Từ vựng - Phần 2

590

achievement
achievement (n.)

thành tích, thành tựu
/ə'tʃi:vmənt/

Ex: He has gained a lot of achievements in the last year.
Anh ấy đã đạt được khá nhiều thành tích trong năm vừa qua.

athlete
athlete (n.)

vận động viên
/ˈæθliːt/

Ex: He is one of the most famous athletes in Argentina.
Anh ấy là một trong những vận động viên nổi tiếng nhất tại Ác-hen-ti-na.

bat
bat (n.)

chiếc gậy (đánh bóng chày, cri kê…)
/bæt/

Ex: He uses his baseball bat skillfully.
Anh ấy sử dụng chiếc gậy bóng chày một cách điêu luyện.

boat
boat (n.)

con tàu, con thuyền
/ bəʊt/

Ex: Boat racing is a popular sport in many countries.
Đua thuyền là một môn thể thao phổ biến tại nhiều quốc gia.

career
career (n.)

nghề nghiệp, sự nghiệp
/kəˈrɪər/

Ex: Pelé started his career as a football player at the age of 15.
Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bóng đá khi ông ấy 15 tuổi.

chew
chew (v.)

nhai
/tʃuː/

Ex: She always chews gum when she walks on the street.
Cô ấy luôn nhai kẹo gôm khi đi bộ trên đường phố.

congratulation
congratulation (n.)

sự chúc mừng
/kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/

Ex: Congratulations! I hear you won the match yesterday.
Chúc mừng! Tớ nghe nói cậu chiến thắng trận đấu ngày hôm qua.

elect
elect (v.)

lựa chọn, bầu chọn
/ɪˈlekt/

Ex: Beijing was elected to hold The 2008 Summer Olympics.
Bắc Kinh được chọn để tổ chức Thế vận hội Mùa hè năm 2008.

equipment
equipment (n.)

thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/

Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers.
Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.

exhausted
exhausted (adj.)

mệt nhoài, mệt lử
/ɪgˈzɔːstɪd/

Ex: The runners were exhausted when they crossed the finish line.
Các vận động viên chạy đua mệt lử khi họ về đích.

fantastic
fantastic (adj.)

tuyệt diệu
/fænˈtæstɪk/

Ex: The football player scored a fantastic goal.
Cầu thủ bóng đá đã ghi được một bàn thắng tuyệt diệu.

fit
fit (v.)

hợp, vừa
/fɪt/

Ex: This skirt does not fit me.
Chiếc váy này không phù hợp với tôi.

goggles
goggles (n.)

kính (để bơi)
/ˈɡɒɡlz/

Ex: I always wear goggles when I am swimming.
Tớ luôn đeo kính bơi khi bơi.

gym
gym (n.)

phòng luyện tập thể dục
/dʒɪm/

Ex: He goes to the gym every day to keep fit.
Anh ấy đến phòng tập thể dục hàng ngày để duy trì sức khỏe.

last
last (v.)

kéo dài
/lɑːst/

Ex: A football match often lasts 90 minutes.
Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.

match
match (v.)

ghép, nối
/mætʃ/

Ex: Match the following words with their Vietnamese meanings.
Nối các từ sau với nghĩa tiếng Việt của chúng.

playground
playground (n.)

sân chơi (ở trường)
/ˈpleɪɡraʊnd/

Ex: I always play baseball with my friends in the playground.
Tớ luôn chơi bóng chày cùng với bạn bè ở sân chơi của trường.

racket
racket (n.)

cái vợt (cầu lông, quần vợt…)
/ˈrækɪt/

Ex: Can I borrow your badminton racket?
Cậu cho tớ mượn chiếc vợt cầu lông của cậu được không?

regard
regard (n.)

sự chú ý, quan tâm
/rɪˈɡɑːd/

Ex: Social services should pay proper regard to the needs of inner-city areas.
Xã hội nên chú ý quan tâm thích đáng đến các nhu cầu của các khu vực nội thành phố.

ring
ring (n.)

sàn đấu (boxing)
/rɪŋ/

Ex: Two men are competing in the boxing ring.
Hai người đàn ông đang thi quyền anh trên sàn đấu .

sailing
sailing (n.)

sự đi thuyền, đua thuyền  (thuyền có buồm)
/ˈseɪlɪŋ/

Ex: My uncle often goes sailing twice a week.
Chú của tớ thường đi thuyền 2 lần một tuần.

skateboard
skateboard (n.)

cái ván trượt
/´skeitbɔ:d/

Ex: This skateboard is so great.
Chiếc ván trượt này tuyệt thật.

skis
skis (n.)

ván trượt tuyết
/skiːz/

Ex: She must go to school on skis in the winter.
Cô ấy phải đến trường trên ván trượt tuyết vào mùa đông.

sporty
sporty (adj.)

dáng thể thao, khỏe mạnh
/ˈspɔːti/

Ex: Sporty people look attractive when wearing for sports.
Những người có dáng thể thao trông rất hấp dẫn khi mặc đồ thể thao.

sport shoes
sport shoes (n phr.)

giày thể thao
/spɔːt ʃuːz/

Ex: She has just bought a new pair of sport shoes.
Cô ấy mới mua một đôi giày thể thao mới.

stadium
stadium (n.)

sân vận động
/ˈsteɪdiəm/

Ex: My family is going to the stadium to watch sport events tomorrow.
Gia đình tớ sẽ tới sân vận động để xem sự kiện thể thao ngày mai.

swallow
swallow (v.)

nuốt, tiêu hóa
/ˈswɒləʊ/

Ex: Always chew food well before swallowing it.
Luôn nhai thức ăn kĩ trước khi nuốt.

weather forecast
weather forecast (n.)

dự báo thời tiết
/ˈweðər ˈfɔ:kɑ:st/

Ex: Farmers usually watch the weather forecast to prepare for farming work.
Nông dân thường theo dõi bản tin dự báo thời tiết để chuẩn bị cho công việc nhà nông.

achievement

achievement (n.) : thành tích, thành tựu
/ə'tʃi:vmənt/

Giải thích: a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
Ex: He has gained a lot of achievements in the last year.
Anh ấy đã đạt được khá nhiều thành tích trong năm vừa qua.

athlete

athlete (n.) : vận động viên
/ˈæθliːt/

Ex: He is one of the most famous athletes in Argentina.
Anh ấy là một trong những vận động viên nổi tiếng nhất tại Ác-hen-ti-na.

bat

bat (n.) : chiếc gậy (đánh bóng chày, cri kê…)
/bæt/

Ex: He uses his baseball bat skillfully.
Anh ấy sử dụng chiếc gậy bóng chày một cách điêu luyện.

boat

boat (n.) : con tàu, con thuyền
/ bəʊt/

Ex: Boat racing is a popular sport in many countries.
Đua thuyền là một môn thể thao phổ biến tại nhiều quốc gia.

career

career (n.) : nghề nghiệp, sự nghiệp
/kəˈrɪər/

Ex: Pelé started his career as a football player at the age of 15.
Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bóng đá khi ông ấy 15 tuổi.

chew

chew (v.) : nhai
/tʃuː/

Ex: She always chews gum when she walks on the street.
Cô ấy luôn nhai kẹo gôm khi đi bộ trên đường phố.

congratulation

congratulation (n.) : sự chúc mừng
/kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/

Ex: Congratulations! I hear you won the match yesterday.
Chúc mừng! Tớ nghe nói cậu chiến thắng trận đấu ngày hôm qua.

elect

elect (v.) : lựa chọn, bầu chọn
/ɪˈlekt/

Ex: Beijing was elected to hold The 2008 Summer Olympics.
Bắc Kinh được chọn để tổ chức Thế vận hội Mùa hè năm 2008.

equipment

equipment (n.) : thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/

Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers.
Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.

exhausted

exhausted (adj.) : mệt nhoài, mệt lử
/ɪgˈzɔːstɪd/

Ex: The runners were exhausted when they crossed the finish line.
Các vận động viên chạy đua mệt lử khi họ về đích.

fantastic

fantastic (adj.) : tuyệt diệu
/fænˈtæstɪk/

Ex: The football player scored a fantastic goal.
Cầu thủ bóng đá đã ghi được một bàn thắng tuyệt diệu.

fit

fit (v.) : hợp, vừa
/fɪt/

Ex: This skirt does not fit me.
Chiếc váy này không phù hợp với tôi.

goggles

goggles (n.) : kính (để bơi)
/ˈɡɒɡlz/

Ex: I always wear goggles when I am swimming.
Tớ luôn đeo kính bơi khi bơi.

gym

gym (n.) : phòng luyện tập thể dục
/dʒɪm/

Ex: He goes to the gym every day to keep fit.
Anh ấy đến phòng tập thể dục hàng ngày để duy trì sức khỏe.

last

last (v.) : kéo dài
/lɑːst/

Ex: A football match often lasts 90 minutes.
Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.

match

match (v.) : ghép, nối
/mætʃ/

Ex: Match the following words with their Vietnamese meanings.
Nối các từ sau với nghĩa tiếng Việt của chúng.

playground

playground (n.) : sân chơi (ở trường)
/ˈpleɪɡraʊnd/

Ex: I always play baseball with my friends in the playground.
Tớ luôn chơi bóng chày cùng với bạn bè ở sân chơi của trường.

racket

racket (n.) : cái vợt (cầu lông, quần vợt…)
/ˈrækɪt/

Ex: Can I borrow your badminton racket?
Cậu cho tớ mượn chiếc vợt cầu lông của cậu được không?

regard

regard (n.) : sự chú ý, quan tâm
/rɪˈɡɑːd/

Ex: Social services should pay proper regard to the needs of inner-city areas.
Xã hội nên chú ý quan tâm thích đáng đến các nhu cầu của các khu vực nội thành phố.

ring

ring (n.) : sàn đấu (boxing)
/rɪŋ/

Ex: Two men are competing in the boxing ring.
Hai người đàn ông đang thi quyền anh trên sàn đấu .

sailing

sailing (n.) : sự đi thuyền, đua thuyền  (thuyền có buồm)
/ˈseɪlɪŋ/

Ex: My uncle often goes sailing twice a week.
Chú của tớ thường đi thuyền 2 lần một tuần.

skateboard

skateboard (n.) : cái ván trượt
/´skeitbɔ:d/

Ex: This skateboard is so great.
Chiếc ván trượt này tuyệt thật.

skis

skis (n.) : ván trượt tuyết
/skiːz/

Ex: She must go to school on skis in the winter.
Cô ấy phải đến trường trên ván trượt tuyết vào mùa đông.

sporty

sporty (adj.) : dáng thể thao, khỏe mạnh
/ˈspɔːti/

Ex: Sporty people look attractive when wearing for sports.
Những người có dáng thể thao trông rất hấp dẫn khi mặc đồ thể thao.

sport shoes

sport shoes (n phr.) : giày thể thao
/spɔːt ʃuːz/

Ex: She has just bought a new pair of sport shoes.
Cô ấy mới mua một đôi giày thể thao mới.

stadium

stadium (n.) : sân vận động
/ˈsteɪdiəm/

Ex: My family is going to the stadium to watch sport events tomorrow.
Gia đình tớ sẽ tới sân vận động để xem sự kiện thể thao ngày mai.

swallow

swallow (v.) : nuốt, tiêu hóa
/ˈswɒləʊ/

Ex: Always chew food well before swallowing it.
Luôn nhai thức ăn kĩ trước khi nuốt.

weather forecast

weather forecast (n.) : dự báo thời tiết
/ˈweðər ˈfɔ:kɑ:st/

Ex: Farmers usually watch the weather forecast to prepare for farming work.
Nông dân thường theo dõi bản tin dự báo thời tiết để chuẩn bị cho công việc nhà nông.



Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập