save
(v.)
: tiết kiệm, cứu
/seiv/
Ex: We need to save power.
Chúng ta cần phải tiết kiệm điện năng.
save electricity
: tiết kiệm điện
/seɪv ˌɪlɛkˈtrɪsɪti/
save money
: tiết kiệm tiền
/seɪv ˈmʌni/
save energy
: tiết kiệm năng lượng
/seɪv ˈɛnədʒi/
save someone a seat
: giữ ghế cho ai đó
/seɪv ˈsʌmwʌn ə siːt/
save someone's life
: cứu sống ai đó
/seɪv ˈsʌmwʌnz lʌɪf/
save something to a disk
: lưu cái gì vào đĩa
/seɪv ˈsʌmθɪŋ tu: ə dɪsk/
save space
: tiết kiệm không gian
/seɪv speɪs /
save time
: tiết kiệm thời gian
/seɪv tʌɪm/
save yourself the trouble
: tránh bản thân rắc rối
/seɪv jɔːˈsɛlf ðə ˈtrʌb(ə)l/
save your strength
: tiết kiệm sức
/seɪv jɔː strɛŋθ/
Bình luận