23 TỪ VỰNG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2,730

1. garment bag /ˈgɑː.məntbæg/ - túi dài phẳng, có thể gấp làm đôi, dùng để đựng 1 bộ com lê khi đi xa
 
2. carry-on bag /ˈkær.iɒnbæg/ - túi nhỏ có thể xách theo người khi lên máy bay
 
3. traveler /ˈtræv.əl/ - hành khách
 
4. ticket /ˈtɪk.ɪt/ - vé
 
5. porter /ˈpɔː.təʳ/ - người gác cổng
 
6. dolly /ˈdɒl.i/ - khuôn đỡ
 
7. suitcase /ˈsjuːt.keɪs/ - cái va li
 
8. baggage /ˈbæg.ɪdʒ/ - hành lý
 
9. security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.tigɑːd/ - bảo vệ
 
10. metal detector /ˈmet.əldɪˈtek.təʳ/ - cửa dò kim loại
 
11. X-ray screener /ˈeks.reɪskriːnɜːʳ/ - máy quét bằng tia X
 
12. conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ - băng tải
 
13. cockpit /ˈkɒk.pɪt/ - buồng lái của phi công
 
14. instruments /ˈɪn.strə.mənts/ - các công cụ
 
15. pilot /ˈpaɪ.lət/ - phi công
 
16. co-pilot /ˈkəʊˌpaɪ.lət/ - phụ lái
 
17. flight engineer /flaɪt ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ - kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay
 
18. boarding pass /ˈbɔː.dɪŋpɑːs/ - giấy phép lên máy bay
 
19. cabin /ˈkæb.ɪn/ - khoang hành khách
 
20. flight attendant /flaɪtəˈten.dənt/ - tiếp viên hàng không
 
21. luggage compartment /ˈlʌg.ɪdʒkəmˈpɑːt.mənt/ - ngăn hành lý
 
22. tray table /treɪ ˈteɪ.bļ/ - khay bàn
 

23. aisle /aɪl/ - lối đi giữa các dãy ghế



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập