English Adventure - SAVE PHRASES

1,966

CHỦ ĐỀ SAVE PHRASES

save

save (v.) : tiết kiệm, cứu
/seiv/

Ex: We need to save power.
Chúng ta cần phải tiết kiệm điện năng.

save electricity

save electricity : tiết kiệm điện
/seɪv ˌɪlɛkˈtrɪsɪti/

save money

save money : tiết kiệm tiền
/seɪv ˈmʌni/

save energy

save energy : tiết kiệm năng lượng
/seɪv ˈɛnədʒi/

save someone a seat

save someone a seat : giữ ghế cho ai đó
/seɪv ˈsʌmwʌn ə siːt/

save someone's life

save someone's life : cứu sống ai đó
/seɪv ˈsʌmwʌnz lʌɪf/

save something to a disk

save something to a disk : lưu cái gì vào đĩa
/seɪv ˈsʌmθɪŋ tu: ə dɪsk/

save space

save space : tiết kiệm không gian
/seɪv speɪs /

save time

save time : tiết kiệm thời gian
/seɪv tʌɪm/

save yourself the trouble

save yourself the trouble : tránh bản thân rắc rối
/seɪv jɔːˈsɛlf ðə ˈtrʌb(ə)l/

save your strength

save your strength : tiết kiệm sức
/seɪv jɔː strɛŋθ/



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập