Ex: She is over 70 but she is very active. Bà ấy hơn 70 tuổi rồi nhưng vẫn rất năng động.
boring (adj.)
buồn tẻ /ˈbɔːrɪŋ/
Ex: I don’t think he’s such a boring man. Tôi không nghĩ anh ta lại là một người buồn tẻ như vậy.
caring (adj.)
chu đáo /ˈkeərɪŋ/
Ex: My father is a very caring person. Bố tớ là một người rất chu đáo.
competitive (adj.)
tính cạnh tranh, đua tranh /kəmˈpetətɪv/
Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life. Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.
confident (adj.)
tự tin, tin tưởng /ˈkɒnfɪdənt /
Ex: They are more confident than I thought. Họ tự tin hơn tôi tưởng.
curious (adj.)
tò mò, thích tìm hiểu /ˈkjʊəriəs/
Ex: My son is a curious boy; he always asks questions. Con trai tôi là một cậu bé thích tìm hiểu; nó rất hay đặt ra các câu hỏi.
freedom-loving (adj.)
yêu tự do /ˈfriːdəm-ˈlʌvɪŋ/
Ex: Most people are freedom-loving. They want to do what they like. Hầu hết mọi người đều yêu tự do. Họ muốn được làm những gì họ thích.
friendly (adj.)
thân thiện, thân mật /'frendli/
Ex: They are very friendly to me. Họ rất thân thiện với tớ.
funny (adj.)
hài hước, khôi hài /ˈfʌni/
Ex: I like funny people. They often make me laugh a lot. Tớ thích những người hài hước. Họ thường làm tớ cười rất nhiều.
generous (adj.)
rộng rãi, hào phóng /ˈdʒenərəs/
Ex: It’s very generous of him to pay all the bill. Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.
independent (adj.)
độc lập, không phụ thuộc /ˌɪndɪˈpendənt/
Ex: Living far from home has made me more independent. Việc sống xa nhà làm tôi trở nên độc lập hơn.
kind (adj.)
tử tế, ân cần /kaɪnd/
Ex: She is very kind to us. She helps us a lot. Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.
patient (n.)
bệnh nhân /ˈpeɪʃənt/
Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her? Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?
personality (n.)
tính cách, cá tính /ˌpɜːsənˈæləti/
Ex: Her two sons have very different personalities; one is shy but one is very confident. Hai người con trai của cô ấy có tính cách rất khác nhau; một đứa khá nhút nhát còn một đứa rất tự tin.
reliable (adj.)
đáng tin cậy /rɪˈlaɪəbl/
Ex: Huong is always my reliable friend. I can tell her anything I think. Hương luôn là người bạn đáng tin cậy của tôi. Tôi có thể nói với cô ấy bất cứ thứ gì mà tôi nghĩ.
responsible (adj.)
có trách nhiệm /rɪˈspɒnsəbl/
Ex: My father is always responsible for what he said. Bố tôi luôn có trách nhiệm với những gì đã nói.
sensitive (adj.)
nhạy cảm /ˈsensɪtɪv/
Ex: Lan is very sensitive to criticism. She thinks a lot about it. Lan rất nhạy cảm với những lời chỉ trích. Cô ấy thường nghĩ rất nhiều về chúng.
serious (adj.)
nghiêm túc /'siəriəs/
Ex: We are always serious when working. Chúng tôi luôn nghiêm túc khi làm việc.
shy (adj.)
bẽn lẽn, hay xấu hổ, nhút nhát /ʃaɪ/
Ex: She is a shy girl. She doesn’t speak to strangers. Cô ấy là một cô gái nhút nhát. Cô ấy thường không nói chuyện với người lạ.
sporty (adj.)
dáng thể thao, khỏe mạnh /ˈspɔːti/
Ex: Sporty people look attractive when wearing for sports. Những người có dáng thể thao trông rất hấp dẫn khi mặc đồ thể thao.
zodiac (n.)
cung hoàng đạo /ˈzəʊdiæk/
Ex: There are 12 signs of the Zodiac. Có 12 cung trong cung hoàng đạo.
Ex: She is over 70 but she is very active. Bà ấy hơn 70 tuổi rồi nhưng vẫn rất năng động.
boring
(adj.)
: buồn tẻ /ˈbɔːrɪŋ/
Ex: I don’t think he’s such a boring man. Tôi không nghĩ anh ta lại là một người buồn tẻ như vậy.
caring
(adj.)
: chu đáo /ˈkeərɪŋ/
Ex: My father is a very caring person. Bố tớ là một người rất chu đáo.
competitive
(adj.)
: tính cạnh tranh, đua tranh /kəmˈpetətɪv/
Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life. Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.
confident
(adj.)
: tự tin, tin tưởng /ˈkɒnfɪdənt /
Ex: They are more confident than I thought. Họ tự tin hơn tôi tưởng.
Ex: My son is a curious boy; he always asks questions. Con trai tôi là một cậu bé thích tìm hiểu; nó rất hay đặt ra các câu hỏi.
freedom-loving
(adj.)
: yêu tự do /ˈfriːdəm-ˈlʌvɪŋ/
Ex: Most people are freedom-loving. They want to do what they like. Hầu hết mọi người đều yêu tự do. Họ muốn được làm những gì họ thích.
friendly
(adj.)
: thân thiện, thân mật /'frendli/
Ex: They are very friendly to me. Họ rất thân thiện với tớ.
funny
(adj.)
: hài hước, khôi hài /ˈfʌni/
Ex: I like funny people. They often make me laugh a lot. Tớ thích những người hài hước. Họ thường làm tớ cười rất nhiều.
generous
(adj.)
: rộng rãi, hào phóng /ˈdʒenərəs/
Ex: It’s very generous of him to pay all the bill. Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.
independent
(adj.)
: độc lập, không phụ thuộc /ˌɪndɪˈpendənt/
Ex: Living far from home has made me more independent. Việc sống xa nhà làm tôi trở nên độc lập hơn.
kind
(adj.)
: tử tế, ân cần /kaɪnd/
Ex: She is very kind to us. She helps us a lot. Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.
patient
(n.)
: bệnh nhân /ˈpeɪʃənt/
Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her? Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?
personality
(n.)
: tính cách, cá tính /ˌpɜːsənˈæləti/
Ex: Her two sons have very different personalities; one is shy but one is very confident. Hai người con trai của cô ấy có tính cách rất khác nhau; một đứa khá nhút nhát còn một đứa rất tự tin.
reliable
(adj.)
: đáng tin cậy /rɪˈlaɪəbl/
Ex: Huong is always my reliable friend. I can tell her anything I think. Hương luôn là người bạn đáng tin cậy của tôi. Tôi có thể nói với cô ấy bất cứ thứ gì mà tôi nghĩ.
responsible
(adj.)
: có trách nhiệm /rɪˈspɒnsəbl/
Ex: My father is always responsible for what he said. Bố tôi luôn có trách nhiệm với những gì đã nói.
sensitive
(adj.)
: nhạy cảm /ˈsensɪtɪv/
Ex: Lan is very sensitive to criticism. She thinks a lot about it. Lan rất nhạy cảm với những lời chỉ trích. Cô ấy thường nghĩ rất nhiều về chúng.
serious
(adj.)
: nghiêm túc /'siəriəs/
Giải thích: bad or dangerous Ex: We are always serious when working. Chúng tôi luôn nghiêm túc khi làm việc.
shy
(adj.)
: bẽn lẽn, hay xấu hổ, nhút nhát /ʃaɪ/
Ex: She is a shy girl. She doesn’t speak to strangers. Cô ấy là một cô gái nhút nhát. Cô ấy thường không nói chuyện với người lạ.
sporty
(adj.)
: dáng thể thao, khỏe mạnh /ˈspɔːti/
Ex: Sporty people look attractive when wearing for sports. Những người có dáng thể thao trông rất hấp dẫn khi mặc đồ thể thao.
zodiac
(n.)
: cung hoàng đạo /ˈzəʊdiæk/
Ex: There are 12 signs of the Zodiac. Có 12 cung trong cung hoàng đạo.