English Adventure - "DO" PHRASES

2,291

CHỦ ĐỀ DO PHRASES

do

do (v.) : làm
/du/

Ex: I do my homework every day.
Tôi làm bài tập nhà mỗi ngày.

do my best

do my best (v.ph.) : làm hết sức mình
/duː mʌɪ bɛst/

do damage

do damage (v.ph.) : làm hư hại
/duː ˈdamɪdʒ/

do an experiment

do an experiment (v.ph.) : thử nghiệm
/duː ən ɪkˈspɛrɪmɛnt/

do a favour

do a favour (v.ph.) : giúp đỡ
/duː ə ˈfeɪvə/

do my hair

do my hair (v.ph.) : làm tóc
/duː mʌɪ hɛː/

do my homework

do my homework (v.ph.) : làm bài tập
/duː mʌɪ ˈhəʊmwəːk/

do housework

do housework (v.ph.) : làm việc nhà
/duː ˈhaʊswəːk/

do the shopping

do the shopping (v.ph.) : mua đồ
/duː ðə ˈʃɒpɪŋ/

Ex: Laura usually does the shopping for vegetables in the supermarket.
Laura thường mua rau quả trong siêu thị.

do the ironing

do the ironing (v.ph.) : ủi đồ
/duː ði ˈʌɪənɪŋ/

do the washing

do the washing (v.ph.) : giặt đồ
/duː ðə ˈwɒʃɪŋ/

Ex: I do the washing every day.
Tôi giặt đồ mỗi ngày.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập