Từ vựng - Phần 2

4,794

housewife
housewife (n.)

bà nội trợ
/ˈhaʊswaɪf/

Ex: Some women are voluntary housewives.
Nhiều người phụ nữ tình nguyện làm nội trợ.

house husband
house husband (n phr.)

người chồng ở nhà nội trợ (vợ đi làm)
/haʊs ˈhʌzbənd/

Ex: He is fed up with being a house husband.
Anh ấy đã phát chán với việc ở nhà làm nội trợ.

breadwinner
breadwinner (n.)

trụ cột gia đình (người làm kiếm tiền nuôi gia đình)
/ˈbredwɪnə(r)/

Ex: When her father passed away, she had to quit school to be the breadwinner of the family.
Khi bố mất, cô ấy phải bỏ học để trở thành trụ cột gia đình.

homemaker
homemaker (n.)

người nội trợ
/ˈhəʊmmeɪkə(r)/

Ex: She is a homemaker.
Cô ấy là một người nội trợ.

homemaking
homemaking (n.)

công việc nội trợ
/ˈhəʊmmeɪkɪŋ/

Ex: Women are generally better at homemaking than men.
Phụ nữ thường đảm đang trong việc nội trợ hơn đàn ông.

overworked
overworked (adj.)

làm việc quá tải
/ˌəʊvəˈwɜːkt/

Ex: Being overworked for a long time can make you exhausted.
Làm việc quá tải trong suốt thời gian dài có thể khiến sức khỏe bạn kiệt quệ.

household chore
household chore (n phr.)

việc nhà
/ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/

Ex: In my family, household chores are divided among the family members.
Trong gia đình tôi, việc nhà được phân chia giữa các thành viên trong gia đình.

divide chores
divide chores (v phr.)

phân chia công việc nhà
/dɪˈvaɪd tʃɔːrz/

Ex: Chores should be equally divided among siblings.
Công việc nhà nên được phân chia đều giữa anh chị em trong gia đình.

split chores
split chores (v phr.)

phân chia công việc nhà
/splɪt tʃɔːrz/

Ex: Chores should be equally split among siblings.
Công việc nhà nên được phân chia đều giữa anh chị em trong gia đình.

chore equity
chore equity (n phr.)

sự bình đẳng trong phân chia việc nhà
/tʃɔː(r) ˈekwəti/

Ex: There is no chore equity in his family.
Không có sự bình đẳng trong phân chia việc nhà trong gia đình cậu ta.

be responsible for the household finances
be responsible for the household finances (v phr.)

phụ trách các khoản chi tiêu trong gia đình
/bi rɪˈspɒnsəbl fə ðə ˈhaʊshəʊld faɪˈnænsiz /

Ex: It’s better for wives to be responsible for the household finances than husbands.
Việc phụ trách chi tiêu trong gia đình nên giao cho người vợ hơn là người chồng.

conflict resolution skills
conflict resolution skills (n phr.)

kĩ năng giải quyết xung đột
/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn skɪlz/

Ex: Women should be equipped with conflict resolution skills before they get married.
Phụ nữ nên được trang bị những kĩ năng giải quyết xung đột trước khi kết hôn.

marital satisfaction
marital satisfaction (n phr.)

sự hài lòng với cuộc sống hôn nhân
/ˈmærɪtl ˌsætɪsˈfækʃn/

Ex: She didn’t gain marital satisfaction in her first marriage.
Cô ấy không hài lòng với cuộc sống hôn nhân trong lần kết hôn đầu của mình.

housewife

housewife (n.) : bà nội trợ
/ˈhaʊswaɪf/

Ex: Some women are voluntary housewives.
Nhiều người phụ nữ tình nguyện làm nội trợ.

house husband

house husband (n phr.) : người chồng ở nhà nội trợ (vợ đi làm)
/haʊs ˈhʌzbənd/

Ex: He is fed up with being a house husband.
Anh ấy đã phát chán với việc ở nhà làm nội trợ.

breadwinner

breadwinner (n.) : trụ cột gia đình (người làm kiếm tiền nuôi gia đình)
/ˈbredwɪnə(r)/

Ex: When her father passed away, she had to quit school to be the breadwinner of the family.
Khi bố mất, cô ấy phải bỏ học để trở thành trụ cột gia đình.

homemaker

homemaker (n.) : người nội trợ
/ˈhəʊmmeɪkə(r)/

Ex: She is a homemaker.
Cô ấy là một người nội trợ.

homemaking

homemaking (n.) : công việc nội trợ
/ˈhəʊmmeɪkɪŋ/

Ex: Women are generally better at homemaking than men.
Phụ nữ thường đảm đang trong việc nội trợ hơn đàn ông.

overworked

overworked (adj.) : làm việc quá tải
/ˌəʊvəˈwɜːkt/

Ex: Being overworked for a long time can make you exhausted.
Làm việc quá tải trong suốt thời gian dài có thể khiến sức khỏe bạn kiệt quệ.

household chore

household chore (n phr.) : việc nhà
/ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/

Ex: In my family, household chores are divided among the family members.
Trong gia đình tôi, việc nhà được phân chia giữa các thành viên trong gia đình.

divide chores

divide chores (v phr.) : phân chia công việc nhà
/dɪˈvaɪd tʃɔːrz/

Ex: Chores should be equally divided among siblings.
Công việc nhà nên được phân chia đều giữa anh chị em trong gia đình.

split chores

split chores (v phr.) : phân chia công việc nhà
/splɪt tʃɔːrz/

Ex: Chores should be equally split among siblings.
Công việc nhà nên được phân chia đều giữa anh chị em trong gia đình.

chore equity

chore equity (n phr.) : sự bình đẳng trong phân chia việc nhà
/tʃɔː(r) ˈekwəti/

Ex: There is no chore equity in his family.
Không có sự bình đẳng trong phân chia việc nhà trong gia đình cậu ta.

be responsible for the household finances

be responsible for the household finances (v phr.) : phụ trách các khoản chi tiêu trong gia đình
/bi rɪˈspɒnsəbl fə ðə ˈhaʊshəʊld faɪˈnænsiz /

Ex: It’s better for wives to be responsible for the household finances than husbands.
Việc phụ trách chi tiêu trong gia đình nên giao cho người vợ hơn là người chồng.

conflict resolution skills

conflict resolution skills (n phr.) : kĩ năng giải quyết xung đột
/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn skɪlz/

Ex: Women should be equipped with conflict resolution skills before they get married.
Phụ nữ nên được trang bị những kĩ năng giải quyết xung đột trước khi kết hôn.

marital satisfaction

marital satisfaction (n phr.) : sự hài lòng với cuộc sống hôn nhân
/ˈmærɪtl ˌsætɪsˈfækʃn/

Ex: She didn’t gain marital satisfaction in her first marriage.
Cô ấy không hài lòng với cuộc sống hôn nhân trong lần kết hôn đầu của mình.



Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập