Từ vựng - Phần 2

539

bay
bay (n.ph.)

vịnh
/beɪ/

Ex: Ha Long Bay is in Quang Ninh province.
Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh.

cave
cave (n.)

hang động
/keɪv/

Ex: Ha Long Bay has many caves.
Vịnh Hạ Long có nhiều hang động.

coast
coast (n.)

bờ biển
/kəʊst/

Ex: Do you want to explore the coast by boat?
Bạn có muốn khám phá bờ biển bằng thuyền không?

desert
desert (n.)

sa mạc
/'dezərt/

Ex: The Sahara is the hottest desert in the world.
Sahara là sa mạc nóng nhất thế giới.

forest
forest (n.)

rừng
/ˈfɔːrɪst/

Ex: How long will it take to walk through this forest?
Băng qua khu rừng này sẽ mất bao lâu?

rainforest
rainforest (n.)

rừng nhiệt đới
/ˈreɪnfɔːrɪst/

Ex: The Amazon rainforest is in Brazil.
Rừng nhiệt đới Amazon ở Brazil.

island
island (n.)

đảo
/ˈaɪlənd/

Ex: Tuan Chau is one of the largest islands in Ha Long Bay.
Tuần Châu là một trong những đảo lớn nhất ở vịnh Hạ Long.

lake
lake (n.)

hồ
/leɪk/

Ex: Where is the largest lake in Vietnam?
Hồ lớn nhất Việt Nam nằm ở đâu?

freshwater lake
freshwater lake (n.)

hồ nước ngọt
/ˈfreʃwɔːtə leɪk/

Ex: Can you name some freshwater lakes in Vietnam?
Bạn có thể kể tên một số hồ nước ngọt ở Việt Nam không?

mountain
mountain (n.)

núi
/'maʊntn/

Ex: The world’s highest mountain is Mount Everest.
Ngọn núi cao nhất thế giới là đỉnh Everest.

mountain range
mountain range (n.)

dãy núi
/ˈmaʊntən reɪndʒ/

Ex: The Himalayas is a famous mountain range.
Himalaya là một dãy núi nổi tiếng.

natural wonder
natural wonder (n.)

kì quan thiên nhiên
/ˈnætʃrəl ˈwʌndə/

Ex: How many natural wonders are there in the world?
Có bao nhiêu kì quan thiên nhiên trên thế giới?

nature
nature (n.)

thiên nhiên
/ˈneɪtʃər/

Ex: Can you name different things in nature in English?
Bạn có thể kể tên một số sự vật trong tự nhiên bằng tiếng Anh không?

river
river (n.)

sông
/'rɪvə/

Ex: The Nile is the longest river in the world.
Sông Nile là con sông dài nhất thế giới.

valley
valley (n.)

thung lũng
/ˈvæli/

Ex: That valley looks incredibly beautiful in the sun.
Thung lũng đó trông tuyệt đẹp dưới ánh nắng mặt trời.

waterfall
waterfall (n.)

thác nước
/ˈwɔːtərfɔːl/

Ex: Angel Falls is the highest waterfall in the world.
Thác Angle là thác nước cao nhất trên thế giới.

diverse
diverse (adj.)

đa dạng
/da ɪˈvɜːs/

Ex: The area is diverse with different types of animals and plants.
Vùng đó đa dạng với nhiều loại động thực vật khác nhau.

special
special (adj.)

đặc biệt
/ˈspeʃəl/

Ex: Nepal is special because it contains the highest mountain in the world.
Nước Nepal đặc biệt vì nó chứa ngọn núi cao nhất thế giới.

unforgettable
unforgettable (adj.)

khó quên
/ˌʌnfəˈɡetəbl/

Ex: A visit to Ha Long Bay is an unforgettable experience.
Một chuyến viếng thăm vịnh Hạ Long là một trải nghiệm khó quên.

attraction
attraction (n.)

điểm thu hút
/əˈtrækʃn/

Ex: The Imperial City is Hue’s greatest attraction.
Hoàng cung là điểm thu hút du lịch nhất ở Huế.

cuisine
cuisine (n.)

ẩm thực
/kwɪˈziːn/

Ex: I’m interested in learning more about Vietnamese cuisine.
Mình muốn tìm hiểu thêm về ẩm thực Việt Nam.

bay

bay (n.ph.) : vịnh
/beɪ/

Ex: Ha Long Bay is in Quang Ninh province.
Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh.

cave

cave (n.) : hang động
/keɪv/

Ex: Ha Long Bay has many caves.
Vịnh Hạ Long có nhiều hang động.

coast

coast (n.) : bờ biển
/kəʊst/

Ex: Do you want to explore the coast by boat?
Bạn có muốn khám phá bờ biển bằng thuyền không?

desert

desert (n.) : sa mạc
/'dezərt/

Ex: The Sahara is the hottest desert in the world.
Sahara là sa mạc nóng nhất thế giới.

forest

forest (n.) : rừng
/ˈfɔːrɪst/

Ex: How long will it take to walk through this forest?
Băng qua khu rừng này sẽ mất bao lâu?

rainforest

rainforest (n.) : rừng nhiệt đới
/ˈreɪnfɔːrɪst/

Ex: The Amazon rainforest is in Brazil.
Rừng nhiệt đới Amazon ở Brazil.

island

island (n.) : đảo
/ˈaɪlənd/

Ex: Tuan Chau is one of the largest islands in Ha Long Bay.
Tuần Châu là một trong những đảo lớn nhất ở vịnh Hạ Long.

lake

lake (n.) : hồ
/leɪk/

Ex: Where is the largest lake in Vietnam?
Hồ lớn nhất Việt Nam nằm ở đâu?

freshwater lake

freshwater lake (n.) : hồ nước ngọt
/ˈfreʃwɔːtə leɪk/

Ex: Can you name some freshwater lakes in Vietnam?
Bạn có thể kể tên một số hồ nước ngọt ở Việt Nam không?

mountain

mountain (n.) : núi
/'maʊntn/

Ex: The world’s highest mountain is Mount Everest.
Ngọn núi cao nhất thế giới là đỉnh Everest.

mountain range

mountain range (n.) : dãy núi
/ˈmaʊntən reɪndʒ/

Ex: The Himalayas is a famous mountain range.
Himalaya là một dãy núi nổi tiếng.

natural wonder

natural wonder (n.) : kì quan thiên nhiên
/ˈnætʃrəl ˈwʌndə/

Ex: How many natural wonders are there in the world?
Có bao nhiêu kì quan thiên nhiên trên thế giới?

nature

nature (n.) : thiên nhiên
/ˈneɪtʃər/

Ex: Can you name different things in nature in English?
Bạn có thể kể tên một số sự vật trong tự nhiên bằng tiếng Anh không?

river

river (n.) : sông
/'rɪvə/

Ex: The Nile is the longest river in the world.
Sông Nile là con sông dài nhất thế giới.

valley

valley (n.) : thung lũng
/ˈvæli/

Ex: That valley looks incredibly beautiful in the sun.
Thung lũng đó trông tuyệt đẹp dưới ánh nắng mặt trời.

waterfall

waterfall (n.) : thác nước
/ˈwɔːtərfɔːl/

Ex: Angel Falls is the highest waterfall in the world.
Thác Angle là thác nước cao nhất trên thế giới.

diverse

diverse (adj.) : đa dạng
/da ɪˈvɜːs/

Ex: The area is diverse with different types of animals and plants.
Vùng đó đa dạng với nhiều loại động thực vật khác nhau.

special

special (adj.) : đặc biệt
/ˈspeʃəl/

Ex: Nepal is special because it contains the highest mountain in the world.
Nước Nepal đặc biệt vì nó chứa ngọn núi cao nhất thế giới.

unforgettable

unforgettable (adj.) : khó quên
/ˌʌnfəˈɡetəbl/

Ex: A visit to Ha Long Bay is an unforgettable experience.
Một chuyến viếng thăm vịnh Hạ Long là một trải nghiệm khó quên.

attraction

attraction (n.) : điểm thu hút
/əˈtrækʃn/

Ex: The Imperial City is Hue’s greatest attraction.
Hoàng cung là điểm thu hút du lịch nhất ở Huế.

cuisine

cuisine (n.) : ẩm thực
/kwɪˈziːn/

Ex: I’m interested in learning more about Vietnamese cuisine.
Mình muốn tìm hiểu thêm về ẩm thực Việt Nam.



Email hỗ trợ