English Adventure - PAY PHRASES

2,247

CHỦ ĐỀ PAY PHARASES

pay

pay (v.) : trả, đưa
/peɪ/

Ex: They pay me $100 a day.
Họ trả tôi 100 đô la một ngày.

pay attention to

pay attention to : chú ý tới
/peɪ əˈtɛnʃ(ə)n tuː/

pay in cash

pay in cash : thanh toán bằng tiền mặt
/peɪ ɪn kaʃ/

pay by credit card

pay by credit card : thanh toán bằng thẻ tín dụng
/peɪ bʌɪ ˈkrɛdɪt kɑːd/

pay a fine

pay a fine : trả tiền phạt
/peɪ ə fʌɪn/

pay interest

pay interest : trả lãi suất
/peɪ ˈɪnt(ə)rɪst/

pay someone a compliment

pay someone a compliment : khen ai đó
/peɪ ˈsʌmwʌn ə ˈkɒmplɪmɛnt/

pay someone a visit

pay someone a visit : thăm một ai đó
/peɪ ˈsʌmwʌn ə ˈvɪzɪt/

pay the bill

pay the bill : thanh toán hóa đơn
/peɪ ðə bɪl /

pay the price

pay the price : trả giá, chịu hậu quả
/peɪ ðə prʌɪs/

pay your respects to someone

pay your respects to someone : thăm viếng một người vừa mất
/peɪ jɔː rɪˈspɛkts tuː ˈsʌmwʌn/



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập