đích và lợi ích chung là sự hợp tác.
dominate
(v.)
: trội hơn, chiếm ưu thế /ˈdɒmɪneɪt/
Ex: To dominate means to be more successful or powerful than others in a game or competition. Chiếm ưu thế có nghĩa là mạnh hơn hoặc thành công hơn những đối tượng khác trong một trò chơi hoặc một cuộc thi.
economy
(n.)
: nền kinh tế /ɪˈkɒnəmi/
Ex: This association focuses on improving member states' economies. Tổ chức này tập trung vào việc cải thiện nền kinh tế của các nước thành viên.
fundamental
(adj.)
: cơ bản, chủ yếu /,fʌndə'mentl/
Ex: People need to make fundamental changes to the way in which they treat the environment. Mọi người cần đưa ra những thay đổi thiết yếu trong cách họ đối xử với môi trường.
interference
(n.)
: sự can thiệp /ˌɪntəˈfɪərəns/
Ex: She moved to another part of the country to escape her mother's continual interference in her private life. Cô ấy chuyển đến nơi khác trong nước để thoát khỏi sự can thiệp liên tiếp của mẹ mình vào cuộc sống riêng tư.
maintain
(v.)
: duy trì /men'tein/
Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc. Ex: The army has been brought in to maintain order in the region. Quân đội đã đến để duy trì trật tự trong khu vực.
principle
(n.)
: nguyên tắc /ˈprɪntsɪpl/
Ex: A principle is a basic truth, rule or theory that something is based on. Nguyên tắc là một sự thật, một điều luật hoặc một lý thuyết cơ bản mà thứ gì đó dựa vào.
quiz
(n.)
: câu đố, câu hỏi /kwɪz/
Ex: There are so many quizzes in one lesson. Có quá nhiều câu đố trong một bài học.
regional
(adj.)
: (thuộc) khu vực, vùng /ˈriːdʒənəl/
Ex: When you learn a language, you will see there are regional variations in pronunciation. Khi bạn học một ngôn ngữ, bạn sẽ thấy có những sự khác biệt vùng miền trong phát âm.
scholarship
(n.)
: học bổng /ˈskɒləʃɪp/
Ex: Singapore offers the Singapore Scholarship and the ASEAN Scholarships to students from other ASEAN countries. Singapore trao học bổng Singapore và học bổng ASEAN cho sinh viên từ các quốc gia ASEAN khác.
solidarity
(n.)
: sự đoàn kết /ˌsɒlɪˈdærəti/
Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group. Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.
stability
(n.)
: sự ổn định /stəˈbɪlɪti/
Ex: ASEAN focuses on maintaining regional peace and stability. ASEAN tập trung duy trì hòa bình và ổn định trong khu vực.