CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP KHI NGHE VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI

7,146

Khi bạn là người gọi điện

1.  Good morning/afternoon/evening.  This is (your name) at/ calling from (company name).  Could I speak to ….?

—> Xin chào. Tôi là… gọi điện từ… Tôi có thể nói chuyện với…. được không?

2.  Can I leave a message for him/her?

—> Tôi có thể để lại lời nhắn được không?

3. Could you tell him/her that I called, please?

—> Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?

4.  Could you ask him/her to call me back, please?

—> Bạn có thể nói anh ấy/ cô ấy gọi lại cho tôi được không?

5.  Okay, thanks.  I’ll call back later.

—> Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau.

6.  I think we have a bad connection.  Can I call you back?

—> Tôi nghĩ là đường truyền có vấn đề. Tôi có thể gọi lại sau được không?

7.  I’m sorry, we have a bad connection.  Could you speak a little louder, please?

—> Tôi xin lỗi, đường truyền không được rõ. Anh/ chị có thể nói to hơn một chút được không ạ?

8.  Thank you very much.  Have a good day.

—> Cám ơn rất nhiều. Chúc anh/ chị ngày làm việc vui vẻ.

9.  Thanks for your help.

—> Cám ơn bạn đã giúp đỡ.

Khi bạn là người nhận điện thoại

10.  Company aroma, this is ….  How may I help you?

—> Bạn đang gọi đến công ty aroma, tôi là…  Tôi có thể  giúp gì cho bạn?

11.  Marketing department, Huyen speaking.

—> Phòng tiếp thị xin nghe, tôi là Huyen.

12.  May I have your name please?

—> Tôi có thể xin tên anh được không?

13.  May I ask who am I speaking with?

—> Tôi có thể biết tôi đang nói chuyện với ai được không?

14.  Sure, let me check on that.

—> Chắc chắn rồi, để tôi kiểm tra.

15.  Sure, one moment please.

—> Chắc chắn rồi, xin vui lòng đợi.

16.  Can I put you on hold for a minute?

—> Bạn có thể giữ máy một lát không?

17.  Do you mind holding while I check on that.

—> Phiền anh/ chị giữ máy để tôi kiểm tra.

18.  He’s/she’s not available at the moment.  Would you like to leave a message?

—> Anh ấy/ Cô ấy không có ở đây. Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

19.  He’s/she’s out of the office right now.  Can I take a message?

—> Anh ấy/ Cô ấy đang ở ngoài. Tôi có thể ghi lại lời nhắn của bạn không?

20.  Is there anything else I can help you with?……Okay, thanks for calling.

—> Tôi có thể giúp bạn chuyện gì nữa không? … Cám ơn anh/ chị đã gọi đến. 



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập