CỤM TỪ VỚI OUT

4,024

➡ cut (sth) out
→ "cắt ra": bỏ đi cái gì đó ra khỏi một đoạn văn, một câu chuyện, ...  (= omit)
Ex: I think you should cut out the part about Henry.

➡ dry out | dry (sth) out
→ trở nên khô; làm cho cái gì trở nên khô (không như mình mong muốn).
Ex: Avoid hot sun as the plant may dry out very fast.

➡ fall out
→ trở nên lỏng lẻo và rớt ra.
Ex: Do you know why your hair falls out very often?

➡ help out | help (sb) out
→ giúp đỡ ai, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.
Ex: I'm very grateful to him: he has helped me out every time I am in trouble.

➡ pick (sb)/(sth) out
→ lựa chọn ai/cái gì một cách cẩn thận từ một nhóm nhiều lựa chọn/ứng viên.  (= select)
Ex: How does your company pick out the right candidantes among so many applicants?

➡ rub (sth) out
→ xóa dấu của bút viết.  (= erase)
Ex: You don't need to rub out that misspelling, just cross it over.

➡ take (sb) out
→ đi chơi (ăn uống, xem xi nê, ...) với ai.
Ex: When you are in town, I'll definitely take you out.

➡ throw (sth) out
→ vứt bỏ cái gì.  (= throw (sth) away)
Ex: Why do you throw out this new watch?

→ nói một cái gì, mà chưa suy nghĩ kĩ về điều đó.
Ex: If you want, I can throw out some ideas for you.

➡ work out
→ tập thể hình.
Ex: How many times do you work out a week?

→ thành công, có kết quả như mong muốn.
Ex: Did everything work out well for you?



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập