vịnh /beɪ/
Ex: Ha Long Bay is in Quang Ninh province.Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh.
hang động /keɪv/
Ex: Ha Long Bay has many caves.Vịnh Hạ Long có nhiều hang động.
bờ biển /kəʊst/
Ex: Do you want to explore the coast by boat?Bạn có muốn khám phá bờ biển bằng thuyền không?
sa mạc /'dezərt/
Ex: The Sahara is the hottest desert in the world.Sahara là sa mạc nóng nhất thế giới.
rừng /ˈfɔːrɪst/
Ex: How long will it take to walk through this forest?Băng qua khu rừng này sẽ mất bao lâu?
rừng nhiệt đới /ˈreɪnfɔːrɪst/
Ex: The Amazon rainforest is in Brazil.Rừng nhiệt đới Amazon ở Brazil.
đảo /ˈaɪlənd/
Ex: Tuan Chau is one of the largest islands in Ha Long Bay.Tuần Châu là một trong những đảo lớn nhất ở vịnh Hạ Long.
hồ /leɪk/
Ex: Where is the largest lake in Vietnam?Hồ lớn nhất Việt Nam nằm ở đâu?
hồ nước ngọt /ˈfreʃwɔːtə leɪk/
Ex: Can you name some freshwater lakes in Vietnam?Bạn có thể kể tên một số hồ nước ngọt ở Việt Nam không?
núi /'maʊntn/
Ex: The world’s highest mountain is Mount Everest.Ngọn núi cao nhất thế giới là đỉnh Everest.
dãy núi /ˈmaʊntən reɪndʒ/
Ex: The Himalayas is a famous mountain range.Himalaya là một dãy núi nổi tiếng.
kì quan thiên nhiên /ˈnætʃrəl ˈwʌndə/
Ex: How many natural wonders are there in the world?Có bao nhiêu kì quan thiên nhiên trên thế giới?
thiên nhiên /ˈneɪtʃər/
Ex: Can you name different things in nature in English?Bạn có thể kể tên một số sự vật trong tự nhiên bằng tiếng Anh không?
sông /'rɪvə/
Ex: The Nile is the longest river in the world.Sông Nile là con sông dài nhất thế giới.
thung lũng /ˈvæli/
Ex: That valley looks incredibly beautiful in the sun.Thung lũng đó trông tuyệt đẹp dưới ánh nắng mặt trời.
thác nước /ˈwɔːtərfɔːl/
Ex: Angel Falls is the highest waterfall in the world.Thác Angle là thác nước cao nhất trên thế giới.
đa dạng /da ɪˈvɜːs/
Ex: The area is diverse with different types of animals and plants.Vùng đó đa dạng với nhiều loại động thực vật khác nhau.
đặc biệt /ˈspeʃəl/
Ex: Nepal is special because it contains the highest mountain in the world.Nước Nepal đặc biệt vì nó chứa ngọn núi cao nhất thế giới.
khó quên /ˌʌnfəˈɡetəbl/
Ex: A visit to Ha Long Bay is an unforgettable experience.Một chuyến viếng thăm vịnh Hạ Long là một trải nghiệm khó quên.
điểm thu hút /əˈtrækʃn/
Ex: The Imperial City is Hue’s greatest attraction.Hoàng cung là điểm thu hút du lịch nhất ở Huế.
ẩm thực /kwɪˈziːn/
Ex: I’m interested in learning more about Vietnamese cuisine.Mình muốn tìm hiểu thêm về ẩm thực Việt Nam.
bay (n.ph.) : vịnh /beɪ/
cave (n.) : hang động /keɪv/
coast (n.) : bờ biển /kəʊst/
desert (n.) : sa mạc /'dezərt/
forest (n.) : rừng /ˈfɔːrɪst/
rainforest (n.) : rừng nhiệt đới /ˈreɪnfɔːrɪst/
island (n.) : đảo /ˈaɪlənd/
lake (n.) : hồ /leɪk/
freshwater lake (n.) : hồ nước ngọt /ˈfreʃwɔːtə leɪk/
mountain (n.) : núi /'maʊntn/
mountain range (n.) : dãy núi /ˈmaʊntən reɪndʒ/
natural wonder (n.) : kì quan thiên nhiên /ˈnætʃrəl ˈwʌndə/
nature (n.) : thiên nhiên /ˈneɪtʃər/
river (n.) : sông /'rɪvə/
valley (n.) : thung lũng /ˈvæli/
waterfall (n.) : thác nước /ˈwɔːtərfɔːl/
diverse (adj.) : đa dạng /da ɪˈvɜːs/
special (adj.) : đặc biệt /ˈspeʃəl/
unforgettable (adj.) : khó quên /ˌʌnfəˈɡetəbl/
attraction (n.) : điểm thu hút /əˈtrækʃn/
cuisine (n.) : ẩm thực /kwɪˈziːn/
contact.kaladic@gmail.com