Từ vựng - Phần 1

1,753

continent
continent (n.)

châu lục, lục địa
/ˈkɒntɪnənt/

Ex: There are seven continents on Earth.
Có bảy châu lục trên trái đất.

Africa
Africa (n.)

châu Phi
/ˈæfrɪkə/

Ex: Africa is the poorest continent in the world.
Châu Phi là châu lục nghèo nhất trên thế giới.

North America
North America (n.)

Bắc Mỹ
/nɔːθ əˈmerɪkə/

Ex: North America is the third largest of the world’s continents.
Bắc Mỹ là lục địa lớn thứ ba trong số các lục địa của thế giới.

South America
South America (n.)

Nam Mỹ
/saʊθ əˈmerɪkə/

Ex: Brazil is a country located in South America.
Brazil là đất nước nằm ở Nam Mỹ.

Antarctica
Antarctica (n.)

châu Nam cực
/ænˈtɑːktɪkə/

Ex: Antarctica is the coldest continent on Earth.
Châu Nam cực là châu lục lạnh nhất trên trái đất.

Asia
Asia (n.)

châu Á
/ˈeɪʒə/

Ex: Asia is the largest and most populous continent in the world.
Châu Á là châu lục lớn nhất và đông dân nhất trên thế giới.

Australia
Australia (n.)

châu Úc
/ɔːˈstreɪliə /

Ex: Australia is well known for kangaroos.
Châu Úc nổi tiếng với những con chuột túi.

Europe
Europe (n.)

châu Âu
/ˈjʊərəp/

Ex: Europe has about 50 independent nations.
Châu Âu có khoảng 50 quốc gia độc lập.

landmark
landmark (n.)

danh thắng
/ˈlændmɑːk/

Ex: The One Pillar Pagoda is a famous landmark of Hanoi.
Chùa Một Cột là một danh thắng nổi tiếng của Hà Nội.

Sweden
Sweden (n.)

nước Thụy Điển
/ˈswiːdn/

Ex: Stockholm is the capital of Sweden.
Stockholm là thủ đô của Thụy Điển.

Temple of Literature
Temple of Literature (n.)

Văn Miếu
/ˈtempəl əv ˈlɪtrətʃər/

Ex: The Temple of Literature was built at the time of Emperor Ly Thanh Tong.
Văn Miếu được xây dựng dưới thời vua Lý Thánh Tông.

continent

continent (n.) : châu lục, lục địa
/ˈkɒntɪnənt/

Ex: There are seven continents on Earth.
Có bảy châu lục trên trái đất.

Africa

Africa (n.) : châu Phi
/ˈæfrɪkə/

Ex: Africa is the poorest continent in the world.
Châu Phi là châu lục nghèo nhất trên thế giới.

North America

North America (n.) : Bắc Mỹ
/nɔːθ əˈmerɪkə/

Ex: North America is the third largest of the world’s continents.
Bắc Mỹ là lục địa lớn thứ ba trong số các lục địa của thế giới.

South America

South America (n.) : Nam Mỹ
/saʊθ əˈmerɪkə/

Ex: Brazil is a country located in South America.
Brazil là đất nước nằm ở Nam Mỹ.

Antarctica

Antarctica (n.) : châu Nam cực
/ænˈtɑːktɪkə/

Ex: Antarctica is the coldest continent on Earth.
Châu Nam cực là châu lục lạnh nhất trên trái đất.

Asia

Asia (n.) : châu Á
/ˈeɪʒə/

Ex: Asia is the largest and most populous continent in the world.
Châu Á là châu lục lớn nhất và đông dân nhất trên thế giới.

Australia

Australia (n.) : châu Úc
/ɔːˈstreɪliə /

Ex: Australia is well known for kangaroos.
Châu Úc nổi tiếng với những con chuột túi.

Europe

Europe (n.) : châu Âu
/ˈjʊərəp/

Ex: Europe has about 50 independent nations.
Châu Âu có khoảng 50 quốc gia độc lập.

landmark

landmark (n.) : danh thắng
/ˈlændmɑːk/

Ex: The One Pillar Pagoda is a famous landmark of Hanoi.
Chùa Một Cột là một danh thắng nổi tiếng của Hà Nội.

Sweden

Sweden (n.) : nước Thụy Điển
/ˈswiːdn/

Ex: Stockholm is the capital of Sweden.
Stockholm là thủ đô của Thụy Điển.

Temple of Literature

Temple of Literature (n.) : Văn Miếu
/ˈtempəl əv ˈlɪtrətʃər/

Ex: The Temple of Literature was built at the time of Emperor Ly Thanh Tong.
Văn Miếu được xây dựng dưới thời vua Lý Thánh Tông.



Email hỗ trợ