Ex: If she’s bothering you, tell her to go away.
Nếu cô ta đang làm phiền cậu, hãy bảo cô ta biến đi.
go ahead
tiến lên /ɡoʊəˈhed/
Ex: The project will go ahead. Dự án sẽ tiếp tục.
go on
tiếp tục
Ex: It goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school. Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.
grow up
lớn lên phrasal verb
Ex: She grew up in Boston Cô ấy lớn lên ở Boston
hand in
giao nộp /hænd ɪn/
Ex: You must all hand in 3 months in rent arrears by the end of next week. Bạn phải giao nộp toàn bộ tiền nợ nhà 3 tháng vào cuối tuần sau.
hand out
phân phát /hænd aʊt/
Ex: They won’t hand out your phone number without permission. Họ sẽ không đưa ra số điện thoại của bạn mà không được phép.
jump at a chance (phr.v.)
chộp lấy cơ hội /dʒʌmp æt ə tʃæns/
Ex: I will jump at the chance to go with him. Tôi sẽ chộp lấy cơ hội để đi với anh ta.
keep up with (v.)
theo kịp, bắt kịp, đạt cho bằng được /kiːp ʌp wɪð/
Ex: Employees are encouraged to take courses in order to keep up with new developments. Nhân viên được khuyến khích tham dự các khóa đào tạo để theo kịp sự phát triển mới.
keep on (phr.v.)
cứ tiếp tục làm gì /kiːp ɑːn/
Ex: If you keep on working hard, eventually you will succeed. Nếu bạn tiếp tục làm việc chăm chỉ, thì cuối cùng rồi bạn cũng sẽ thành công.
knock out
hạ gục ai /nɑːk aʊt/
Ex: This boxer will knock out his opponent with a single punch in the nose. Chàng võ sĩ quyền anh này sẽ đánh bại đối thủ bằng một cú đấm vào mũi.
leave out (phr.v.)
bỏ sót /liːv aʊt/
Ex: You may leave out the minor details.
Bạn có thể bỏ qua các chi tiết nhỏ.
live up to (phr.v.)
xứng đáng với, đáp ứng với /lɪv ʌp tu/
Ex:
He will live up to his father's expectations. Cậu ấy sẽ sống xứng đáng với sự mong đợi của bố.
live on (phr.v.)
sống dựa vào /lɪv ɑːn/
Ex: Animals and plants live on this planet. Các loài động vật và thực vật sống dựa vào nhau trên hành tinh này.
look back on (phr.v.)
nhớ lại, hồi tưởng /lʊk bæk ɑːn/
Ex: When I look back on my life, I realize how much time I wasted.
Khi tôi nhìn lại cuộc đời mình, tôi nhận ra rằng tôi đã lãng phí biết bao nhiêu thời gian.
make up for
đền bù, bồi thường
Ex: Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.
look for
tìm kiếm
Ex: I'm looking for a job. Tôi đang tìm kiếm một công việc.
make up
trang điểm
Ex: My mother makes herself up every morning. Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.
mix up (phr.v.)
nhầm lẫn /mɪks ʌp/
Ex: If the waitress mix up our orders, none of us will get what we want. Nếu cô phục vụ nhầm lẫn trong gọi món của chúng tôi, thì không ai trong chúng tôi có được những gì chúng tôi muốn.
pass by (phr.v.)
đi qua to go past
Ex: I pass by your house every morning on my way to work. Sáng nào tôi cũng đi làm việc ngang qua nhà anh.
pass away (phr.v.)
qua đời /pæs əˈweɪ/
Ex: My grandmother passed away peacefully last night. Bà tôi đã qua đời một cách thanh thản vào đêm qua.
make up your mind
quyết định
Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job? Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?
make up the bed
dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp
Ex: Can you make up the beds, please? Bạn có thể dọn dẹp gọn ghẽ được không?
make up with somebody
hòa giải, dàn hòa
Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever. Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.
make up a story
dựng chuyện, bịa đặt /meɪk ʌp/
Ex: She made up a story. Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.
make something of something
hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.
Ex: Can you make anything of these signals?
Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?
make something over to somebody
chuyển nhượng cho
Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt.
Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.
make something out to be
khẳng định
Ex: He makes himself out to be an important artist but his paintings are utter garbage.
Anh ta khẳng định bản thân mình là một họa sĩ quan trọng nhưng các bức vẽ của anh ta thật chẳng ra gì cả.
Ex: If she’s bothering you, tell her to go away.
Nếu cô ta đang làm phiền cậu, hãy bảo cô ta biến đi.
go ahead
: tiến lên /ɡoʊəˈhed/
Giải thích: to start or continue to do something Ex: The project will go ahead. Dự án sẽ tiếp tục.
go on
: tiếp tục
Ex: It goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school. Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.
grow up
: lớn lên /phrasal verb/
Ex: She grew up in Boston Cô ấy lớn lên ở Boston
hand in
: giao nộp /hænd ɪn/
Giải thích: to give something to a person in authority Ex: You must all hand in 3 months in rent arrears by the end of next week. Bạn phải giao nộp toàn bộ tiền nợ nhà 3 tháng vào cuối tuần sau.
hand out
: phân phát /hænd aʊt/
Giải thích: to give things to different people in a group Ex: They won’t hand out your phone number without permission. Họ sẽ không đưa ra số điện thoại của bạn mà không được phép.
jump at a chance
(phr.v.)
: chộp lấy cơ hội /dʒʌmp æt ə tʃæns/
Giải thích: to take an opportunity for doing something Ex: I will jump at the chance to go with him. Tôi sẽ chộp lấy cơ hội để đi với anh ta.
keep up with
(v.)
: theo kịp, bắt kịp, đạt cho bằng được /kiːp ʌp wɪð/
Giải thích: to stay equal with Ex: Employees are encouraged to take courses in order to keep up with new developments. Nhân viên được khuyến khích tham dự các khóa đào tạo để theo kịp sự phát triển mới.
keep on
(phr.v.)
: cứ tiếp tục làm gì /kiːp ɑːn/
Giải thích: to continue doing something Ex: If you keep on working hard, eventually you will succeed. Nếu bạn tiếp tục làm việc chăm chỉ, thì cuối cùng rồi bạn cũng sẽ thành công.
knock out
: hạ gục ai /nɑːk aʊt/
Giải thích:
to make someone leave a competition by defeating them Ex: This boxer will knock out his opponent with a single punch in the nose. Chàng võ sĩ quyền anh này sẽ đánh bại đối thủ bằng một cú đấm vào mũi.
leave out
(phr.v.)
: bỏ sót /liːv aʊt/
Giải thích: to not include someone or something Ex: You may leave out the minor details.
Bạn có thể bỏ qua các chi tiết nhỏ.
live up to
(phr.v.)
: xứng đáng với, đáp ứng với /lɪv ʌp tu/
Giải thích: to be as good as what was expected or promised Ex:
He will live up to his father's expectations. Cậu ấy sẽ sống xứng đáng với sự mong đợi của bố.
live on
(phr.v.)
: sống dựa vào /lɪv ɑːn/
Giải thích: depend on as a source of income or support Ex: Animals and plants live on this planet. Các loài động vật và thực vật sống dựa vào nhau trên hành tinh này.
look back on
(phr.v.)
: nhớ lại, hồi tưởng /lʊk bæk ɑːn/
Giải thích: to think about a time or event in the past Ex: When I look back on my life, I realize how much time I wasted.
Khi tôi nhìn lại cuộc đời mình, tôi nhận ra rằng tôi đã lãng phí biết bao nhiêu thời gian.
make up for
: đền bù, bồi thường
Giải thích: to provide something good, so that something bad seems less important Ex: Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.
look for
: tìm kiếm
Ex: I'm looking for a job. Tôi đang tìm kiếm một công việc.
make up
: trang điểm
Giải thích: Ex: My mother makes herself up every morning. Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.
mix up
(phr.v.)
: nhầm lẫn / /mɪks ʌp//
Giải thích: to think that one person or thing is another person or thing Ex: If the waitress mix up our orders, none of us will get what we want. Nếu cô phục vụ nhầm lẫn trong gọi món của chúng tôi, thì không ai trong chúng tôi có được những gì chúng tôi muốn.
pass by
(phr.v.)
: đi qua /to go past/
Giải thích: to go past Ex: I pass by your house every morning on my way to work. Sáng nào tôi cũng đi làm việc ngang qua nhà anh.
pass away
(phr.v.)
: qua đời /pæs əˈweɪ/
Giải thích: to die Ex: My grandmother passed away peacefully last night. Bà tôi đã qua đời một cách thanh thản vào đêm qua.
make up your mind
: quyết định
Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job? Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?
make up the bed
: dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp
Ex: Can you make up the beds, please? Bạn có thể dọn dẹp gọn ghẽ được không?
make up with somebody
: hòa giải, dàn hòa
Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever. Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.
make up a story
: dựng chuyện, bịa đặt /meɪk ʌp/
Giải thích: to invent a story, poem etc Ex: She made up a story. Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.
make something of something
: hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.
Ex: Can you make anything of these signals?
Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?
make something over to somebody
: chuyển nhượng cho
Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt.
Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.
make something out to be
: khẳng định
Ex: He makes himself out to be an important artist but his paintings are utter garbage.
Anh ta khẳng định bản thân mình là một họa sĩ quan trọng nhưng các bức vẽ của anh ta thật chẳng ra gì cả.
Bình luận