do
(v.)
: làm
/du/
Ex: I do my homework every day.
Tôi làm bài tập nhà mỗi ngày.
do my best
(v.ph.)
: làm hết sức mình
/duː mʌɪ bɛst/
do damage
(v.ph.)
: làm hư hại
/duː ˈdamɪdʒ/
do an experiment
(v.ph.)
: thử nghiệm
/duː ən ɪkˈspɛrɪmɛnt/
do a favour
(v.ph.)
: giúp đỡ
/duː ə ˈfeɪvə/
do my hair
(v.ph.)
: làm tóc
/duː mʌɪ hɛː/
do my homework
(v.ph.)
: làm bài tập
/duː mʌɪ ˈhəʊmwəːk/
do housework
(v.ph.)
: làm việc nhà
/duː ˈhaʊswəːk/
do the shopping
(v.ph.)
: mua đồ
/duː ðə ˈʃɒpɪŋ/
Ex: Laura usually does the shopping for vegetables in the supermarket.
Laura thường mua rau quả trong siêu thị.
do the ironing
(v.ph.)
: ủi đồ
/duː ði ˈʌɪənɪŋ/
do the washing
(v.ph.)
: giặt đồ
/duː ðə ˈwɒʃɪŋ/
Ex: I do the washing every day.
Tôi giặt đồ mỗi ngày.
Bình luận