job
(n.)
: công việc, nghề nghiệp
/dʒɒb/
Ex: What is your job?
Công việc của bạn là gì?
apply for a job
: nộp đơn xin việc
/əˈplʌɪ fɔː ə dʒɒb/
change jobs
: thay đổi công việc
/ tʃeɪn(d)ʒ dʒɒbz/
create jobs
: tạo công ăn việc làm
/kriːˈeɪt dʒɒbz/
dead-end job
: công việc không có cơ hội thăng tiến/ phát triển
/ˌdɛd ˈɛnd dʒɒb/
demanding job
: công việc yêu cầu cao
/ dɪˈmɑːndɪŋ dʒɒb/
have a job as
: làm việc như là (nghề nghiệp)
/hav ə dʒɒb əz/
job satisfaction
(n.)
: sự thỏa mãn về công việc
/dʒɒb satɪsˈfakʃ(ə)n/
Ex: As most people spend a major part of their adult life at work, job satisfaction is an important element of individual wellbeing.
Hầu hết mọi người dành một phần quan trọng trong cuộc đời trưởng thành của họ trong công việc, sự hài lòng của công việc.
permanent job
: công việc lâu dài
/ˈpəːm(ə)nənt dʒɒb/
steady job
: công việc ổn định
/ˈstɛdi dʒɒb/
top job
: công việc hàng đầu
/tɒp dʒɒb/
Bình luận