Khi bạn là người gọi điện
1. Good morning/afternoon/evening. This is (your name) at/ calling from (company name). Could I speak to ….?
—> Xin chào. Tôi là… gọi điện từ… Tôi có thể nói chuyện với…. được không?
2. Can I leave a message for him/her?
—> Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
3. Could you tell him/her that I called, please?
—> Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?
4. Could you ask him/her to call me back, please?
—> Bạn có thể nói anh ấy/ cô ấy gọi lại cho tôi được không?
5. Okay, thanks. I’ll call back later.
—> Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau.
6. I think we have a bad connection. Can I call you back?
—> Tôi nghĩ là đường truyền có vấn đề. Tôi có thể gọi lại sau được không?
7. I’m sorry, we have a bad connection. Could you speak a little louder, please?
—> Tôi xin lỗi, đường truyền không được rõ. Anh/ chị có thể nói to hơn một chút được không ạ?
8. Thank you very much. Have a good day.
—> Cám ơn rất nhiều. Chúc anh/ chị ngày làm việc vui vẻ.
9. Thanks for your help.
—> Cám ơn bạn đã giúp đỡ.
Khi bạn là người nhận điện thoại
10. Company aroma, this is …. How may I help you?
—> Bạn đang gọi đến công ty aroma, tôi là… Tôi có thể giúp gì cho bạn?
11. Marketing department, Huyen speaking.
—> Phòng tiếp thị xin nghe, tôi là Huyen.
12. May I have your name please?
—> Tôi có thể xin tên anh được không?
13. May I ask who am I speaking with?
—> Tôi có thể biết tôi đang nói chuyện với ai được không?
14. Sure, let me check on that.
—> Chắc chắn rồi, để tôi kiểm tra.
15. Sure, one moment please.
—> Chắc chắn rồi, xin vui lòng đợi.
16. Can I put you on hold for a minute?
—> Bạn có thể giữ máy một lát không?
17. Do you mind holding while I check on that.
—> Phiền anh/ chị giữ máy để tôi kiểm tra.
18. He’s/she’s not available at the moment. Would you like to leave a message?
—> Anh ấy/ Cô ấy không có ở đây. Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
19. He’s/she’s out of the office right now. Can I take a message?
—> Anh ấy/ Cô ấy đang ở ngoài. Tôi có thể ghi lại lời nhắn của bạn không?
20. Is there anything else I can help you with?……Okay, thanks for calling.
—> Tôi có thể giúp bạn chuyện gì nữa không? … Cám ơn anh/ chị đã gọi đến.
Bình luận