15 cách nói "Tôi hết tiền" trong tiếng anh

27,186

1. I’m short of cash at the moment

Tôi đang kẹt tiền lúc này

2. I am flat broke and don’t even have enough money to pay my rent

Tôi sạch nhẵn tiền và thậm chí không còn đủ tiền để trả tiền thuê nhà

3. I’m dead broke – not a nickel to my name.

Tôi sạch túi – không còn đồng nào cả.

4. My wallet is empty.

Cái ví của tôi rỗng tuếch.

5. I‘m really hard up. Could you lend me a few dollars?

Đợt này túng thiếu quá. Bạn có thể cho tôi vay ít tiền được không?

6. I’m drowning in debt.

Tôi đang nợ ngập đầu đây

7. I’m out of cash. Don’ t ask me for money.

Tôi sạch túi rồi. đừng có hỏi mượn tiền làm gì.

8. I’m moneyless.

Tôi nghèo rớt mồng tơi.

9. I’m in need of a benefactor.

Đang cần lắm một nhà hảo tâm.

10. I’m really behind the eight ball this month.

Tháng này thực sự tôi hết tiền rồi.

11. I’m facing temporary cash flow issues

Tôi đang đối mặt với khó khăn tiền mặt tạm thời

12. I’m desperate for money.

Tôi đang cần tiền ghê gớm

13. I’m really pushed for money this time.

Thời gian này tôi đang bị vấn đề tiền nong thúc ép

14. I’m in need of money.

Tôi đang cần tiền.

15. There is an emptiness in my soul, and also in my bank account.

Tâm hồn của tôi đang trống rỗng, như cái tài khoản ngân hàng của tôi vậy.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập