Từ vựng - Phần 2

3,644

active
active (adj.)

hăng hái, năng động
/ˈæktɪv/

Ex: She is over 70 but she is very active.
Bà ấy hơn 70 tuổi rồi nhưng vẫn rất năng động.

boring
boring (adj.)

buồn tẻ
/ˈbɔːrɪŋ/

Ex: I don’t think he’s such a boring man.
Tôi không nghĩ anh ta lại là một người buồn tẻ như vậy.

caring
caring (adj.)

chu đáo
/ˈkeərɪŋ/

Ex: My father is a very caring person.
Bố tớ là một người rất chu đáo.

competitive
competitive (adj.)

tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

confident
confident (adj.)

tự tin, tin tưởng
/ˈkɒnfɪdənt /

Ex: They are more confident than I thought.
Họ tự tin hơn tôi tưởng.

curious
curious (adj.)

tò mò, thích tìm  hiểu
/ˈkjʊəriəs/

Ex: My son is a curious boy; he always asks questions.
Con trai tôi là một cậu bé thích tìm hiểu; nó rất hay đặt ra các câu hỏi.

freedom-loving
freedom-loving (adj.)

yêu tự do
/ˈfriːdəm-ˈlʌvɪŋ/

Ex: Most people are freedom-loving. They want to do what they like.
Hầu hết mọi người đều yêu tự do. Họ muốn được làm những gì họ thích.

friendly
friendly (adj.)

thân thiện, thân mật
/'frendli/

Ex: They are very friendly to me.
Họ rất thân thiện với tớ.

funny
funny (adj.)

hài hước, khôi hài
/ˈfʌni/

Ex: I like funny people. They often make me laugh a lot.
Tớ thích những người hài hước. Họ thường làm tớ cười rất nhiều.

generous
generous (adj.)

rộng rãi, hào phóng
/ˈdʒenərəs/

Ex: It’s very generous of him to pay all the bill.
Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

independent
independent (adj.)

độc lập, không phụ thuộc
/ˌɪndɪˈpendənt/

Ex: Living far from home has made me more independent.
Việc sống xa nhà làm tôi trở nên độc lập hơn.

kind
kind (adj.)

tử tế, ân cần
/kaɪnd/

Ex: She is very kind to us. She helps us a lot.
Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.

patient
patient (n.)

bệnh nhân
/ˈpeɪʃənt/

Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her?
Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?

personality
personality (n.)

tính cách, cá tính
/ˌpɜːsənˈæləti/

Ex: Her two sons have very different personalities; one is shy but one is very confident.
Hai người con trai của cô ấy có tính cách rất khác nhau; một đứa khá nhút nhát còn một đứa rất tự tin.

reliable
reliable (adj.)

đáng tin cậy
/rɪˈlaɪəbl/

Ex: Huong is always my reliable friend. I can tell her anything I think.
Hương luôn là người bạn đáng tin cậy của tôi. Tôi có thể nói với cô ấy bất cứ thứ gì mà tôi nghĩ.

responsible
responsible (adj.)

có trách nhiệm
/rɪˈspɒnsəbl/

Ex: My father is always responsible for what he said.
Bố tôi luôn có trách nhiệm với những gì đã nói.

sensitive
sensitive (adj.)

nhạy cảm
/ˈsensɪtɪv/

Ex: Lan is very sensitive to criticism. She thinks a lot about it.
Lan rất nhạy cảm với những lời chỉ trích. Cô ấy thường nghĩ rất nhiều về chúng.

serious
serious (adj.)

nghiêm túc
/'siəriəs/

Ex: We are always serious when working.
Chúng tôi luôn nghiêm túc khi làm việc.

shy
shy (adj.)

bẽn lẽn, hay xấu hổ, nhút nhát
/ʃaɪ/

Ex: She is a shy girl. She doesn’t speak to strangers.
Cô ấy là một cô gái nhút nhát. Cô ấy thường không nói chuyện với người lạ.

sporty
sporty (adj.)

dáng thể thao, khỏe mạnh
/ˈspɔːti/

Ex: Sporty people look attractive when wearing for sports.
Những người có dáng thể thao trông rất hấp dẫn khi mặc đồ thể thao.

zodiac
zodiac (n.)

cung hoàng đạo
/ˈzəʊdiæk/

Ex: There are 12 signs of the Zodiac.
Có 12 cung trong cung hoàng đạo.

active

active (adj.) : hăng hái, năng động
/ˈæktɪv/

Ex: She is over 70 but she is very active.
Bà ấy hơn 70 tuổi rồi nhưng vẫn rất năng động.

boring

boring (adj.) : buồn tẻ
/ˈbɔːrɪŋ/

Ex: I don’t think he’s such a boring man.
Tôi không nghĩ anh ta lại là một người buồn tẻ như vậy.

caring

caring (adj.) : chu đáo
/ˈkeərɪŋ/

Ex: My father is a very caring person.
Bố tớ là một người rất chu đáo.

competitive

competitive (adj.) : tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

confident

confident (adj.) : tự tin, tin tưởng
/ˈkɒnfɪdənt /

Ex: They are more confident than I thought.
Họ tự tin hơn tôi tưởng.

curious

curious (adj.) : tò mò, thích tìm  hiểu
/ˈkjʊəriəs/

Ex: My son is a curious boy; he always asks questions.
Con trai tôi là một cậu bé thích tìm hiểu; nó rất hay đặt ra các câu hỏi.

freedom-loving

freedom-loving (adj.) : yêu tự do
/ˈfriːdəm-ˈlʌvɪŋ/

Ex: Most people are freedom-loving. They want to do what they like.
Hầu hết mọi người đều yêu tự do. Họ muốn được làm những gì họ thích.

friendly

friendly (adj.) : thân thiện, thân mật
/'frendli/

Ex: They are very friendly to me.
Họ rất thân thiện với tớ.

funny

funny (adj.) : hài hước, khôi hài
/ˈfʌni/

Ex: I like funny people. They often make me laugh a lot.
Tớ thích những người hài hước. Họ thường làm tớ cười rất nhiều.

generous

generous (adj.) : rộng rãi, hào phóng
/ˈdʒenərəs/

Ex: It’s very generous of him to pay all the bill.
Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

independent

independent (adj.) : độc lập, không phụ thuộc
/ˌɪndɪˈpendənt/

Ex: Living far from home has made me more independent.
Việc sống xa nhà làm tôi trở nên độc lập hơn.

kind

kind (adj.) : tử tế, ân cần
/kaɪnd/

Ex: She is very kind to us. She helps us a lot.
Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.

patient

patient (n.) : bệnh nhân
/ˈpeɪʃənt/

Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her?
Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?

personality

personality (n.) : tính cách, cá tính
/ˌpɜːsənˈæləti/

Ex: Her two sons have very different personalities; one is shy but one is very confident.
Hai người con trai của cô ấy có tính cách rất khác nhau; một đứa khá nhút nhát còn một đứa rất tự tin.

reliable

reliable (adj.) : đáng tin cậy
/rɪˈlaɪəbl/

Ex: Huong is always my reliable friend. I can tell her anything I think.
Hương luôn là người bạn đáng tin cậy của tôi. Tôi có thể nói với cô ấy bất cứ thứ gì mà tôi nghĩ.

responsible

responsible (adj.) : có trách nhiệm
/rɪˈspɒnsəbl/

Ex: My father is always responsible for what he said.
Bố tôi luôn có trách nhiệm với những gì đã nói.

sensitive

sensitive (adj.) : nhạy cảm
/ˈsensɪtɪv/

Ex: Lan is very sensitive to criticism. She thinks a lot about it.
Lan rất nhạy cảm với những lời chỉ trích. Cô ấy thường nghĩ rất nhiều về chúng.

serious

serious (adj.) : nghiêm túc
/'siəriəs/

Giải thích: bad or dangerous
Ex: We are always serious when working.
Chúng tôi luôn nghiêm túc khi làm việc.

shy

shy (adj.) : bẽn lẽn, hay xấu hổ, nhút nhát
/ʃaɪ/

Ex: She is a shy girl. She doesn’t speak to strangers.
Cô ấy là một cô gái nhút nhát. Cô ấy thường không nói chuyện với người lạ.

sporty

sporty (adj.) : dáng thể thao, khỏe mạnh
/ˈspɔːti/

Ex: Sporty people look attractive when wearing for sports.
Những người có dáng thể thao trông rất hấp dẫn khi mặc đồ thể thao.

zodiac

zodiac (n.) : cung hoàng đạo
/ˈzəʊdiæk/

Ex: There are 12 signs of the Zodiac.
Có 12 cung trong cung hoàng đạo.



Email hỗ trợ