Từ vựng - Phần 2

1,147

accurate
accurate (adj.)

chính xác
/ˈækjərət/

Ex: We are in need of accurate data for this survey.
Chúng tôi đang cần những dữ liệu chính xác cho cuộc khảo sát này.

approach
approach (v.)

tiếp cận, tiến lại gần
/əˈprəʊtʃ/ /əˈproʊtʃ/

Ex: If you look out of the window, you will see the sun approaching.
Nếu bạn nhìn ra cửa sổ, bạn sẽ thấy mặt trời đang tiến lại gần.

be at a loss
be at a loss (idiom.)

bối rối, lúng túng
/biː æt ə lɒs/

Ex: I'm at a loss to know how to cope with this situation.
Tôi đang rất bối rối không biết phải đương đầu như thế nào với tình huống này.

communicate
communicate (v.)

giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.

contribute
contribute (v.)

đóng góp
/kən'tribju:t/

Ex: Do you contribute anything to this charity?
Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?

cope with
cope with (v phr.)

đương đầu với
/kəʊp wɪð/

Ex: Sometimes, I can't cope with the stress of work.
Đôi khi tôi không thể nào đương đầu được với những áp lực công việc.

enquire
enquire (v.)

hỏi
/ɪnˈkwaɪər/

Ex: I am writing to enquire about some necessary skills that I need to have for this job.
Tôi viết bức thư này để hỏi về những kĩ năng mà tôi cần có cho công việc này.

enroll
enroll (v.)

kết nạp, ghi danh, tuyển dụng
/ɪnˈrəʊl/

Ex: They want to enroll themselves in the competition.
Họ muốn tự ghi danh để tham gia vào cuộc thi.

expense
expense (n.)

chi phí
/iks'pens/

Ex: Buying a new house needs a lot of expense.
Mua một ngôi nhà mới cần rất nhiều chi phí.

housekeeping
housekeeping (n.)

công việc quản gia
/ˈhaʊskiːpɪŋ/

Ex: My mother takes responsibility for housekeeping.
Mẹ tôi chịu trách nhiệm trông nom gia đình.

inaccurate
inaccurate (adj.)

không chính xác
/ɪnˈækjərət/

Ex: What she has said about me is inaccurate.
Những gì mà cô ấy nói về tôi là không chính xác.

interpersonal
interpersonal (adj.)

giữa cá nhân với nhau, liên nhân
/ˌɪntərˈpɜːrsənl/

Ex: To enter this university, you need to have excellent interpersonal skills.
Để vào được trường đại học này bạn cần có những kĩ năng liên nhân cực tốt.

motivated
motivated (adj.)

có động lực, tích cực
/ˈməʊtɪveɪtɪd/

Ex: She is a very motivated student in my class.
Cô ấy là một học sinh rất tích cực trong lớp tôi.

overcome
overcome (v.)

vượt qua
/ˌəʊvəˈkʌm/

Ex: He overcame all obstacles in his path to success.
Anh ấy đã vượt qua tất cả các trở ngại trên con đường dẫn tới thành công.

prioritise
prioritise (v.)

ưu tiên
/praɪˈɒrɪtaɪz/

Ex: You should list what you need to do and prioritise them.
Bạn nên liệt kê những việc bạn cần làm và ưu tiên làm chúng trước.

priority
priority (n.)

quyền ưu tiên
/priority/

Ex: My top priority now is to win a place at the university.
Điều ưu tiên lớn nhất của tôi bây giờ là đỗ đại học.

protective
protective (adj.)

bảo vệ, che chở
/prəˈtektɪv/

Ex: Parents tend to be protective of their children.
Bố mẹ luôn muốn bảo vệ con cái của mình.

strive for
strive for (v phr.)

nỗ lực
/straɪv fɔ:(r)/

Ex: Becoming independent is what the young are striving for.
Trở nên độc lập hơn là điều mà giới trẻ đang nỗ lực.

suffer from
suffer from (phr v.)

chịu đựng
/ˈsʌfər frɒm/

Ex: She must have suffered from her cancer for two years.
Cô ấy hẳn là đã phải chịu đựng căn bệnh ung thư hai năm rồi.

time management
time management (n.)

quản lí thời gian
/taɪm ˈmænɪdʒmənt/

Ex: Poor time management makes her stressed at work.
Việc quản lý thời gian kém khiến cho cô ấy bị căng thẳng trong công việc.

accurate

accurate (adj.) : chính xác
/ˈækjərət/

Ex: We are in need of accurate data for this survey.
Chúng tôi đang cần những dữ liệu chính xác cho cuộc khảo sát này.

approach

approach (v.) : tiếp cận, tiến lại gần
/əˈprəʊtʃ/ /əˈproʊtʃ/

Giải thích: to come near to someone or something in distance or time
Ex: If you look out of the window, you will see the sun approaching.
Nếu bạn nhìn ra cửa sổ, bạn sẽ thấy mặt trời đang tiến lại gần.

be at a loss

be at a loss (idiom.) : bối rối, lúng túng
/biː æt ə lɒs/

Ex: I'm at a loss to know how to cope with this situation.
Tôi đang rất bối rối không biết phải đương đầu như thế nào với tình huống này.

communicate

communicate (v.) : giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.

contribute

contribute (v.) : đóng góp
/kən'tribju:t/

Giải thích: to give something, especially money or goods, to help somebody
Ex: Do you contribute anything to this charity?
Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?

cope with

cope with (v phr.) : đương đầu với
/kəʊp wɪð/

Ex: Sometimes, I can't cope with the stress of work.
Đôi khi tôi không thể nào đương đầu được với những áp lực công việc.

enquire

enquire (v.) : hỏi
/ɪnˈkwaɪər/

Ex: I am writing to enquire about some necessary skills that I need to have for this job.
Tôi viết bức thư này để hỏi về những kĩ năng mà tôi cần có cho công việc này.

enroll

enroll (v.) : kết nạp, ghi danh, tuyển dụng
/ɪnˈrəʊl/

Ex: They want to enroll themselves in the competition.
Họ muốn tự ghi danh để tham gia vào cuộc thi.

expense

expense (n.) : chi phí
/iks'pens/

Giải thích: the money that you spend on something
Ex: Buying a new house needs a lot of expense.
Mua một ngôi nhà mới cần rất nhiều chi phí.

housekeeping

housekeeping (n.) : công việc quản gia
/ˈhaʊskiːpɪŋ/

Ex: My mother takes responsibility for housekeeping.
Mẹ tôi chịu trách nhiệm trông nom gia đình.

inaccurate

inaccurate (adj.) : không chính xác
/ɪnˈækjərət/

Ex: What she has said about me is inaccurate.
Những gì mà cô ấy nói về tôi là không chính xác.

interpersonal

interpersonal (adj.) : giữa cá nhân với nhau, liên nhân
/ˌɪntərˈpɜːrsənl/

Ex: To enter this university, you need to have excellent interpersonal skills.
Để vào được trường đại học này bạn cần có những kĩ năng liên nhân cực tốt.

motivated

motivated (adj.) : có động lực, tích cực
/ˈməʊtɪveɪtɪd/

Ex: She is a very motivated student in my class.
Cô ấy là một học sinh rất tích cực trong lớp tôi.

overcome

overcome (v.) : vượt qua
/ˌəʊvəˈkʌm/

Ex: He overcame all obstacles in his path to success.
Anh ấy đã vượt qua tất cả các trở ngại trên con đường dẫn tới thành công.

prioritise

prioritise (v.) : ưu tiên
/praɪˈɒrɪtaɪz/

Ex: You should list what you need to do and prioritise them.
Bạn nên liệt kê những việc bạn cần làm và ưu tiên làm chúng trước.

priority

priority (n.) : quyền ưu tiên
/priority/

Giải thích: something that you think is more important than other things and should be dealt with first
Ex: My top priority now is to win a place at the university.
Điều ưu tiên lớn nhất của tôi bây giờ là đỗ đại học.

protective

protective (adj.) : bảo vệ, che chở
/prəˈtektɪv/

Ex: Parents tend to be protective of their children.
Bố mẹ luôn muốn bảo vệ con cái của mình.

strive for

strive for (v phr.) : nỗ lực
/straɪv fɔ:(r)/

Ex: Becoming independent is what the young are striving for.
Trở nên độc lập hơn là điều mà giới trẻ đang nỗ lực.

suffer from

suffer from (phr v.) : chịu đựng
/ˈsʌfər frɒm/

Ex: She must have suffered from her cancer for two years.
Cô ấy hẳn là đã phải chịu đựng căn bệnh ung thư hai năm rồi.

time management

time management (n.) : quản lí thời gian
/taɪm ˈmænɪdʒmənt/

Ex: Poor time management makes her stressed at work.
Việc quản lý thời gian kém khiến cho cô ấy bị căng thẳng trong công việc.



Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập