pay
(v.)
: trả, đưa
/peɪ/
Ex: They pay me $100 a day.
Họ trả tôi 100 đô la một ngày.
pay attention to
: chú ý tới
/peɪ əˈtɛnʃ(ə)n tuː/
pay in cash
: thanh toán bằng tiền mặt
/peɪ ɪn kaʃ/
pay by credit card
: thanh toán bằng thẻ tín dụng
/peɪ bʌɪ ˈkrɛdɪt kɑːd/
pay a fine
: trả tiền phạt
/peɪ ə fʌɪn/
pay interest
: trả lãi suất
/peɪ ˈɪnt(ə)rɪst/
pay someone a compliment
: khen ai đó
/peɪ ˈsʌmwʌn ə ˈkɒmplɪmɛnt/
pay someone a visit
: thăm một ai đó
/peɪ ˈsʌmwʌn ə ˈvɪzɪt/
pay the bill
: thanh toán hóa đơn
/peɪ ðə bɪl /
pay the price
: trả giá, chịu hậu quả
/peɪ ðə prʌɪs/
pay your respects to someone
: thăm viếng một người vừa mất
/peɪ jɔː rɪˈspɛkts tuː ˈsʌmwʌn/
Bình luận