Ex: You will see a lot of peach blossoms during Tet. Bạn sẽ thấy nhiều hoa đào trong dịp Tết.
apricot blossom (n.)
hoa mơ /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/
Ex: You will also see apricot blossoms in some places at Tet. Bạn cũng sẽ thấy hoa mơ ở một số nơi trong dịp Tết.
calendar (n.)
lịch /ˈkælɪndər/
Ex: You should check the calendar to know when Tet is this year. Bạn nên kiểm tra lịch để biết Tết năm nay vào ngày nào nhé.
celebrate (v.)
kỉ niệm /ˈselɪbreɪt/
Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year. Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.
celebration (n.)
sự kỉ niệm /ˌselɪˈbreɪʃn/
Ex: I will tell you about New Year celebrations in Vietnam. Mình sẽ kể cho bạn nghe về việc đón năm mới ở Việt Nam.
decorate (v.)
trang trí /ˈdekəreɪt/
Ex: You should clean and decorate your house for Tet. Bạn nên dọn sạch và trang trí nhà cửa để đón Tết.
decoration (n.)
sự, đồ trang trí /dekəˈreɪʃən/
Ex: We should buy some decorations for the house before Tet. Chúng ta nên mua một vài đồ trang trí cho nhà trước dịp Tết.
family gathering (n.)
sum họp gia đình /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ/
Ex: Tet is a time for family gatherings, so we usually don’t travel then. Tết là thời gian sum họp gia đình, vì thế chúng tôi thường không đi du lịch vào dịp này.
firework (n.)
pháo hoa /ˈfaɪəwɜːk/
Ex: You shouldn’t buy fireworks for Tet. Bạn không nên mua pháo hoa cho dịp Tết.
first footer (n.)
người xông nhà /fɜːst ˈfʊtə(r)/
Ex: The first footer decides the family’s luck for the New Year. Người xông nhà quyết định may mắn của gia đình trong năm mới.
laughter (n.)
tiếng cười /ˈlɑːftə(r)/
Ex: We will have a Tet full of fun, good food and laughter. Chúng ta sẽ có một dịp Tết đầy niềm vui, thức ăn ngon, và những tiếng cười.
lucky money (n.)
tiền mừng tuổi /'lʌki 'mʌni/
Ex: Children get lucky money at Tet. Trẻ con nhận được tiền mừng tuổi vào dịp Tết.
special food (n.)
thức ăn đặc biệt /ˈspeʃl fuːd/
Ex: Eating special food is the best part of Tet. Ăn các món ăn đặc biệt là phần thú vị nhất trong dịp Tết.
Ex: You will see a lot of peach blossoms during Tet. Bạn sẽ thấy nhiều hoa đào trong dịp Tết.
apricot blossom
(n.)
: hoa mơ /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/
Ex: You will also see apricot blossoms in some places at Tet. Bạn cũng sẽ thấy hoa mơ ở một số nơi trong dịp Tết.
calendar
(n.)
: lịch /ˈkælɪndər/
Ex: You should check the calendar to know when Tet is this year. Bạn nên kiểm tra lịch để biết Tết năm nay vào ngày nào nhé.
celebrate
(v.)
: kỉ niệm /ˈselɪbreɪt/
Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year. Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.
celebration
(n.)
: sự kỉ niệm /ˌselɪˈbreɪʃn/
Ex: I will tell you about New Year celebrations in Vietnam. Mình sẽ kể cho bạn nghe về việc đón năm mới ở Việt Nam.
decorate
(v.)
: trang trí /ˈdekəreɪt/
Ex: You should clean and decorate your house for Tet. Bạn nên dọn sạch và trang trí nhà cửa để đón Tết.
decoration
(n.)
: sự, đồ trang trí /dekəˈreɪʃən/
Ex: We should buy some decorations for the house before Tet. Chúng ta nên mua một vài đồ trang trí cho nhà trước dịp Tết.
family gathering
(n.)
: sum họp gia đình /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ/
Ex: Tet is a time for family gatherings, so we usually don’t travel then. Tết là thời gian sum họp gia đình, vì thế chúng tôi thường không đi du lịch vào dịp này.
firework
(n.)
: pháo hoa /ˈfaɪəwɜːk/
Ex: You shouldn’t buy fireworks for Tet. Bạn không nên mua pháo hoa cho dịp Tết.
first footer
(n.)
: người xông nhà /fɜːst ˈfʊtə(r)/
Ex: The first footer decides the family’s luck for the New Year. Người xông nhà quyết định may mắn của gia đình trong năm mới.
laughter
(n.)
: tiếng cười /ˈlɑːftə(r)/
Ex: We will have a Tet full of fun, good food and laughter. Chúng ta sẽ có một dịp Tết đầy niềm vui, thức ăn ngon, và những tiếng cười.
lucky money
(n.)
: tiền mừng tuổi /'lʌki 'mʌni/
Ex: Children get lucky money at Tet. Trẻ con nhận được tiền mừng tuổi vào dịp Tết.
special food
(n.)
: thức ăn đặc biệt /ˈspeʃl fuːd/
Ex: Eating special food is the best part of Tet. Ăn các món ăn đặc biệt là phần thú vị nhất trong dịp Tết.