Chủ đề 41: Từ vựng mở rộng (Phần 6)

2,528

vary
vary (v.)

khác nhau
/ˈveəri/

Ex: The boxes vary in size from small to large.
Các hộp thì đa dạng ở kích cỡ từ nhỏ đến lớn.

goof off
goof off (phr.)

giết thời gian, thì giờ
/ɡuːf ɒf/

Ex: Some students were using their computers to goof off or visit unauthorized websites.
Một số sinh viên đã sử dụng máy tính để giết thì giờ hay ghé thăm các trang web trái phép.

cereal
cereal (n.)

ngũ cốc
/ˈsɪriəl/

Ex: She headed downstairs, and had a bowl of cereal for breakfast.
Cô ấy đi xuống cầu thang và lấy một bát ngũ cốc ăn sáng.

make room for
make room for (phr.)

có chỗ trống cho
/meɪk rʊm fɔːr/

Ex: I cleaned up everything to make room for new furniture.
Tôi dọn mọi thứ để có chỗ cho đồ nội thất mới.

stretch
stretch (v.)

kéo dài, căng ra
/stretʃ/

Ex: She stretched out her arm and back.
Cô ấy kéo dãn tay và lưng mình.

bring about
bring about

dẫn đến, mang đến
/brɪŋ əˈbaʊt/

Ex: Dieting and exercise will bring about weight loss
Ăn kiêng và tập thể dụng sẽ giúp giảm cân.

go into detail
go into detail (phr.)

đi vào chi tiết
/ɡoʊ ˈɪn.tuː dɪˈteɪl/

Ex: I'm going into detail in this issue.
Tôi đang đi vào chi tiết vấn đề này.

debate
debate (v.)

thảo luận, tranh luận
/dɪˈbeɪt/

Ex: The question of the origin of the universe is still hotly debated by scientists.
Các câu hỏi về nguồn gốc của vũ trụ vẫn đang được tranh luận sôi nổi bởi các nhà khoa học.

off-duty
off-duty (a.)

không làm việc, xuống ca
/ˌɒfˈdjuː.ti/

Ex: an off-duty worker
một công nhân xuống ca

skyrocket
skyrocket (v.)

tăng nhanh chóng
/ˈskaɪˌrɑː.kɪt/

Ex: The cost of housing has skyrocketed.
Chi phí nhà ở đã tăng vọt.

undermine
undermine (v.)

làm yếu đi, giảm hiệu quả (nhất là sự tự tin, quyền lực)
/ˌʌndəˈmaɪn/

Ex: This crisis has undermined his position.
Cuộc khủng hoảng này đã làm suy yếu đi vị trí của anh ấy.

inconceivable
inconceivable (a.)

không thể tưởng tượng được
/ˌɪn.kənˈsiː.və.bl̩/

Ex: It's inconceivable that we won.
Thật không thể tưởng tượng được là chúng ta đã thắng.

predictable
predictable (adj.)

đoán trước được
/prɪˈdɪktəbl/

Ex: I’m bored with the predictable ending of this Korean film .
Tôi chán ngắt với kết cục đoán trước được của bộ phim Hàn Quốc này.

pave the way for
pave the way for (phr.)

mở đường cho
/peɪv ðə weɪ fɔːr/

Ex: The proposals will pave the way for a speedy resolution.
Các đề xuất sẽ mở đường cho một giải pháp nhanh chóng.

cashless
cashless (a.)

không sử dụng tiền mặt
/ˈkæʃ.ləs/

Ex: the cashless society
xã hội không có tiền mặt

threat
threat (n.)

lời đe dọa
/θret/

Ex: She is prepared to carry out her threat to resign.
Cô ấy đang chuẩn bị thực hiện lời đe doạ từ chức.

allocate
allocate (v.)

cấp cho, phân phối
/ˈæləkeɪt/

Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.

keep seller on toes
keep seller on toes (phr.)

làm cho người bán hàng đáp ứng với bất kì thay đổi
/kiːpˈsel.ɚ ɑːn toʊs/

Ex: More competition keeps sellers on their toes.
Nhiều cạnh tranh hơn làm cho người bán hàng đáp ứng với bất kì thay đổi nào.

watch out
watch out (phr.)

hãy cẩn thận, coi chừng
/wɑːtʃ aʊt/

Ex: At the station, we often see the sign "Watch out for pickpockets".
Tại các trạm xe, chúng ta thường thấy biển cảnh báo "Coi chừng kẻ móc túi".

bar
bar (n.)

quầy rượu
/bɑː/

Ex: They work in a bar.
Họ làm việc trong quán ba.

vary

vary (v.) : khác nhau
/ˈveəri/

Ex: The boxes vary in size from small to large.
Các hộp thì đa dạng ở kích cỡ từ nhỏ đến lớn.

goof off

goof off (phr.) : giết thời gian, thì giờ
/ɡuːf ɒf/

Giải thích: to waste time when you should be working
Ex: Some students were using their computers to goof off or visit unauthorized websites.
Một số sinh viên đã sử dụng máy tính để giết thì giờ hay ghé thăm các trang web trái phép.

cereal

cereal (n.) : ngũ cốc
/ˈsɪriəl/

Giải thích: a food made from grain
Ex: She headed downstairs, and had a bowl of cereal for breakfast.
Cô ấy đi xuống cầu thang và lấy một bát ngũ cốc ăn sáng.

make room for

make room for (phr.) : có chỗ trống cho
/meɪk rʊm fɔːr/

Giải thích: to move or move other things, so that there is space for someone
Ex: I cleaned up everything to make room for new furniture.
Tôi dọn mọi thứ để có chỗ cho đồ nội thất mới.

stretch

stretch (v.) : kéo dài, căng ra
/stretʃ/

Ex: She stretched out her arm and back.
Cô ấy kéo dãn tay và lưng mình.

bring about

bring about : dẫn đến, mang đến
/brɪŋ əˈbaʊt/

Giải thích: to make something happen, especially to cause changes in a situation
Ex: Dieting and exercise will bring about weight loss
Ăn kiêng và tập thể dụng sẽ giúp giảm cân.

go into detail

go into detail (phr.) : đi vào chi tiết
/ɡoʊ ˈɪn.tuː dɪˈteɪl/

Giải thích: to tell or include all the facts about something
Ex: I'm going into detail in this issue.
Tôi đang đi vào chi tiết vấn đề này.

debate

debate (v.) : thảo luận, tranh luận
/dɪˈbeɪt/

Ex: The question of the origin of the universe is still hotly debated by scientists.
Các câu hỏi về nguồn gốc của vũ trụ vẫn đang được tranh luận sôi nổi bởi các nhà khoa học.

off-duty

off-duty (a.) : không làm việc, xuống ca
/ˌɒfˈdjuː.ti/

Giải thích: not working
Ex: an off-duty worker
một công nhân xuống ca

skyrocket

skyrocket (v.) : tăng nhanh chóng
/ˈskaɪˌrɑː.kɪt/

Giải thích: to rise quickly to a very high level
Ex: The cost of housing has skyrocketed.
Chi phí nhà ở đã tăng vọt.

undermine

undermine (v.) : làm yếu đi, giảm hiệu quả (nhất là sự tự tin, quyền lực)
/ˌʌndəˈmaɪn/

Ex: This crisis has undermined his position.
Cuộc khủng hoảng này đã làm suy yếu đi vị trí của anh ấy.

inconceivable

inconceivable (a.) : không thể tưởng tượng được
/ˌɪn.kənˈsiː.və.bl̩/

Giải thích: impossible to imagine or believe
Ex: It's inconceivable that we won.
Thật không thể tưởng tượng được là chúng ta đã thắng.

predictable

predictable (adj.) : đoán trước được
/prɪˈdɪktəbl/

Ex: I’m bored with the predictable ending of this Korean film .
Tôi chán ngắt với kết cục đoán trước được của bộ phim Hàn Quốc này.

pave the way for

pave the way for (phr.) : mở đường cho
/peɪv ðə weɪ fɔːr/

Giải thích: to make it possible or easier for something or someone to follow
Ex: The proposals will pave the way for a speedy resolution.
Các đề xuất sẽ mở đường cho một giải pháp nhanh chóng.

cashless

cashless (a.) : không sử dụng tiền mặt
/ˈkæʃ.ləs/

Giải thích: using or operating with credit and debit cards and electronic systems, not money in the form of coins or notes
Ex: the cashless society
xã hội không có tiền mặt

threat

threat (n.) : lời đe dọa
/θret/

Ex: She is prepared to carry out her threat to resign.
Cô ấy đang chuẩn bị thực hiện lời đe doạ từ chức.

allocate

allocate (v.) : cấp cho, phân phối
/ˈæləkeɪt/

Giải thích: to give something officially to somebody / something for a particular purpose
Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.

keep seller on toes

keep seller on toes (phr.) : làm cho người bán hàng đáp ứng với bất kì thay đổi
/kiːpˈsel.ɚ ɑːn toʊs/

Giải thích: to make sellers responsive to any changes
Ex: More competition keeps sellers on their toes.
Nhiều cạnh tranh hơn làm cho người bán hàng đáp ứng với bất kì thay đổi nào.

watch out

watch out (phr.) : hãy cẩn thận, coi chừng
/wɑːtʃ aʊt/

Giải thích: used to warn somebody about something dangerous
Ex: At the station, we often see the sign "Watch out for pickpockets".
Tại các trạm xe, chúng ta thường thấy biển cảnh báo "Coi chừng kẻ móc túi".

bar

bar (n.) : quầy rượu
/bɑː/

Ex: They work in a bar.
Họ làm việc trong quán ba.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập