mang tính giải trí /ˌentəˈteɪnɪŋ/
Ex: Minions is an entertaining cartoon.Minions là một bộ phim hoạt hình mang tính giải trí.
bối rối, ngượng ngùng /ɪmˈbærəst/
Ex: The hot scene makes the audiences embarrassed.Cảnh nóng khiến các khán giả ngượng ngùng.
khó hiểu, gây bối rối /kənˈfjuːzɪŋ/
Ex: The death of Jack at the end of the film was so confusing.Cái chết của Jack ở cuối phim thật khó hiểu.
thất vọng /dɪsəˈpɔɪntɪd/
Ex: Critics were disappointed with his performance as King Henry.Các nhà phê bình thấy thất vọng với diễn xuất của anh ta trong vai đức vua Henry.
thú vị, hấp dẫn /ˈɡrɪpɪŋ/
Ex: I couldn’t take my eyes off the screen because the film was so gripping.Tôi không thể rời mắt khỏi màn hình vì bộ phim quá hấp dẫn.
vui nhộn, hài hước /hɪˈleəriəs/
Ex: This comedy is so hilarious. I was laughing from beginning to end.Bộ phim hài này thật quá vui nhộn. Tôi đã cười từ đầu đến cuối.
cảm động /ˈmuːvɪŋ/
Ex: The story is moving; it makes me cry.Câu chuyện thật cảm động, nó làm tôi bật khóc.
đáng xem /mʌst siː/
Ex: Critics say that 2012 is a must-see film.Các nhà phê bình cho rằng 2012 là một bộ phim đáng xem.
đoán trước được /prɪˈdɪktəbl/
Ex: I’m bored with the predictable ending of this Korean film .Tôi chán ngắt với kết cục đoán trước được của bộ phim Hàn Quốc này.
rùng rợn /ˈskeəri/
Ex: Don’t watch scary films before bedtime.Đừng xem các bộ phim rùng rợn trước giờ ngủ.
sốc /ˈʃɒkɪŋ/
Ex: I think the ending of the film is quite shocking.Tôi nghĩ kết thúc của bộ phim khá sốc.
có nhiều cảnh bạo lực /ˈvaɪələnt/
Ex: This film is so violent because there are too many fights and bloody scenes.Bộ phim này thật bạo lực vì có quá nhiều cảnh đánh nhau và máu me.
bạo lực, cảnh phim bạo lực /ˈvaɪələns/
Ex: You should protect your children from film violence.Bạn nên bảo vệ con mình khỏi những bạo lực trên phim ảnh.
pha hành động nguy hiểm /stʌnt/
Ex: Spider-Man 2 has a lot of amazing stunts.Phim Người Nhện 2 có rất nhiều pha hành động nguy hiểm hấp dẫn.
làm đạo diễn (phim, kịch..) /dɪˈrekt/
Ex: Titanic is a romantic film, which was directed by James Cameron.Titanic là một bộ phim lãng mạn được đạo diễn bởi James Cameron.
giới thiệu, tiến cử /ˌrekəˈmend/
Ex: This film is highly recommended for animation fans.Phim này được đặc biệt giới thiệu cho các tín đồ phim hoạt hình.
ngôi sao /stɑː(r)
Ex: Sirius is the brightest star in the sky.Sirius là ngôi sao sáng nhất trên bầu trời
bộ /set/
Ex: He bought Mandy a set of cutlery for her birthday. Anh ta mua cho Mandy một bộ dao kéo để tặng sinh nhật cho cô ấy.
entertaining (adj.) : mang tính giải trí /ˌentəˈteɪnɪŋ/
embarrassed (adj.) : bối rối, ngượng ngùng /ɪmˈbærəst/
confusing (adj.) : khó hiểu, gây bối rối /kənˈfjuːzɪŋ/
disappointed (adj.) : thất vọng /dɪsəˈpɔɪntɪd/
gripping (adj.) : thú vị, hấp dẫn /ˈɡrɪpɪŋ/
hilarious (adj.) : vui nhộn, hài hước /hɪˈleəriəs/
moving (adj.) : cảm động /ˈmuːvɪŋ/
must-see (adj.) : đáng xem /mʌst siː/
predictable (adj.) : đoán trước được /prɪˈdɪktəbl/
scary (adj.) : rùng rợn /ˈskeəri/
shocking (adj.) : sốc /ˈʃɒkɪŋ/
violent (adj.) : có nhiều cảnh bạo lực /ˈvaɪələnt/
violence (n.) : bạo lực, cảnh phim bạo lực /ˈvaɪələns/
stunt (n.) : pha hành động nguy hiểm /stʌnt/
direct (v.) : làm đạo diễn (phim, kịch..) /dɪˈrekt/
recommend (v.) : giới thiệu, tiến cử /ˌrekəˈmend/
star (n.) : ngôi sao /stɑː(r)
set (n.) : bộ /set/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat